SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 10: Reading trang 37-38
Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Reading trang 37-38 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.
Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 10: Reading trang 37-38
1. (Trang 37 - Tiếng anh 9): Read the following NASA fact sheet about the Hubble Space Telescope and do the tasks. (Đọc tờ thông tin sau của NASA về Kính viễn vọng Không gian Hubble và thực hiện các nhiệm vụ.)
A. named after Edwin P. Hubble, who discovered that the Milky Way was only one of many galaxies
B. launched into space on April 24, 1990
C. orbits about 547 kilometres above Earth
D. is the length of a large school bus, and weighs as much as two adult elephants
E. travels about 8 kilometres per second
F. is solar-powered
G. takes sharp pictures of objects in space such as planets, stars, and galaxies for research
H. has made more than one million observations
Hướng dẫn dịch:
A. được đặt theo tên của Edwin P. Hubble, người đã khám phá ra rằng Dải Ngân hà chỉ là một trong nhiều thiên hà
B. phóng vào vũ trụ ngày 24 tháng 4 năm 1990
C. quay quanh quỹ đạo khoảng 547 km trên Trái đất
D. là chiều dài của một chiếc xe buýt lớn và nặng bằng hai con voi trưởng thành
E. di chuyển khoảng 8 km mỗi giây
F. chạy bằng năng lượng mặt trời
G. chụp ảnh sắc nét về các vật thể trong không gian như hành tinh, ngôi sao và thiên hà để nghiên cứu
H. đã thực hiện hơn một triệu quan sát
a. Put the facts under the appropriate headings. More than one fact can go with one heading. (Xếp các thông tin sau vào đúng tiêu đề. Một thông tin có thể nằm trong hai tiêu đề.)
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. G, H |
5. C, E |
6. F |
b. Decide if the following statements are true (T) or false (F). (Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
1. The Hubble Space Telescope is named after the scientist who created it.
2. The telescope moves in space around the Earth.
3. It is as heavy as one elephant.
4. Its speed is about 480 kilometres per minute.
5. The telescope uses wind energy for its operation.
6. Its mission is to take pictures of the universe for scientific reseat.
Đáp án:
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
5. F |
6. T |
Hướng dẫn dịch:
1. Kính viễn vọng Không gian Hubble được đặt tên theo nhà khoa học đã tạo ra Kính viễn vọng Không gian Hubble.
2. Kính thiên văn di chuyển trong không gian xung quanh trái đất.
3. Nó nặng bằng một con voi.
4. Tốc độ của nó khoảng 480 km/phút.
5. Kính thiên văn sử dụng năng lượng gió để vận hành.
6. Nhiệm vụ của nó là chụp ảnh vũ trụ để nghiên cứu khoa học.
2. (Trang 37 - Tiếng anh 9): Read the text and choose the best answers. (Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng)
Hướng dẫn dịch:
Trái đất, mái nhà tuyệt đẹp của chúng ta, là vật thể thiên văn duy nhất có thể chứa đựng cuộc sống như chúng ta đã biết. Các nhà khoa học tin rằng trái đất đã được hình thành khoảng 4,5 tỷ năm trước. Đây là hành tinh lớn thứ năm trong hệ mặt trời của chúng ta. Đường kính xích đạo của nó là khoảng hành tinh gần nhất thứ ba tới mặt trời. Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời là khoảng 149.600.000 km. Phải mất 365,3 ngày để Trái Đất quay vòng mặt trời, và 24 giờ để quay trên trục của nó. Nhiệt độ bề mặt dao động từ -88 đến 58C. Gần 70 phần trăm bề mặt trái đất được bao phủ bởi đại dương, có độ sâu trung bình khoảng 4 km. Vào năm 2015 ước tính có 7,3 tỷ người đang sống trên trái đất.
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
6. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Như chúng ta đã biết, Trái đất là hành tinh duy nhất chứa đựng sự sống. Nó có thể ở được.
2. Có hai hành tinh nằm giữa Trái đất và mặt trời.
3. Trong hệ mặt trời của chúng ta, có 4 hành tinh lớn hơn Trái đất.
4. Nơi nóng nhất trên Trái đất có thể có nhiệt độ 58 ° C.
5. Phải mất một ngày để Trái đất quay trên trục của nó.
6. Phần lớn bề mặt Trái đất được bao phủ bởi đại dương.
3. (Trang 37 - Tiếng anh 9): Read the text and do the activities that follow. (Đọc đoạn văn và làm các hoạt động bên dưới)
a. Put the following words/phrases in the appropriate gaps in the text. (Xếp các từ/cụm từ sau vào đúng vị trí trong đoạn văn.)
Đáp án:
1. mobility |
2. spacecraft |
3. spacewalks |
4. minus 150 degrees Celsius |
5. oxygen |
6. radiation |
Hướng dẫn dịch:
Bạn có biết rằng bộ đồ phi hành gia mặc khi ở ngoài không gian chính thức được gọi là Đơn vị di động ngoại vi, hay EMU? ‘Extravehicular’ có nghĩa là bên ngoài tàu vũ trụ và ‘di động’ có nghĩa là phi hành gia có thể di chuyển trong bộ đồ, độc lập với tàu vũ trụ. EMU không chỉ đơn giản là một bộ quần áo. Bộ quần áo hỗ trợ cuộc sống và bảo vệ môi trường cho phi hành gia trong quá trình khám phá hành tinh hoặc đi bộ xuyên hành tinh. Ví dụ, bộ quần áo vũ trụ bảo vệ các phi hành gia khỏi sự thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt, có thể lạnh đến âm 150 độ C hoặc nóng tới 120 độ C. Chúng bảo vệ các phi hành gia chống lại các hạt bụi không gian di chuyển nhanh, bức xạ và ánh sáng mặt trời chói chang.
b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. What does EMU stand for?
2. Why is an EMU spacesuit more than a set of dothes?
3. When do astronauts wear an EMU?
4. Give one example of how an EMU provides astronauts with enviromental protection.
5. Give one example of how an EMU provides life support for astronauts.
Đáp án:
1. EMU stands for Extravehicular Mobility Unit.
2. An EMU provides astronauts with mobility, life support, and environmental protection.
3. When they are in space doing spacewalks or during planetary exploration.
4. It protects astronauts from extreme temperatures/radiation/space dust particles.
5. It supplies astronauts with oxygen/water.
Hướng dẫn dịch:
1. EMU là gì?
- EMU là viết tắt của Unit Mobility Extravehicular.
2. Tại sao một EMU hợp với không gian hơn là một bộ trang phục bình thường?
- EMU cung cấp cho các phi hành gia khả năng di chuyển, hỗ trợ sự sống và bảo vệ môi trường.
3. Khi nào các phi hành gia mặc EMU?
- Khi họ đang ở trong không gian hoặc trong khám phá hành tinh.
4. Đưa ra một ví dụ về cách EMU cung cấp cho các phi hành gia cách bảo vệ môi trường.
- Nó bảo vệ các phi hành gia khỏi nhiệt độ cực/bức xạ/không gian chứa các phân tử hạt bụi.
5. Đưa ra một ví dụ về cách EMU cung cấp hỗ trợ cuộc sống cho phi hành gia.
- Nó cung cấp cho phi hành gia khí oxy/nước.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:
Phonetics (trang 32): Complete the following sentences using the pictures, then read them aloud...
Vocabulary - Grammar (trang 33-34-35): Complete the crossword puzzle. (Giải ô chữ.)...
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 9 (sách mới) | Giải bài tập Toán 9 Tập 1, Tập 2
- Giải sbt Toán 9
- Lý thuyết Toán 9
- Các dạng bài tập Toán lớp 9
- Giáo án Toán lớp 9 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 9 mới nhất
- Chuyên đề Toán lớp 9 mới nhất
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9