Thông tư 14/2018/TT-BYT Danh mục trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa
Số hiệu: | 14/2018/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: | 15/05/2018 | Ngày hiệu lực: | 01/07/2018 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Y tế, Xuất nhập khẩu | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa
Vừa qua, Bộ Y tế ban hành Thông tư 14/2018/TT-BYT về danh mục trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Theo đó, Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa gồm 81 loại, đơn cử như:
- Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét; Mã hàng 3002.11.00.
- Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131); Mã hàng: 9022.90.90.
- Chất thử nhóm máu; Mã hàng: 3006.20.00.
- Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương; Mã hàng: 3006.50.00.
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh; Mã hàng: 3822.00.10.
- Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh; Mã hàng: 3822.00.20.
Danh mục này là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế vào Việt Nam.
Thông tư 14/2018/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 01/7/2018.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2018 |
BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục trang thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế được xác định mã hàng hóa (sau đây gọi tắt là mã hàng) theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quy định sử dụng danh mục
1. Danh mục bao gồm các mặt hàng đã được xác định là trang thiết bị y tế và quản lý theo quy định tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế, Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế và các văn bản quy phạm pháp luật khác về trang thiết bị y tế.
2. Danh mục trang thiết bị y tế đã xác định mã hàng ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế vào Việt Nam.
3. Khi xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế đã được cấp số lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định nhưng chưa có mã hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc khai báo hải quan thực hiện theo mô tả thực tế hàng hóa và Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Sau khi thông quan các tổ chức, cá nhân có văn bản gửi về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.
4. Trường hợp phát sinh vướng mắc hoặc có sự khác biệt trong việc xác định mã hàng trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) xem xét lại để thống nhất trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh Mục.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
2. Danh mục mã hàng ban hành tại Phụ lục số I kèm theo Thông tư số 30/2015/TT-BYT ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế và tổ chức cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Mã hàng |
|
1 |
Bộ thử chẩn đoán bệnh sốt rét |
3002.11.00 |
2 |
Các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh (ví dụ: dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè; dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai, xịt họng; nước mắt nhân tạo; nhũ tương nhỏ mắt; gel hoặc dung dịch làm ẩm, làm mềm vết thương, gel dùng cho vết thương ở miệng; dịch lọc thận...) |
3004.90.99 |
3 |
Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất |
3005.10.10 |
4 |
Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất (ví dụ: miếng dán sát khuẩn; miếng dán hạ sốt; miếng dán lạnh; miếng dán giữ nhiệt...) |
3005.10.90 |
5 |
Băng y tế |
3005.90.10 |
6 |
Gạc y tế |
3005.90.20 |
7 |
Bông y tế |
3005.90.90 |
8 |
Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính, miếng đệm vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
3006.10.10 |
9 |
Chỉ không tự tiêu, sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; vật liệu cầm máu; tấm nâng phẫu thuật; lưới Điều trị thoát vị; keo dán sinh học; màng ngăn hấp thu sinh học; keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng. |
3006.10.90 |
10 |
Chất thử nhóm máu |
3006.20.00 |
11 |
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác |
3006.40.10 |
12 |
Xi măng gắn xương |
3006.40.20 |
13 |
Hộp, bộ dụng cụ cấp cứu; bộ kít chăm sóc vết thương |
3006.50.00 |
14 |
Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế (ví dụ: gel siêu âm, gel bôi trơn âm đạo; dịch nhầy dùng trong phẫu thuật Phaco...) |
3006.70.00 |
15 |
Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả |
3006.91.00 |
16 |
Bột và bột nhão làm chặt chân răng |
3306.10.10 |
17 |
Dung dịch ngâm, rửa, làm sạch, bảo quản kính áp tròng |
3307.90.50 |
18 |
Phim X quang dùng trong y tế |
3701.10.00 |
19 |
Tấm cảm biến nhận ảnh X quang y tế |
3701.99.90 |
20 |
Dung dịch, hóa chất khử khuẩn dụng cụ, thiết bị y tế |
3808.94.90 |
21 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
3822.00.10 |
22 |
Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh |
3822.00.20 |
23 |
Chất thử chẩn đoán bệnh khác (ví dụ: que thử, khay thử; chất thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát in vitro...) |
3822.00.90 |
24 |
Các sản phẩm khác bằng plastic (ví dụ: cuvet, đầu côn, khay ngâm dụng cụ tiệt khuẩn; bộ chuyển tiếp, ống nối; miếng nẹp sau phẫu thuật; mặt nạ cố định; kẹp ống thông, dây dẫn; miếng dán giữ ống thông; túi đựng nước tiểu; túi đựng dịch xả trong lọc màng bụng; ống nghiệm chứa chất chống đông; túi ép tiệt trùng, bao bì đựng dụng cụ không chứa giấy; bao chụp đầu đèn; bao camera nội soi; túi đựng bệnh phẩm nội soi...) |
3926.90.39 |
25 |
Bao cao su |
4014.10.00 |
26 |
Găng tay phẫu thuật |
4015.11.00 |
27 |
Găng khám |
4015.19.00 |
28 |
Mặt hàng bao bì dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng túi làm từ nhựa và giấy (giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn), gồm hai mặt (một mặt bằng plastic, một mặt bằng giấy), được dán kín 3 cạnh, cạnh còn lại có một dải băng keo để có thể dán túi. Túi dạng đã đóng gói bán lẻ. |
4819.50.00 |
29 |
Mặt hàng sản phẩm dùng trong xử lý tiệt trùng dụng cụ y tế, dạng ống được ép dẹt, gồm 2 mặt (một mặt bằng giấy, một mặt bằng polyester, giấy chiếm hàm lượng nhiều hơn) đã được dán kín 2 cạnh với nhau, đóng thành dạng cuộn |
4823.90.99 |
30 |
Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
6115.10.10 |
31 |
Áo phẫu thuật |
6211.43.10 |
32 |
Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.11 |
33 |
Hàng may mặc từ vật liệu dệt khác, loại có tính đàn hồi bó chặt để Điều trị mô vết sẹo và ghép da |
6212.90.91 |
34 |
Khẩu trang phẫu thuật |
6307.90.40 |
35 |
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật (Ví dụ: máy hấp tiệt trùng; nồi hấp tiệt trùng; máy tiệt trùng nhiệt độ thấp công nghệ plasma;...) |
8419.20.00 |
36 |
Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế |
8421.19.90 |
37 |
Xe lăn, xe đẩy, cáng cứu thương và các xe tương tự được thiết kế đặc biệt để chở người tàn tật có hoặc không có cơ cấu vận hành cơ giới |
8713.10.00 |
38 |
Kính áp tròng (cận, viễn, loạn) |
9001.30.00 |
39 |
Kính lúp phẫu thuật, thiết bị soi da |
9002.90.90 |
40 |
Kính thuốc |
9004.90.10 |
41 |
Kính hiển vi phẫu thuật |
9011.80.00 |
42 |
Máy chiếu tia laser CO2 Điều trị |
9013.20.00 |
43 |
Thiết bị điện tim |
9018.11.00 |
44 |
Thiết bị siêu âm dùng trong y tế (ví dụ: máy siêu âm chẩn đoán; máy đo độ loãng xương bằng siêu âm; máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm, hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao Điều trị khối u...) |
9018.12.00 |
45 |
Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
9018.13.00 |
46 |
Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
9018.14.00 |
47 |
Máy theo dõi bệnh nhân; máy đo độ vàng da; máy điện não; máy điện cơ; hệ thống nội soi chẩn đoán; máy đo/phân tích chức năng hô hấp; thiết bị định vị trong phẫu thuật và thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý khác |
9018.19.00 |
48 |
Máy chiếu tia cực tím hay tia hồng ngoại |
9018.20.00 |
49 |
Bơm tiêm dùng một lần |
9018.31.10 |
50 |
Bơm tiêm điện, máy truyền dịch |
9018.31.90 |
51 |
Kim tiêm bằng kim loại, kim khâu vết thương; kim phẫu thuật bằng kim loại; kim, bút lấy máu và dịch cơ thể; kim dùng với hệ thống thận nhân tạo; kim luồn mạch máu |
9018.32.00 |
52 |
Ống thông đường tiểu |
9018.39.10 |
53 |
Ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự khác (ví dụ: dụng cụ mở đường vào mạch máu; bộ kít pool tiểu cầu và lọc bạch cầu; dây nối quả lọc máu rút nước; dây dẫn máu; dây thông dạ dày; ống thông cho ăn; dụng cụ lấy máu mẫu; dây nối dài bơm tiêm điện; ống dẫn lưu, ống thông...) |
9018.39.90 |
54 |
Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
9018.41.00 |
55 |
Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác (ví dụ: máy đo khúc xạ, giác mạc tự động; máy đo điện võng mạc; máy chụp cắt lớp đáy mắt, máy chụp huỳnh quang đáy mắt; hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (laser excimer, phemtosecond laser, phaco, máy cắt dịch kính, máy cắt vạt giác mạc); máy laser Điều trị dùng trong nhãn khoa; dụng cụ thông áp lực nội nhãn trong phẫu thuật glôcôm...) |
9018.50.00 |
56 |
Bộ theo dõi tĩnh mạch, máy soi tĩnh mạch |
9018.90.20 |
57 |
Dụng cụ và thiết bị điện tử dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa (ví dụ: máy phá rung tim; dao mổ điện; dao mổ siêu âm; dao mổ laser; máy gây mê kèm thở; máy giúp thở; lồng ấp trẻ sơ sinh; hệ thống tán sỏi; thiết bị lọc máu; thiết bị phẫu thuật lạnh; máy tim phổi nhân tạo; máy lọc gan; máy chạy thận nhân tạo, máy thẩm phân phúc mạc cho bệnh nhân suy thận; hệ thống phẫu thuật tiền liệt tuyến...) |
9018.90.30 |
58 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh Mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh Mục ban hành kèm Thông tư này. |
9018.90.90 |
59 |
Các dụng cụ chỉnh hình hoặc đinh, nẹp, vít xương |
9021.10.00 |
60 |
Răng giả |
9021.21.00 |
61 |
Chi Tiết gắn dùng trong nha khoa |
9021.29.00 |
62 |
Khớp giả |
9021.31.00 |
63 |
Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể |
9021.39.00 |
64 |
Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
9021.40.00 |
65 |
Thiết bị Điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
9021.50.00 |
66 |
Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể (ví dụ: khung giá đỡ mạch vành, hạt nút mạch, lưới lọc huyết khối, dụng cụ đóng động mạch; thủy tinh thể nhân tạo...) |
9021.90.00 |
67 |
Thiết bị chụp cắt lớp (CT) Điều khiển bằng máy tính |
9022.12.00 |
68 |
Thiết bị chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng trong nha khoa |
9022.13.00 |
69 |
Thiết bị sử dụng tia X dùng chẩn đoán hoặc Điều trị sử dụng cho Mục đích y học, phẫu thuật |
9022.14.00 |
70 |
Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma dùng cho Mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị Điều trị bằng các loại tia đó (ví dụ: máy Coban Điều trị ung thư, máy gia tốc tuyến tính Điều trị ung thư, dao mổ gamma các loại, thiết bị xạ trị áp sát;...) |
9022.21.00 |
71 |
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (hệ thống PET, SPECT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131) |
9022.90.90 |
72 |
Nhiệt kế điện tử |
9025.19.19 |
73 |
Nhiệt kế y học thủy ngân |
9025.19.20 |
74 |
Thiết bị phân tích lý hoặc hóa học hoạt động bằng điện dùng cho Mục đích y học (ví dụ: máy phân tích sinh hóa; máy phân tích điện giải, khí máu; máy phân tích huyết học; máy đo đông máu; máy đo tốc độ máu lắng; hệ thống xét nghiệm elisa; máy phân tích nhóm máu; máy chiết tách tế bào; máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu; máy định danh vi rút, vi khuẩn; máy phân tích miễn dịch; máy đo tải lượng vi khuẩn, vi rút; máy đo đường huyết...) |
9027.80.30 |
75 |
Ghế nha khoa và các bộ phận của chúng |
9402.10.10 |
76 |
Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu (Ví dụ: giường bệnh Điều khiển bằng điện; bàn mổ, giường cấp cứu, giường hồi sức; tủ đầu giường bệnh nhân; xe đẩy dụng cụ chuyên dụng; ghế lấy máu; ghế truyền dịch, ghế truyền hóa chất...) |
9402.90.10 |
77 |
Ghế vệ sinh dành cho người bệnh |
9402.90.20 |
78 |
Đèn mổ treo trần |
9405.10.20 |
79 |
Đèn mổ để bàn, giường |
9405.20.10 |
80 |
Đèn khám |
9405.20.90 |
81 |
Đèn phẫu thuật |
9405.40.91 |
MINISTRY OF HEALTH |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.14/2018/TT-BYT |
Hanoi, May 15, 2018 |
PROMULGATING THE NOMENCLATURE OF MEDICAL EQUIPMENT WHOSE HS CODES HAVE BEEN ASSIGNED IN THE VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS
Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 providing specific provisions and guidance on enforcement of the Customs Law on customs procedures, examination, supervision and control procedures;
Pursuant to the Government’s Decree No. 36/2016/ND-CP dated May 15, 2016 on management of medical equipment;
At the request of Director of Medical Equipment and Work Department;
The Minister of Health hereby promulgates a Circular to promulgate the nomenclature of medical equipment whose HS codes have been assigned in the Vietnam’s nomenclature of exports and imports.
Article 1. Promulgation of the nomenclature
The nomenclature of medical equipment under the management of the Ministry of Health whose HS codes have been assigned in the Vietnam’s nomenclature of exports and imports (hereinafter referred to as “the Nomenclature”) is promulgated together with the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance.
Article 2. Use of the nomenclature
1. The Nomenclature includes products that have been classified as medical equipment and managed as prescribed in the Government’s Decree No. 36/2016/ND-CP dated May 15, 2016 on management of medical equipment, Circular No. 30/2015/TT-BYT dated October 12, 2015 of the Ministry of Health on import of medical equipment and other legislative documents about medical equipment.
2. The nomenclature of medical equipment whose HS codes have been assigned promulgated together with this Circular shall serve as a basis for making customs declaration upon export or import of medical equipment into Vietnam.
3. Upon import or export of medical equipment that has been granted the free-sale registration number or import license as prescribed but whose HS codes have yet to be included in the Nomenclature promulgated together with this Circular, customs declaration shall be made according to its description and Vietnam’s nomenclature of exports and imports. After clearance, the exporter/importer shall submit a report on such exported/imported medical equipment to the Ministry of Health (Medical Equipment and Work Department), which will cooperate with the Ministry of Finance (the General Department of Customs) to consider addition of such medical equipment to the Nomenclature.
4. In case of any difficulties or difference in assigning HS codes in the Nomenclature promulgated together with this Circular, the Ministry of Health (Medical Equipment and Work Department) shall cooperate with the Ministry of Finance (the General Department of Customs) in considering reaching an agreement according to the rules specified in Clause 4 Article 19 of the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 to facilitate clearance, and propose amendments to the nomenclature.
In the cases where any of the legislative documents and regulations referred to in this Circular is amended, replaced or annulled, the newest one shall apply.
1. This Circular comes into force from July 01, 2018.
2. The nomenclature in the Appendix I enclosed with the Circular No. 30/2015/TT-BYT dated October 12, 2015 of the Minister of Health is null and void from the effective date of this Circular.
Article 5. Responsibility for implementation
Director of Medical Equipment and Work Department, Chief of the Ministry Office, Chief Inspector of Ministry, Directors of Departments, heads of affiliates of the Ministry of Health, Departments of Health of provinces and central-affiliated cities, health authorities, organizations and individuals related to import and export of medical equipment and other relevant organizations and individuals are responsible for the implementation of this Circular.
Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Medical Equipment and Work Department (the Ministry of Health) for consideration./.
|
PP. THE MINISTER |
NOMENCLATURE OF MEDICAL EQUIPMENT UNDER THE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF HEALTH WHOSE HS CODES HAVE BEEN ASSIGNED IN VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS
(Enclosed with the Circular No. 14/2018/TT-BYT dated May 15, 2018 of the Minister of Health)
No. |
Description |
HS codes |
1 |
Malaria diagnostic test kits |
3002.11.00 |
2 |
Products mixed or unmixed for therapeutic or prophylactic uses (for example, spray or cream used for sores pressure ulcer prevention; sea salt nasal spray; seawater nasal spray; ear spray, oral spray; artificial tears; eye emulsion; gel or solution used for softening and moistening wounds, mouth ulcer gel; kidney dialysis, etc.) |
3004.90.99 |
3 |
Adhesive dressings and other articles having an adhesive layer covered or impregnated with pharmaceutical substances |
3005.10.10 |
4 |
Adhesive dressings and other articles having an adhesive layer not covered or not impregnated with pharmaceutical substances (for example, antibacterial plasters; fever patches; cooling patches; heat patches, etc.) |
3005.10.90 |
5 |
Bandages |
3005.90.10 |
6 |
Gauze |
3005.90.20 |
7 |
Gamgee |
3005.90.90 |
8 |
Sterile absorbable surgical or dental yarns; sterile surgical or dental adhesion barriers and pads, whether or not absorbable |
3006.10.10 |
9 |
Sterile non-absorbable surgical or dental yarns, sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable; hemostatic materials; surgical elevator; mesh used for hernia repair; biological adhesive; bioabsorbable barrier; sterile tissue adhesives for surgical wound closure; sterile laminaria and sterile laminaria tents. |
3006.10.90 |
10 |
Blood-grouping reagents |
3006.20.00 |
11 |
Dental cements and other dental fillings |
3006.40.10 |
12 |
Bone reconstruction cements |
3006.40.20 |
13 |
First-aid boxes and kits; wound care kits; |
3006.50.00 |
14 |
Gel preparations designed to be used in human medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments (for example, ultrasound gel, vaginal gel; viscoeclastic solution used for phaco-emulsification, etc.) |
3006.70.00 |
15 |
Appliances identifiable for ostomy use |
3006.91.00 |
16 |
Denture fixative pastes and powders |
3306.10.10 |
17 |
Solutions used to soak, clean, rinse and store contact lens |
3307.90.50 |
18 |
Medical X-ray films |
3701.10.00 |
19 |
X-ray panel detector |
3701.99.90 |
20 |
Solutions and chemicals used to sterilize medical instruments and equipment |
3808.94.90 |
21 |
- Plates, sheets, film, foil and strip of plastics impregnated or coated with diagnostic reagents |
3822.00.10 |
22 |
Paperboard, cellulose wadding and web of cellulose fibres impregnated or coated with diagnostic reagents |
3822.00.20 |
23 |
Other diagnostic reagents (for example, test trips, test plate, reagents, in vitro calibration solutions, in vitro control materials, etc.) |
3822.00.90 |
24 |
Other articles of plastics (for example, cuvette, conical probes, sterilization tray; transfer sets, lines; post-surgical splints; fixation masks; catheter clamps, circuit; catheter holder adhesive patches; urine drainage bags; bags containing waste fluid from peritoneal filtration; test tube containing antifreeze; sterilization pouches, paperless instrument containers; banded plastic bags; endoscopic camera protective bags; colonoscopic specimens bags, etc.) |
3926.90.39 |
25 |
Condoms |
4014.10.00 |
26 |
Surgical gloves |
4015.11.00 |
27 |
Examination gloves |
4015.19.00 |
28 |
Packing containers used for sterilization of medical instruments, in plastic and paper bags (containing more paper), consisting of two sides (plastic coated on one side and paper coated on the reverse side), with 3 edges properly sealed and the fourth edge having an adhesive strip to seal the bag. Put up in packings for retail sale. |
4819.50.00 |
29 |
Products used for sterilization of medical instruments, in the form of squeezed tubes, consisting of two sides (paper coated on one side and polyester coated on the reverse side), with 2 edges properly sealed, put up in rolls. |
4823.90.99 |
30 |
Stockings for varicose veins, of synthetic fibres |
6115.10.10 |
31 |
Surgical gowns |
6211.43.10 |
32 |
Compression garments of cotton of a kind used for the treatment of scar tissue and skin grafts |
6212.90.11 |
33 |
Compression garments of other textile materials of a kind used for the treatment of scar tissue and skin grafts |
6212.90.91 |
34 |
Surgical masks |
6307.90.40 |
35 |
Medical or surgical sterilizers (for example, steam sterilizers; low-temperature plasma sterilizers, etc.) |
8419.20.00 |
36 |
Centrifuges used for medical diagnosis, testing and screening |
8421.19.90 |
37 |
Wheelchairs, wagons and similar vehicles specially designed for disabled persons, whether or not motorized |
8713.10.00 |
38 |
Contact lens (nearsightedness, farsightedness, astigmatism) |
9001.30.00 |
39 |
Surgical loupes, dermoscopes |
9002.90.90 |
40 |
Corrective spectacles |
9004.90.10 |
41 |
Surgical miroscopes |
9011.80.00 |
42 |
CO2 laser treatment projector |
9013.20.00 |
43 |
Electro-cardiographs |
9018.11.00 |
44 |
Medical Ultrasonic scanning apparatus (for example, ultrasonic diagnostic scanner; ultrasonic bone densitometer; ultrasonic fetal heart detector, high-intensity ultrasound equipment system for tumor treatment, etc.) |
9018.12.00 |
45 |
Magnetic resonance imaging apparatus |
9018.13.00 |
46 |
Scintigraphic apparatus |
9018.14.00 |
47 |
Patient monitors; bilirubin meters; encephalographs; electro-mechanical machine; endoscopic diagnostic system; respiratory function meter/analyzer; surgical positioning equipment and apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters |
9018.19.00 |
48 |
Ultra-violet or infra-red ray apparatus |
9018.20.00 |
49 |
Disposable syringes |
9018.31.10 |
50 |
Electric syringes, infusion pump |
9018.31.90 |
51 |
Tubular metal needles and needles for sutures; surgical metal needles; lancing devices and lancets used to obtain blood and body fluids; needles for artificial kidney system; intravenous cannulae |
9018.32.00 |
52 |
Urinary catheters |
9018.39.10 |
53 |
Catheters, cannulae and the like (for example, catheterization instruments; platelets pooling kits and kits for separating leukocytes; bloodlines; intravenous cannulae used for blood transfusion; stomach tube; feeding tube; blood sampling devices; lines for electric syringes; cannulae, catheters, etc.) |
9018.39.90 |
54 |
Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment |
9018.41.00 |
55 |
Other ophthalmic instruments and appliances (for example, automatic refractometer; retinal power meter; retinal scanners/fundus fluorescence scanner; ophthalmologic surgery system (Excimer Laser, Femtosecond Laser, Phaco, vitreous cutter, corneal flap microkeratome); laser treatment machine used for ophthalmology; express Glaucoma filtration device, etc.) |
9018.50.00 |
56 |
Intravenous administration sets, vein display instrument |
9018.90.20 |
57 |
Electronic instruments and appliances used in medical, surgical or dental sciences (for example, cardiac defibrillators; electric scalpels; ultrasonic scalpels; laser scalpels; anesthesia machine and ventilators; ventilators; infant incubators; lithotripsy system; dialysis equipment; cryosurgery equipment; cardiopulmonary bypass machine; liver filtering machines; hemodialysis machines, peritoneal dialysis machines for patients with renal failure; system of equipment for prostate surgery, etc.) |
9018.90.30 |
58 |
Medical equipment and instruments that are classified under the heading 9018 but yet to be included in Vietnam’s nomenclature of exports and imports and nomenclature enclosed with this Circular. |
9018.90.90 |
59 |
Orthopaedic or splints and other fracture appliances |
9021.10.00 |
60 |
Artificial teeth |
9021.21.00 |
61 |
Dental fittings |
9021.29.00 |
62 |
Artificial joints |
9021.31.00 |
63 |
Other artificial parts of the body |
9021.39.00 |
64 |
Hearing aids, excluding parts and accessories |
9021.40.00 |
65 |
Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories |
9021.50.00 |
66 |
other appliances which are worn or carried or implanted in the body, to compensate for a defect or disability (for example, coronary stents; embolization beads, inferior vena cava filters, vascular closure devices; artificial intraocular lens, etc.) |
9021.90.00 |
67 |
Computed tomography apparatus |
9022.12.00 |
68 |
Diagnostic or therapeutic equipment for dental uses |
9022.13.00 |
69 |
Apparatus based on the use of X-rays for diagnosis or treatment, for medical or surgical uses |
9022.14.00 |
70 |
Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta or gamma radiations for medical, surgical or dental uses, including radiography or radiotherapy apparatus (for example, Cobalt machine for cancer treatment, linear accelerator for cancer treatment, gamma scalpels of various kinds, brachytherapy equipment of various kinds, etc.) |
9022.21.00 |
71 |
Diagnostic equipment with radioactive isotopes (PET, SPECT, thyroid uptake system I130, I131) |
9022.90.90 |
72 |
Electronic thermometers |
9025.19.19 |
73 |
Mercury medical thermometers |
9025.19.20 |
74 |
Electrically operated apparatus for physical or chemical analysis for medical uses (for example, biochemical analyzers; electrolyte and blood gas analyzers; hematology analyzers; coagulation meters; erythrocyte sedimentation rate meters; Elisa test system; blood group analyzers; cell extraction units; platelet aggregation and functional analysis meters; bacteria and virus identifiers; immunological analyzers; bacterial and viral load monitoring devices; blood glucose meters, etc.) |
9027.80.30 |
75 |
Dentists' chairs and parts thereof |
9402.10.10 |
76 |
Furniture specially designed for medical or surgical purposes (for example, electronically controlled hospital beds; operating tables; emergency beds, resuscitative beds; hospital bedside cabinets; specialized emergency carts; blood collection chairs; transfusion chairs, etc.) |
9402.90.10 |
77 |
Commodes |
9402.90.20 |
78 |
Ceiling operating lamps |
9405.10.20 |
79 |
Table or bed operating lamps |
9405.20.10 |
80 |
Examination lamps |
9405.20.90 |
81 |
Surgical lamps |
9405.40.91 |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực