Số hiệu: | 06/2021/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 22/01/2021 | Ngày hiệu lực: | 08/03/2021 |
Ngày công báo: | 17/02/2021 | Số công báo: | Từ số 305 đến số 306 |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 03 năm 2021.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, các quy định dưới đây hết hiệu lực thi hành:
a) Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 7, khoản 9 Điều 129 được quy định tại khoản 63 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC;
b) Khoản 1 Điều 131 được quy định tại khoản 64 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC;
c) Điều 133 được quy định tại khoản 66 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC;
d) Khoản 2 Điều 135 được quy định tại khoản 68 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC;
đ) Khoản 3 Điều 136 được quy định tại khoản 69 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC;
e) Các mẫu số 05/CVĐNKTT/TXNK, mẫu số 10/QĐKTT/TXNK, mẫu số 11/TBBSHS/TXNK, mẫu số 12/TBKTT/TXNK, mẫu số 18/BBLV/TXNK, mẫu số 22/QĐKT/TXNK, mẫu số 23/BBCB/TXNK, mẫu số 24/BBKT/TXNK, mẫu số 25/QĐGH/TXNK, mẫu số 26/KLKT/TXNK, mẫu số 29/TBTCNCT/TXNK, mẫu số 32/CVGHNT/TXNK, mẫu số 33/CVXN/TXNK Phụ lục III; mẫu số 1, mẫu số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành sửa đổi, bổ sung, thay thế các văn bản được dẫn chiếu tại Thông tư này thì thực hiện theo văn bản mới được được ban hành.
1. Cơ quan hải quan có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân, người nộp thuế thực hiện theo nội dung Thông tư này.
2. Tổ chức, cá nhân, người nộp thuế thuộc đối tượng điều chỉnh của Thông tư này thực hiện đầy đủ các hướng dẫn tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để được giải quyết kịp thời./.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực