SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 10: Phonetics trang 32

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 10: Phonetics trang 32 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.

1 694 29/01/2022


Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 10: Phonetics trang 32

1. (Trang 32 - Tiếng anh 9): Complete the following sentences using the pictures, then read them aloud (Hoàn thành các câu sau dựa vào ảnh, đọc to các câu đó)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 10: Phonetics trang 32 (ảnh 1)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 10: Phonetics trang 32 (ảnh 2)

Đáp án:

1. We'll need to bring a spacesuit, a laptop, and a book.

2. I would like to borrow some books about rockets, spaceships, and planets.

3. In her bag, there is a book, a mobile phone, a pair of glasses, and a purse.

4. Thu's favourite fruits are strawberries, watermelons, and plums.

5. He has to pay his bills, wash his car, get the laundry, buy groceries, and pick up his kids.

6. They are Mercury, Venus, Earth, and Mars.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ cần mang theo một tạp chí thời trang, một máy tính xách tay, và một cuốn sách.

2. Tôi muốn mượn một số sách về tên lửa, phi thuyền và hành tinh.

3. Trong túi của cô, có một cuốn sách, một điện thoại di động, một cặp kính, và một chiếc ví.

4. Các loại trái cây ưa thích của Thu là dâu tây, dưa hấu, và mận.

5. Anh ta phải thanh toán hóa đơn, rửa xe, lấy quần áo, mua đồ tạp hóa, và nhặt con.

6. Đó sao thủy, sao kim, trái đất và sao hỏa.

2. (Trang 32 - Tiếng anh 9): Write down four items for each of the following list then read them aloud. Remember to your voice on each item on the list to show that the list has not finished, and lower your voice at the end of the last thing to show you have finished (Viết ra bốn mục cho mỗi danh sách sau đây rồi đọc to chúng. Hãy nhớ giọng nói của bạn ở từng mục trong danh sách để cho biết rằng danh sách đó chưa kết thúc và hạ giọng của bạn ở cuối mục cuối cùng để cho thấy bạn đã hoàn thành)

1. Some astronaut training activities.

2. Some things I would need if I were going into space.

Gợi ý:

1. Some astronaut training activities: medical tests, physical training, extra-vehicular activity (EVA) training, procedure training, rehabilitation process, …

2. Some things I would need if I were going into space: a space ship, food, water, hygiene, …

Hướng dẫn dịch:

1. Một số hoạt động đào tạo phi hành gia: kiểm tra y tế, rèn luyện thể chất, đào tạo hoạt động ngoài phương tiện (EVA), đào tạo thủ thuật, quy trình phục hồi chức năng,…

2. Một số thứ tôi sẽ cần nếu tôi đi vào không gian: tàu vũ trụ, thức ăn, nước uống, vệ sinh,…

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:

Vocabulary - Grammar (trang 33-34-35): Complete the crossword puzzle. (Giải ô chữ.)...

Speaking (trang 36): Put the sentences A-F in their appropriate place to complete the conversation...

Reading (trang 37-38): Read the following NASA fact sheet about the Hubble Space Telescope and do the tasks...

Writing (trang 39): Match the following words/phrases with the products. One word/phrase can go with more than one product...

1 694 29/01/2022


Xem thêm các chương trình khác: