Sách bài tập HĐTN 10 Chủ đề 7 (Chân trời sáng tạo): Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương
Với giải sách bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 10 Chủ đề 7: Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập & trả lời câu hỏi trong SBT HĐTN 10 Chủ đề 7.
Giải SBT HĐTN 10 Chủ đề 7: Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương
Nhiệm vụ 1. Xác định các cách tìm hiểu thông tin về nhóm nghề ở địa phương
X |
a. Các chương trình hướng nghiệp của nhà trường |
X |
b. Các chuyên gia hướng nghiệp |
X |
c.Giáo viên trong và ngoài trường |
X |
d.Gia đình, họ hàng |
X |
e. Bạn bè |
|
g. Khác:………………………….. |
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
X |
a. Phỏng vấn người làm nghề |
X |
b. Xin tham vấn ý kiến từ chuyên gia hướng nghiệp |
X |
c.Trao đổi, chia sẻ với thầy cô, người thân. |
X |
d.Tham quan và trải nghiệm với nghề |
X |
e. Phân tích, đánh giá các thông tin nghề nghiệp |
X |
g. Sử dụng phiếu hỏi để khảo sát những người làm nghề. |
|
h. Khác:………………………….. |
Mô tả: em sẽ đi tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm về lĩnh vự nghề nghiệ mà em quan tâm và tìm hiểu thêm một số thông tin khác trên mạng
g. Cơ hội phát triển nghề nghiệp và mức thu nhập đối với cá nhân. |
|
X |
a. Sự phát triển của nhóm nghề yêu thích |
X |
b. Nhu cầu lao động xã hội của các nhóm nghề. |
X |
c.Những công việc, hoạt động đặc trưng của nhóm nghề. |
X |
d.Những phẩm chất và năng lực cần có để làm nghề. |
X |
e. Điều kiện làm việc của các nhóm nghề. |
X |
g. Cơ hội phát triển nghề nghiệp và mức thu nhập đối với cá nhân. |
X |
h. các ngành đào tạo để thực hiện nhóm nghề đó. |
|
i. Khác:………………………….. |
Nhiệm vụ 2. Thực hiện tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương và nhóm nghề em quan tâm.
a. Nhóm nghề:………………………………………………………………………
b. Công việc/ hoạt động đặc trưng:………………………………………………….
c. Yêu cầu về năng lực:………………………………………………………………
d. Yêu cầu về phẩm chất:…………………………………………………………
e. Yêu cầu an toàn và sức khỏe:…………………………………………………..
a. Nhóm nghề: lĩnh vực du lịch
b. Công việc/ hoạt động đặc trưng: hướng dẫn viên du lịch, dịch vụ ăn ở cho khác du lịch.
c. Yêu cầu về năng lực: khả năng giao tiếp tốt, am hiểu về các khu lịch của địa phương.
d. Yêu cầu về phẩm chất: vui vẻ, năng động, kiên nhẫn, nhạy bén
e. Yêu cầu an toàn và sức khỏe: thể lực tốt vì phải đi bộ nhiều và nói nhiều.
|
|
|
|
|
|
|
Xác định cách thức cần cải thiện trong buổi chia sẻ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
X |
Thuyết trình |
|
Làm poster |
X |
Làm video |
|
Khác:………………………………………. |
- Cách thức cần cải thiện trong buổi chia sẻ:
+ Thuyết trình vì giọng nói chưa được cuốn hút, hấp dẫn người nghe.
+ Làm video ý nghĩa hơn sát với chủ đề, có sáng tạo để thu hút người xem.
Nhiệm vụ 3. Sắp xếp theo nhóm các nghề thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ của địa phương.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nhóm hoạt động sản xuất:
- Chế biến thủy hải sản
- Chế biến lương thực, thực phẩm
Nhóm hoạt động kinh doanh:
- Kĩ sư lâm nghiệp
- Kĩ sư ngành thủy lợi
- Quản trị nhân sự.
Nhóm hoạt động dịch vụ:
- Quản trị mạng
- Tư vấn môi trường
- Tư vấn tâm lí
- Lập trình viên phần mềm
- Nhân viên xã hội học
Các nghề thuộc nhóm hoạt động sản xuất:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các nghề thuộc nhóm hoạt động kinh doanh:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các nghề thuộc nhóm hoạt động dịch vụ:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Các nghề thuộc nhóm hoạt động sản xuất:
- Sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia xúc, gia cầm.
- Nhà máy chế biến sữa
Các nghề thuộc nhóm hoạt động kinh doanh:
- Bán hàng tạp hoá.
- Chăm sóc sắc đẹp.
Các nghề thuộc nhóm hoạt động dịch vụ:
- Hướng dẫn viên du lịch
- Công tác xã hội.
Lĩnh vực nghề nghiệp: lĩnh vự chăm sóc sắc đẹp.
Hoạt động sản xuất: sản xuất, làm mỹ phẩm có nguồn gôc từ thiên nhiên.
Hoạt động kinh doanh: bán mỹ phẩm, chăm sóc sắc đẹp.
Hoạt động dịch vụ: tư vấn sắc đẹp với các liệu trình làm đẹp phù hợp.
- Ý nghĩa: tạo mối liên kết gắn bó giữa 3 hoạt động làm cho nghề nghiệp tăng sự uy tín, có nguồn gốc rõ ràng, chính xác.
Nhiệm vụ 4. Trao đổi về những điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tronh các lĩnh vực nghề nghiệp ở địa phương.
a. Nghề/ nhóm nghề/ lĩnh vực nghề mà nhóm lựa chọn:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................
b. Yêu cầu về đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
d. Trao đổi đề xuất cải thiện về yêu cầu đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a. Nghề/ nhóm nghề/ lĩnh vực nghề mà nhóm lựa chọn: lĩnh vực du lịch-hướng dẫn viên du lịch.
b. Yêu cầu về đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp:
- Bồi dưỡng, tập huấn an toàn về các kĩ năng xử lí tình huống khi phải hoạt động nhiều ngoài trời
- Các công cụ, sản phẩm giúp bảo vệ giọng nói
c. Qua thảo luận về yêu cầu đảm bảo an toàn, sức khỏe nghề nghiệp và thực tế tìm hiểu ở địa phương, em hãy nhận xét về việc thực hiên đảm bảo an toàn của nghề/ nhóm nghề/lĩnh vực mà nhóm lựa chọn (Đảm bảo hay chưa đảm bảo yêu cầu? Vì sao?)
yêu cầu đảm bảo an toàn, sức khỏe nghề nghiệp và thực tế tìm hiểu ở địa phương đã được đảm bảo vì mọi người đã trang bị rất nhiều công cụ, thiết bị tối ưu để giúp cho các hướng dẫn viên không phải nói to bằng cách trang bị loa, các xe điện để không phải đi bộ nhiều tránh mệt mỏi.
d. Trao đổi đề xuất cải thiện về yêu cầu đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp:
- Thêm các biển cảnh báo nơi dễ trơn, trượt, sâu để mọi người đều biết.
b. Tìm hiểu các yêu cầu và đảm bảo sức khỏe đối với nghề nghiệp của người thân |
|
Trình bày các nội dung trao đổi:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
X |
a. Tìm hiểu nghề nghiệp của người thân. |
X |
b. Tìm hiểu các yêu cầu và đảm bảo sức khỏe đối với nghề nghiệp của người thân |
X |
c. Trao đổi thông tin với người thân về các yêu cầu và đảm bảo sức khỏe đối với nghề nghiệp của người thân trong thực tiễn hiện nay. |
X |
d. Tất cả các yêu cầu trên. |
- Các nội dung trao đổi: hỏi người thân về ngành nghề của họ có gặp nhiều nguy hiểm sự cố không? Có mất nhiều thể lực không? Cần làm gì để tránh những nguy hiểm và đảm bảo an toàn sức khoẻ khi thục hiện nghề nghiệp.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- Nên đeo khẩu trang, bao tay để tránh tiếp xúc với các chất hoá học đọc hại.
- Đội mũ và đeo kính bảo hộ.
Nhiệm vụ 5. Trải nghiệm thực tế nghề nghiệp
Bài tập 1 trang 58 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Lập kế hoạch trải nghiệm nghề.
a. Lựa chọn nghề trải nghiệm:………………………………………………………..
b. Tìm hiểu các thông tin liên quan đến công việc trải nghiệm (yêu cầu đối với nghề):
Các kiến thức, kĩ năng và phẩm chất cần đáp ứng:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Tác phong, hình thức cần đáp ứng:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nghề nghiệp trải nghiệp:……………………………………………………………
Địa điểm trải nghiệm nghề:…………………………………………………………
Thời gian trải nghiệm: Thứ….ngày….. tháng…..năm…………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
a. Lựa chọn nghề trải nghiệm: Hướng dẫn viên du lịch.
b. Tìm hiểu các thông tin liên quan đến công việc trải nghiệm (yêu cầu đối với nghề):
Các kiến thức, kĩ năng và phẩm chất cần đáp ứng:
- Am hiểu về lịch sử, nguồn gốc, những điều đặc biệt khi giới thiệu về một địa điểm nào đó.
- Vui vẻ, năng động.
- Kĩ năng giao tiếp tốt.
Các công việc cần thực hiện:
- Giới thiệu, thuyết minh về các địa điểm du lịch.
- Nói chuyện, giao lưu, hỏi thăm khách du lịch vào thời gian phù hợp.
Tác phong, hình thức cần đáp ứng:
- Tuỳ vào nơi mình giới thiệu cần có tác phong phù hợp (tác phong lịch sự,t rang nghiêm đối với các khu di tích, lịch sử; năng động gải trí với các khu du lịch mang tính giải trí.)
c. Lập kế hoạch:
Mục tiêu: hình thành phong cách hướng dẫn viên du lịch
Nghề nghiệp trải nghiệp: hướng dẫn viên du lịch
Địa điểm trải nghiệm nghề: tại địa phương
Thời gian trải nghiệm: vào dịp nghỉ hè
Các công việc cụ thể: giưới thiệu cho mọi người biết về các địa điểm du lịch, ẩm thực, văn hoá đặc trưng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lập kế hoạch:
Mục tiêu: hình thành phong cách hướng dẫn viên du lịch
Nghề nghiệp trải nghiệp: hướng dẫn viên du lịch
Địa điểm trải nghiệm nghề: tại địa phương
Thời gian trải nghiệm: vào dịp nghỉ hè
Các công việc cụ thể: giưới thiệu cho mọi người biết về các địa điểm du lịch, ẩm thực, văn hoá đặc trưng.
- Em đã có cơ hội được tiếp xúc với các du khách trong và ngoài nước, giao lưu, kết bạn, qua đó em cảm thấy rất vui khi có cơ hội lan toả các nền văn hoá đa dạng, truyền thống của quê em tới các khách du lịch.
a. Xác định đối tượng để trao đổi:………………………………………………….
b. Sắp xếp cuộc trao đổi (thời gian, địa điểm, cách thức trao đổi):
……………………………………………………………………………………….
c. Xác định các nội dung trao đổi
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
d. Xác định các phương tiện, công cụ hỗ trợ ghi chép thông tin:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
e. Các thông tin rút ra được từ cuộc trao đổi, trò chuyện với nhà tuyển dụng:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
a. Xác định đối tượng để trao đổi: nhân viên nhân sự
b. Sắp xếp cuộc trao đổi (thời gian, địa điểm, cách thức trao đổi):
- Thời gian: ngày….
- Địa điểm: tại phòng nhân sự.
- Cách thức trao đổi: trực tiếp tại văn phòng
c. Xác định các nội dung trao đổi
- Các kĩ năng, phẩm chất nghề yêu cầu.
- Trình độ cần có của nghề này.
- Múc độ an toàn, đảm bảo sức khoẻ của nghề.
d. Xác định các phương tiện, công cụ hỗ trợ ghi chép thông tin:
- Sổ tay ghi chép và bút.
e. Các thông tin rút ra được từ cuộc trao đổi, trò chuyện với nhà tuyển dụng:
- Biết được những tính chất đặc thù của công việc này.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Có cái nhìn thực tế khách quan khi trải nghiệm trực tiếp.
- Cảm nhận được chân thực nhất về độ khó cũng như những hiệu quả, lợi ích của nghề
Nhiệm vụ 6. Thuyết trình về nghề em mong muốn được làm và cách mang lại lợi ích cho địa phương.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
a. Mở bài: Dẫn dắt, đưa ra vấn đề cần nghị luận:
- Giới thiệu về nghề em muốn làm trong tương lai: Hướng dẫn viên du lịch
b. Thân bài:
* Hướng dẫn viên du lịch là một nghề đang rất là phổ biến hiện nay, nhận được nhiều sự quan tâm của mọi người, đặc biệt là giưới trẻ đang chuẩn bị bước vào con đường làm việc. Công việc của hướng dẫn viên khá là vất vả khi phải nói liên tục, đi lại nhiều, đặc biệt là phải am hiểu một cách chi tiết về các địa điểm du lịch mà chúng ta nói đến.
* Bàn luận về việc lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai:
- Nghề nghiệp là vấn đề gắn bó lâu dài với cuộc sống mỗi người: Hướng dẫn viên du lịch là một nghề mà em đam mê bởi vì em yêu thích sự tự do, dịch chuyển
- Thuận lợi, khó khăn trong việc lựa chọn nghề này:
Thuận lợi: du lịch ngày càng phát triển, ngành nghề này càng có sự thăng tiến, mở ra nhiều cơ hội tốt cho em trong tương lai
Khó khăn: Nhu cầu xã hội ngày càng cao đòi hỏi chất lượng cao, cạnh tranh khốc liệt, nghề cũng khá vất vả.
Tuy nhiên, em cảm thấy nghề này rất phù hợp với năng lực và niềm say mê, sở thích của bản thân em
Chúng ta không nên chạy theo những công việc thời thượng bởi nhu cầu xã hội biến đổi không ngừng, không chọn nghề theo sở thích của người khác.
* Bài học nhận thức và hành động:
- Mỗi người cần nhận thức được khả năng thật sự của bản thân để lựa chọn nghề nghiệp cho phù hợp.
- Khi lựa chọn nghề nghiệp này em đã tìm hiểu rõ về các kĩ năng để trau rồi năng lực cho bản thân và quan trong đây là sở thích , đam mê của em.
c. Kết luận: Khái quát lại vấn đề …
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Lan toả được các giá trị truyền thống của địa phương.
- Giới thiệu về các sản vật, địa điểm du lịch địa phương tới nhiều người hơn.
-…
Nhiệm vụ 7. Tự đánh giá
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Thuận lợi: chủ đề gần gũi, thu hút, giúp em có định hướng hơn về nghề mà mình sẽ chọn trong tương lai.
- Khó khăn: còn một số nghề có dủi do cao, nguy hiểm.
Nội dung đánh giá |
Tốt |
Đạt |
Chưa đạt |
1.Xác định được các cách tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề ở địa phương |
X |
|
|
2. Tìm hiểu được thông tin về các nhóm nghề sản xuất, kinh doanh và dịch vụ ở địa phương. |
X |
|
|
3. Tìm hiểu được các thông tin yêu cầu cơ bản về các nhóm nghề em quan tâm; yêu cầu về năng lực, phẩm chất theo nhóm nghề. |
X |
|
|
4. Sắp xếp được theo nhóm các nghề thuộc hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ ở địa phương. |
|
X |
|
5. Chỉ ra được những điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong từng lĩnh vực nghề nghiệp ở địa phương. |
|
X |
|
6. Lập và thực hiện được kế hoạch trải nghiệm thực tế nghề nghiệp. |
X |
|
|
7. Phân tích được phẩm chất và năng lực cần có của người lao động thông qua một nghề cụ thể. |
X |
|
|
8. Thuyết trình được về nghề em mong muốn làm trong tương lai. |
|
X |
|
Bài tập 3 trang 61 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Nhận xét của nhóm bạn.
- Định hướng được nghề nghiệp trong tương lai.
- Hiểu được các năng lực cần có của các ngành, các nhóm ngành phổ biến hiện nay.
Bài tập 4 trang 61 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Nhận xét khác
Không có nhận xét khác
Bài tập 5 trang 61 SBT Hoạt động trải nghiệm 10: Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện.
- Kỹ năng thuyết trình.
- Kỹ năng giao tiếp
Xem thêm lời giải sách bài tập HĐTN lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Chủ đề 8: Định hướng học tập và rèn luyện theo nhóm nghề lựa chọn
Chủ đề 9: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và môi trường tự nhiên
Chủ đề 1: Thể hiện phẩm chất tốt đẹp của người học sinh
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 10 (ngắn nhất) – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 10 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tiếng Anh 10 Friends Global – Chân trời sáng tạo
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 10 Friends Global đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Vật lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Hóa học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh học 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Địa lí 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Kinh tế và pháp luật 10 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết KTPL 10 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất 10 – Chân trời sáng tạo