Nghị định 92/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 406/NQ-UBTVQH15 về giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân chịu tác động của dịch Covid-19
Số hiệu: | 92/2021/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 27/10/2021 | Ngày hiệu lực: | 19/10/2021 |
Ngày công báo: | 08/11/2021 | Số công báo: | Từ số 931 đến số 932 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí, Y tế | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
19/12/2023 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Decree No. 92/2021/ND-CP to specify beneficiaries of tax exemption and reduction
The Government promulgates the Decree No. 92/2021/ND-CP providing detailed regulations on implementation of the Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15, regarding several measures to support enterprises and people suffering Covid-19 impacts.
According to this document, the CIT reduction will be applied to entities manufacturing and trading goods and services that incur taxable income, including:
- Enterprises founded in accordance with regulations;
- Entities established under the Law on Cooperatives;
- Public service units founded in accordance with regulations;
- Other entities established under regulations when they run their business activities that generate income.
Below are beneficiaries having access to personal income tax, value added tax, special consumption tax, natural resource tax or environmental protection tax payables that accrue from their business activities in months of Quarter III and IV of 2021:
Business households or business individuals who are residents coming from all industries and sectors, tax declaration and payment styles, and running their business at districts affected by Covid-19 in 2021.
Provincial People’s Committees must consult the Covid-19-related Notices issued in 2021 by competent authorities of local jurisdictions, including notices of termination, cessation or temporary suspension of business activities of one or more local business households or individuals (including lockdown, social distancing of one or more local areas), to issue the lists of Covid-19-hit districts.
For further details, please read the Decree No. 92/2021/ND-CP in force as of October 19, 2021.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2021/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2021 |
QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15 CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI BAN HÀNH MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP, NGƯỜI DÂN CHỊU TÁC ĐỘNG CỦA DỊCH COVID-19
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21 tháng 11 năm 2007; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 22 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành một số giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân chịu tác động của dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành một số giải pháp nhằm hỗ trợ doanh nghiệp, người dân chịu tác động của dịch Covid-19 (sau đây gọi là Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15).
Điều 1. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp
1. Đối tượng áp dụng
Việc giảm thuế thu nhập doanh nghiệp quy định tại Điều này áp dụng đối với người nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (sau đây gọi chung là doanh nghiệp) theo quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15, bao gồm:
a) Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã.
c) Đơn vị sự nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam.
d) Tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật Việt Nam có hoạt động sản xuất kinh doanh có thu nhập.
2. Giảm 30% số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2021 đối với trường hợp doanh nghiệp quy định tại khoản 1 Điều này, có doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2021 không quá 200 tỷ đồng và doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2021 giảm so với doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2019.
Không áp dụng tiêu chí doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2021 giảm so với doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2019 đối với trường hợp doanh nghiệp mới thành lập, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách trong kỳ tính thuế năm 2020 và năm 2021.
a) Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định theo năm dương lịch, trường hợp doanh nghiệp áp dụng năm tài chính khác với năm dương lịch thì kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp xác định theo năm tài chính áp dụng quy định tại Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Doanh thu trong kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ và từ hoạt động kinh doanh dưới hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh, kể cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành, không bao gồm các khoản giảm trừ doanh thu, doanh thu từ hoạt động tài chính và thu nhập khác.
- Trường hợp doanh nghiệp mới thành lập, doanh nghiệp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản trong kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp hoạt động không đủ 12 tháng thì doanh thu của kỳ tính thuế đó được xác định bằng doanh thu thực tế trong kỳ tính thuế chia (:) cho số tháng doanh nghiệp thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ tính thuế nhân (x) với 12 tháng. Trường hợp doanh nghiệp mới thành lập, doanh nghiệp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản trong tháng thì thời gian hoạt động được tính đủ tháng.
Trường hợp kỳ tính thuế năm đầu tiên đối với doanh nghiệp mới thành lập là năm 2020 hoặc kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với doanh nghiệp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản là năm 2022 mà có thời gian ngắn hơn 03 tháng và doanh nghiệp được cộng vào kỳ tính thuế năm 2021 để hình thành một kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp thì việc xác định doanh thu và số thuế được giảm chỉ áp dụng đối với 12 tháng của kỳ tính thuế năm 2021.
- Trường hợp doanh nghiệp có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh thì doanh thu trong kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm doanh thu của đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh thể hiện trên báo cáo tài chính tổng hợp năm.
3. Cách xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm
Số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm của kỳ tính thuế năm 2021 được tính trên toàn bộ thu nhập của doanh nghiệp, bao gồm cả các khoản thu nhập quy định tại khoản 3 Điều 18 Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp, số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm quy định tại Nghị định này được tính trên số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của kỳ tính thuế năm 2021, sau khi đã trừ đi số thuế thu nhập doanh nghiệp mà doanh nghiệp đang được hưởng ưu đãi theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành.
4. Kê khai giảm thuế
a) Căn cứ doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2019 và dự kiến doanh thu trong kỳ tính thuế năm 2021, doanh nghiệp tự xác định số thuế được giảm khi tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hàng quý. Doanh nghiệp xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp chính thức được giảm để kê khai theo mẫu tờ khai ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ và trên Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Khi thực hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2021, việc xử lý số thuế nộp thiếu hoặc nộp thừa của số thuế tạm nộp các quý so với số thuế phải nộp theo quyết toán năm thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
c) Qua thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền phát hiện doanh nghiệp không thuộc đối tượng được giảm thuế theo quy định của Nghị định này hoặc số thuế phải nộp của kỳ tính thuế năm 2021 lớn hơn số thuế doanh nghiệp đã kê khai thì doanh nghiệp phải nộp đủ số tiền thuế thiếu so với số phải nộp sau khi đã được giảm theo quy định tại Nghị định này (nếu có), bị xử phạt vi phạm hành chính về thuế tính trên số tiền thuế thiếu và tính tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế, pháp luật về xử lý vi phạm hành chính.
Trường hợp doanh nghiệp khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ tính thuế năm 2021 hoặc theo quyết định, kết luận, thông báo kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền làm tăng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thì số thuế tăng thêm được giảm 30% theo quy định của Nghị định này nếu doanh nghiệp vẫn đáp ứng điều kiện được giảm thuế quy định tại khoản 2 Điều này.
Trường hợp doanh nghiệp khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp của kỳ tính thuế năm 2021 hoặc theo quyết định, kết luận, thông báo kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán của cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền làm giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thì điều chỉnh giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm theo quy định của Nghị định này và xử lý số tiền thuế nộp thừa (nếu có) theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 2. Miễn thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
1. Đối tượng áp dụng
Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh là cá nhân cư trú hoạt động trong mọi ngành nghề, hình thức khai thuế, nộp thuế, có hoạt động sản xuất kinh doanh tại các địa bàn huyện, thị xã, quận, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là địa bàn cấp huyện) chịu tác động của dịch Covid-19 trong năm 2021.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ Thông báo trong năm 2021 của cơ quan có thẩm quyền tại địa phương liên quan đến dịch Covid-19, trong đó có nội dung dừng hoặc ngừng hoặc tạm ngừng hoạt động sản xuất kinh doanh đối với một hoặc nhiều hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn (bao gồm cả việc phong tỏa, cách ly xã hội một hoặc nhiều khu vực trên địa bàn) để ban hành Danh sách các địa bàn cấp huyện chịu tác động của dịch Covid-19 quy định tại khoản này.
2. Miễn thuế phải nộp
a) Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh quy định tại khoản 1 Điều này được miễn số thuế thu nhập cá nhân, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế tài nguyên, thuế bảo vệ môi trường phải nộp phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các tháng trong quý III và quý IV năm 2021.
Không áp dụng việc miễn thuế quy định tại khoản này đối với các khoản thu nhập, doanh thu từ cung cấp sản phẩm và dịch vụ phần mềm; sản phẩm và dịch vụ nội dung thông tin số về giải trí, trò chơi điện tử, phim số, ảnh số, nhạc số; quảng cáo số.
b) Các trường hợp đã nộp số thuế phát sinh phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các tháng trong quý III và quý IV năm 2021 thì sẽ được cơ quan thuế xử lý bù trừ số tiền thuế nộp thừa với các khoản nợ hoặc khoản phát sinh của các kỳ tiếp theo và xử lý hoàn nộp thừa (nếu có) theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
3. Căn cứ xác định số thuế được miễn
a) Đối với trường hợp cơ quan thuế phải ra Thông báo nộp tiền: cơ quan thuế căn cứ số thuế phải nộp của các tháng trong quý III, quý IV năm 2021 trên Thông báo nộp tiền để xác định số thuế được miễn của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
b) Đối với trường hợp cơ quan thuế không phải ra Thông báo nộp tiền: người nộp thuế (bao gồm cả tổ chức, cá nhân khấu trừ, khai thay, nộp thay cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh; hộ kinh doanh sử dụng hóa đơn quyển/lẻ) căn cứ số thuế phải nộp theo Tờ khai thuế để xác định số thuế được miễn của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các tháng trong quý III, quý IV năm 2021. Trường hợp thuộc diện khai thuế theo kỳ thanh toán hoặc khai thuế theo năm (cho thuế tài sản, xây dựng nhà tư nhân, khai từng lần phát sinh khác) thì số thuế được miễn là số thuế phải nộp tương ứng với doanh thu thực tế phát sinh của các tháng trong quý III, quý IV năm 2021. Trường hợp trên hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không xác định được doanh thu thực tế phát sinh của các tháng trong quý III, quý IV năm 2021 thì xác định theo doanh thu bình quân tháng theo giá trị hợp đồng.
Trường hợp hợp đồng cung cấp hàng hóa, dịch vụ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh ký trong tháng thì thời gian của hợp đồng được tính đủ tháng.
4. Trình tự, thủ tục thực hiện
a) Đối với trường hợp cơ quan thuế phải ra Thông báo nộp tiền
- Cơ quan thuế lập danh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thuộc diện quản lý tại địa bàn để xác định đối tượng được miễn thuế theo Mẫu số 01-1/DS-MTHK Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
- Cơ quan thuế căn cứ số thuế phải nộp của từng hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo Thông báo nộp tiền trên cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế để xác định số thuế được miễn.
- Chi cục trưởng Chi cục thuế/Chi cục thuế khu vực ban hành 01 Quyết định miễn thuế kèm theo danh sách toàn bộ các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh được miễn thuế theo Mẫu số 01/MTHK Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. Sau thời điểm cơ quan thuế ra quyết định miễn thuế theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 cho toàn bộ các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh có hoạt động sản xuất kinh doanh tại địa bàn, nếu có phát sinh hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới thì cuối tháng cơ quan thuế lập danh sách để ra Quyết định miễn thuế cho các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mới ra kinh doanh được miễn thuế theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15.
- Cơ quan thuế ban hành Thông báo miễn thuế theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 sau khi ban hành Quyết định miễn thuế gửi đến từng hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo Mẫu số 01/TBSMT-CNKD Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
b) Đối với trường hợp cơ quan thuế không phải ra Thông báo nộp tiền
Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh; tổ chức, cá nhân khấu trừ, khai thay, nộp thay cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh; hộ kinh doanh sử dụng hóa đơn quyển/lẻ tự xác định số thuế phải nộp sau khi miễn thuế để khai trên Tờ khai thuế, đồng thời lập bản xác định số thuế được miễn theo Mẫu số 01-1/PL-CNKD Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này để nộp kèm theo Tờ khai thuế.
Điều 3. Giảm thuế giá trị gia tăng
1. Giảm thuế giá trị gia tăng kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với hàng hóa, dịch vụ, bao gồm:
a) Dịch vụ vận tải (vận tải đường sắt, vận tải đường thủy, vận tải hàng không, vận tải đường bộ khác); dịch vụ lưu trú; dịch vụ ăn uống; dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
b) Sản phẩm và dịch vụ xuất bản; dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc; tác phẩm nghệ thuật và dịch vụ sáng tác, nghệ thuật, giải trí; dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác; dịch vụ thể thao, vui chơi và giải trí.
c) Chi tiết hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế quy định tại điểm a và điểm b khoản này thực hiện theo Phụ lục 1 Danh mục hàng hóa, dịch vụ được giảm mức thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Nghị định này, trong đó hàng hóa, dịch vụ quy định tại điểm b khoản này không bao gồm phần mềm xuất bản và các hàng hóa, dịch vụ sản xuất kinh doanh theo hình thức trực tuyến.
d) Trường hợp hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng thì thực hiện theo quy định của Luật Thuế giá trị gia tăng.
2. Mức giảm thuế giá trị gia tăng
a) Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ được giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
b) Doanh nghiệp, tổ chức tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp tỷ lệ % trên doanh thu được giảm 30% mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Trình tự, thủ tục thực hiện
a) Đối với doanh nghiệp, tổ chức quy định tại điểm a khoản 2 Điều này, khi lập hoá đơn giá trị gia tăng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại dòng thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi “mức thuế suất theo quy định (5% hoặc 10%) x 70%”; tiền thuế giá trị gia tăng; tổng số tiền người mua phải thanh toán. Căn cứ hóa đơn giá trị gia tăng, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kê khai thuế giá trị gia tăng đầu ra, doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh mua hàng hóa, dịch vụ kê khai khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào theo số thuế đã giảm ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng.
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức quy định tại điểm b khoản 2 Điều này, khi lập hoá đơn bán hàng cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm thuế giá trị gia tăng, tại cột “Thành tiền” ghi đầy đủ tiền hàng hóa, dịch vụ trước khi giảm, tại dòng “Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ” ghi theo số đã giảm 30% mức tỷ lệ trên doanh thu, đồng thời ghi chú: “đã giảm... (số tiền) tương ứng 30% mức tỷ lệ để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15”.
4. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh nhiều hàng hóa, dịch vụ thì khi lập hóa đơn, doanh nghiệp, tổ chức lập hóa đơn riêng cho hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng.
5. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức đã lập hóa đơn và đã kê khai theo mức thuế suất hoặc mức tỷ lệ % để tính thuế giá trị gia tăng chưa được giảm thì người bán và người mua phải lập biên bản hoặc có thỏa thuận bằng văn bản ghi rõ sai sót, đồng thời người bán lập hóa đơn điều chỉnh sai sót và giao hóa đơn điều chỉnh cho người mua. Căn cứ vào hóa đơn điều chỉnh, người bán kê khai điều chỉnh thuế đầu ra, người mua kê khai điều chỉnh thuế đầu vào (nếu có).
6. Trường hợp doanh nghiệp, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng được giảm thuế giá trị gia tăng đã phát hành hóa đơn đặt in dưới hình thức vé có in sẵn mệnh giá chưa sử dụng hết và có nhu cầu tiếp tục sử dụng thì doanh nghiệp, tổ chức thực hiện đóng dấu theo giá đã giảm 30% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng hoặc giá đã giảm 30% mức tỷ lệ % bên cạnh tiêu thức giá in sẵn để tiếp tục sử dụng.
7. Doanh nghiệp, tổ chức quy định tại Điều này thực hiện kê khai các hàng hóa, dịch vụ được giảm thuế giá trị gia tăng theo Phụ lục giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này cùng với Tờ khai thuế giá trị gia tăng.
1. Miễn tiền chậm nộp phát sinh trong năm 2020 và năm 2021 của các khoản nợ tiền thuế, tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức (bao gồm cả đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh) phát sinh lỗ trong kỳ tính thuế năm 2020.
2. Xác định số tiền chậm nộp được miễn
Cơ quan thuế quản lý trực tiếp, cơ quan thuế quản lý khoản thuế, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất căn cứ dữ liệu quản lý thuế, xác định số tiền chậm nộp phát sinh trong năm 2020, năm 2021 của người nộp thuế để ban hành quyết định miễn tiền chậm nộp.
3. Thẩm quyền miễn tiền chậm nộp
Thủ trưởng cơ quan thuế quản lý trực tiếp, cơ quan thuế quản lý khoản thuế, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất quyết định miễn tiền chậm nộp đối với người nộp thuế.
4. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xử lý miễn tiền chậm nộp
a) Người nộp thuế lập văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp, trong đó nêu rõ số lỗ phát sinh của kỳ tính thuế năm 2020 theo Mẫu số 01/MTCN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp, cơ quan thuế quản lý khoản thuế, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất bằng phương thức điện tử hoặc gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Cơ quan thuế quản lý khoản thuế, thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có trách nhiệm phối hợp với cơ quan thuế quản lý trực tiếp, để xác định điều kiện lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế năm 2020 làm căn cứ xem xét miễn tiền chậm nộp.
Trường hợp người nộp thuế đã được thanh tra, kiểm tra, kiểm toán thì gửi kèm Biên bản hoặc quyết định, kết luận, thông báo kết quả thanh tra, kiểm tra, kiểm toán (bản chính hoặc bản sao có xác nhận của người nộp thuế).
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế năm 2020 được xác định theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp.
b) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp của người nộp thuế, cơ quan thuế ban hành Thông báo không chấp thuận miễn tiền chậm nộp (Mẫu số 02/MTCN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này) đối với trường hợp không thuộc đối tượng được miễn tiền chậm nộp hoặc Quyết định miễn tiền chậm nộp (Mẫu số 03/MTCN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này) đối với trường hợp thuộc đối tượng được miễn tiền chậm nộp.
Quyết định miễn tiền chậm nộp được gửi cho người nộp thuế bằng phương thức điện tử và đăng công khai trên trang thông tin điện tử ngành thuế.
c) Trường hợp người nộp thuế đã được miễn tiền chậm nộp nhưng cơ quan có thẩm quyền phát hiện người nộp thuế không thuộc đối tượng được miễn tiền chậm nộp theo quy định của Nghị định này thì cơ quan thuế ban hành quyết định thu hồi quyết định miễn tiền chậm nộp.
5. Trường hợp người nộp thuế thuộc đối tượng được miễn tiền chậm nộp theo khoản 1 Điều này khai bổ sung hồ sơ khai thuế hoặc cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền qua thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện hoặc cơ quan thuế, cơ quan có thẩm quyền có quyết định, thông báo làm tăng số tiền thuế, tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thì người nộp thuế không phải nộp số tiền chậm nộp phát sinh trong năm 2020, năm 2021 đối với số tiền thuế, tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp tăng thêm nếu đáp ứng điều kiện lô phát sinh trong kỳ tính thuế năm 2020.
6. Trường hợp người nộp thuế đã nộp tiền chậm nộp trước thời điểm Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 có hiệu lực thi hành thì không xử lý lại.
1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 có hiệu lực thi hành.
2. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc giao Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện.
3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐƯỢC GIẢM MỨC THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 92/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Cấp 7 |
Tên sản phẩm |
Nội dung |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
49 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
|
|
491 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường sắt |
|
|
|
|
4911 |
49110 |
491100 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
4911001 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch |
Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường sắt phục vụ du lịch như: - Dịch vụ lưu trú của toa ngủ và dịch vụ ăn uống cho hành khách trên tàu như một hoạt động không tách rời của công ty vận tải đường sắt. |
|
|
|
|
|
|
4911009 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường sắt khác |
|
|
|
|
4912 |
49120 |
491200 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
4912001 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng toa đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
4912002 |
Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu |
Gồm dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở xăng dầu như dầu thô, khí ga tự nhiên, các sản phẩm khí ga,... |
|
|
|
|
|
|
4912003 |
Dịch vụ vận tải bằng toa bồn chở khí hóa lỏng và chất lỏng khác |
|
|
|
|
|
|
|
4912004 |
Dịch vụ vận tải công-ten-nơ |
|
|
|
|
|
|
|
4912005 |
Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện |
|
|
|
|
|
|
|
4912006 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khô, hàng rời |
|
|
|
|
|
|
|
4912009 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác |
Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa khác chưa được phân loại ở trên. |
|
|
493 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường bộ khác |
|
|
|
|
4931 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
|
|
|
|
|
49311 |
493110 |
4931100 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao |
|
|
|
|
|
49312 |
493120 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi |
|
|
|
|
|
|
|
4931201 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi truyền thống |
|
|
|
|
|
|
|
4931202 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi công nghệ. |
|
|
|
|
|
|
|
4931203 |
Dịch vụ cho thuê xe ô tô con có kèm người lái |
|
|
|
|
|
49313 |
493130 |
4931300 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
49319 |
493190 |
4931900 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |
Gồm dịch vụ vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác như xe ngựa, xe kéo. |
|
|
|
4932 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác |
|
|
|
|
|
49321 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
493211 |
4932110 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh |
|
|
|
|
|
|
493212 |
4932120 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh |
|
|
|
|
|
|
493213 |
4932130 |
Dịch vụ cho thuê xe khách có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
49329 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
493291 |
4932910 |
Dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
Gồm dịch vụ vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu như: dịch vụ của đường sắt leo núi, đường cáp trên không,... |
|
|
|
|
|
493292 |
4932920 |
Dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển |
Gồm dịch vụ cho thuê xe khách khác chưa được phân vào đâu có kèm người điều khiển như: dịch vụ cho thuê xe để chở khách đi tham quan, du lịch hoặc các mục đích khác... |
|
|
|
4933 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
|
|
|
|
|
49331 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
493311 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hoá bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
|
|
|
|
4933111 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
4933112 |
Dịch vụ vận tải các sản phẩm dầu thô bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc |
|
|
|
|
|
|
|
4933113 |
Dịch vụ vận tải chất lỏng và khí ga bằng xe xi téc (xe bồn) hoặc xe bán rơ moóc |
|
|
|
|
|
|
|
4933114 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe container |
|
|
|
|
|
|
|
4933115 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khô |
|
|
|
|
|
|
|
4933116 |
Dịch vụ vận tải động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
4933117 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng khác (xe đầu kéo, tafooc...) |
|
|
|
|
|
|
|
4933118 |
Dịch vụ vận tải thư và bưu phẩm, bưu kiện |
|
|
|
|
|
|
|
4933119 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa phân loại vào đâu |
Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa loại khác chưa được phân loại ở trên. |
|
|
|
|
|
493312 |
4933120 |
Dịch vụ cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
49332 |
493320 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
|
|
|
|
|
|
|
4933201 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
Gồm dịch vụ vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) như: dịch vụ vận tải phế liệu, phế thải, rác thải không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải. |
|
|
|
|
|
|
4933202 |
Dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hoá loại khác có kèm người điều khiển |
Gồm dịch vụ cho thuê ô tô vận tải hàng hóa loại khác có kèm người điều khiển như: dịch vụ vận chuyển đồ đạc gia đình, thiết bị văn phòng,... |
|
|
|
|
49333 |
493330 |
4933300 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác |
|
|
|
|
|
49334 |
493340 |
4933400 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
|
|
|
|
|
49339 |
493390 |
4933900 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường thủy |
|
|
|
501 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
5011 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
|
50111 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
|
|
|
501111 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
5011111 |
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng phà |
|
|
|
|
|
|
|
5011112 |
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển bằng tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
|
5011119 |
Dịch vụ vận tải hành khách ven biển khác |
|
|
|
|
|
|
501112 |
5011120 |
Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách ven biển có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
50112 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương |
|
|
|
|
|
|
501121 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương |
|
|
|
|
|
|
|
5011211 |
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương bằng tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
|
5011219 |
Dịch vụ vận tải hành khách viễn dương khác |
|
|
|
|
|
|
501122 |
5011220 |
Dịch vụ cho thuê tàu vận tải hành khách viễn dương có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
5012 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
|
|
|
|
|
50121 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển |
|
|
|
|
|
|
501211 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa ven biển |
|
|
|
|
|
|
|
5012111 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
5012112 |
Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
|
5012113 |
Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
|
5012114 |
Dịch vụ vận tải các công ten nơ bằng tàu chuyên chở công ten nơ |
|
|
|
|
|
|
|
5012115 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khô |
|
|
|
|
|
|
|
5012119 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
|
501212 |
|
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy |
|
|
|
|
|
|
|
5012121 |
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
|
|
5012122 |
Dịch vụ kéo đẩy |
Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên sông nước nội địa do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây. |
|
|
|
|
50122 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương |
|
|
|
|
|
|
501221 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa viễn dương |
|
|
|
|
|
|
|
5012211 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
5012212 |
Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
|
5012213 |
Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
|
5012214 |
Dịch vụ vận tải các công-ten-nơ bằng tàu chuyên chở công-ten-nơ |
|
|
|
|
|
|
|
5012215 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khô |
|
|
|
|
|
|
|
5012219 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
|
501222 |
|
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy |
|
|
|
|
|
|
|
5012221 |
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
|
|
5012222 |
Dịch vụ kéo đẩy |
Gồm dịch vụ kéo đẩy như: dịch vụ kéo tàu thuyền trên biển viễn dương do tàu dắt, kể cả dịch vụ kéo những dàn khoan dầu lửa, cần cẩu nổi, tàu nạo vét, phao và những thân tàu và tàu chưa đóng xong trên cơ sở lệ phí hoặc hợp đồng dịch vụ kéo những tàu đi trên sông nước nội địa bị tai nạn cũng được phân loại vào đây. |
|
|
502 |
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa |
|
|
|
|
5021 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
50211 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
|
|
502111 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
5021111 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
|
5021112 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng phà |
|
|
|
|
|
|
|
5021113 |
Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan |
|
|
|
|
|
|
|
5021119 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện cơ giới khác |
|
|
|
|
|
|
502112 |
5021120 |
Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải cơ giới có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
50212 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
|
|
|
|
|
502121 |
|
Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ |
|
|
|
|
|
|
|
5021211 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng thuyền |
|
|
|
|
|
|
|
5021212 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng ghe |
|
|
|
|
|
|
|
5021213 |
Dịch vụ vận tải hành khách phục vụ đi chơi, tham quan |
|
|
|
|
|
|
|
5021219 |
Dịch vụ vận tải hành khách bằng phương tiện thô sơ khác |
|
|
|
|
|
|
502122 |
5021220 |
Dịch vụ cho thuê phương tiện vận tải thô sơ có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
5022 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
50221 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
|
|
502211 |
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
5022111 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa đông lạnh bằng tàu đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
5022112 |
Dịch vụ vận tải dầu thô và xăng dầu tinh chế bằng tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
|
5022113 |
Dịch vụ vận tải chất lỏng khác hoặc khí ga bằng tàu chở dầu |
|
|
|
|
|
|
|
5022114 |
Dịch vụ vận tải các công-ten-nơ bằng tàu chuyên chở công-ten-nơ |
|
|
|
|
|
|
|
5022115 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khô |
|
|
|
|
|
|
|
5022119 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
|
502212 |
|
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy |
|
|
|
|
|
|
|
5022121 |
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
|
|
5022122 |
Dịch vụ kéo đẩy |
|
|
|
|
|
50222 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
|
|
|
|
|
502221 |
5022210 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
|
|
|
|
|
502222 |
|
Dịch vụ cho thuê phương tiện thô sơ chở hàng có kèm người điều khiển; dịch vụ kéo đẩy |
|
|
|
|
|
|
|
5022221 |
Dịch vụ cho thuê tàu chở hàng có kèm người điều khiển |
|
|
|
|
|
|
|
5022222 |
Dịch vụ kéo đẩy |
|
|
51 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng không |
|
|
|
511 |
5110 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không |
|
|
|
|
|
51101 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
|
|
511011 |
5110110 |
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
|
|
511012 |
5110120 |
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
|
51109 |
|
|
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không loại khác |
|
|
|
|
|
|
511091 |
5110910 |
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không nội địa không theo tuyến và lịch trình cố định, ngoại trừ mục đích phục vụ tham quan |
|
|
|
|
|
|
511092 |
5110920 |
Dịch vụ vận tải hành khách hàng không quốc tế không theo tuyến và lịch trình |
|
|
|
|
|
|
511093 |
5110930 |
Dịch vụ cho thuê phương tiện vận chuyển hành khách hàng không có kèm người điều khiển |
|
|
|
512 |
5120 |
|
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không |
|
|
|
|
|
51201 |
|
|
Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
|
|
|
512011 |
5120110 |
Dịch vụ vận chuyển thư từ, bưu kiện |
|
|
|
|
|
|
512012 |
5120120 |
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác theo lịch trình |
|
|
|
|
|
|
512013 |
5120130 |
Dịch vụ vận chuyển hàng hóa khác không theo lịch trình |
|
|
|
|
|
51209 |
512090 |
5120900 |
Dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
55 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ lưu trú |
|
|
|
551 |
5510 |
|
|
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
|
|
55101 |
551010 |
5510100 |
Dịch vụ khách sạn |
Gồm dịch vụ khách sạn như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú là khách sạn từ hạng 1 đến 5 sao, quy mô từ 15 phòng ngủ trở lên với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch, gồm: khách sạn được xây dựng thành khối, khách sạn nổi, khách sạn thương mại, khách sạn nghỉ dưỡng, có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, có thể đi kèm với các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là, bể bơi, phòng tập, dịch vụ giải trí, phòng họp và thiết bị phòng họp. |
|
|
|
|
55102 |
551020 |
5510200 |
Dịch vụ biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
Gồm dịch vụ biệt thự hoặc dịch vụ lưu trú ngắn ngày như: - Biệt thự du lịch có sân vườn, cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch; - Căn hộ cho khách du lịch lưu trú ngắn ngày có trang bị sẵn đồ đạc, có trang bị bếp và dụng cụ nấu ăn... để khách tự phục vụ trong thời gian lưu trú. |
|
|
|
|
55103 |
551030 |
5510300 |
Dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
Gồm dịch vụ nhà khách, nhà nghỉ lưu trú ngắn ngày như: nhà khách, nhà nghỉ với các trang thiết bị, tiện nghi và dịch vụ cần thiết cho khách du lịch nhưng không đạt điều kiện để xếp hạng sao. Có kèm theo dịch vụ dọn phòng hàng ngày, các dịch vụ khác như ăn uống, chỗ đỗ xe, dịch vụ giặt là,... |
|
|
|
|
55104 |
551040 |
5510400 |
Dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
Nhóm này gồm dịch vụ nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự như dịch vụ nhà trọ, phòng trọ là nhà dân có phòng cho khách thuê trọ với các trang thiết bị, tiện nghi tối thiểu cần thiết cho khách. |
|
|
559 |
5590 |
|
|
|
Dịch vụ lưu trú khác |
|
|
|
|
|
55901 |
559010 |
|
Dịch vụ ký túc xá học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
5590101 |
Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá |
Gồm dịch vụ lưu trú, phòng ở cho học sinh, sinh viên cư trú và ký túc xá như: dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú dài hạn (ký túc xá) cho học sinh, sinh viên các trường phổ thông, trung học, cao đẳng hoặc đại học, được thực hiện bởi các đơn vị hoạt động riêng. |
|
|
|
|
|
|
5590102 |
Dịch vụ lưu trú, phòng ở cho công nhân trong các khu nhà tập thể hoặc các khu lều |
|
|
|
|
|
55902 |
559020 |
5590200 |
Dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm |
Gồm dịch vụ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn là phương tiện lưu trú làm bằng vải, bạt được sử dụng cho khách du lịch trong bãi cắm trại, du lịch dã ngoại. |
|
|
|
|
55909 |
559090 |
5590900 |
Dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
Gồm dịch vụ lưu trú khác chưa được phân vào đâu như dịch vụ cung cấp cơ sở lưu trú ngắn hạn hoặc dài hạn cho khách thuê trọ chưa được phân loại ở trên. |
|
56 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ ăn uống |
|
|
|
561 |
5610 |
|
|
|
Dịch vụ nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
|
|
|
56101 |
561010 |
5610100 |
Dịch vụ nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
Gồm dịch vụ trong các nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống. Khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chỗ hoặc mua món ăn đem về. |
|
|
|
|
56102 |
561020 |
5610200 |
Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh |
|
|
|
|
|
56109 |
561090 |
5610900 |
Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
Gồm dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác như: - Quán ăn tự phục vụ; - Quán ăn nhanh; - Cửa hàng bán đồ ăn mang về; - Xe thùng bán kem; - Xe bán hàng ăn lưu động; - Hàng ăn uống trên phố, trong chợ; |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ nhà hàng, quán bar trên tàu, thuyền, phương tiện vận tải nếu hoạt động này không do đơn vị vận tải thực hiện mà được làm bởi đơn vị khác. |
|
|
562 |
|
|
|
|
Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
|
|
5621 |
56210 |
562100 |
5621000 |
Dịch vụ cung cấp ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng |
Gồm dịch vụ chuẩn bị và cung cấp thức ăn dựa trên cơ sở hợp đồng với khách hàng, tại các cơ quan chính quyền, cơ quan thương mại... và cho các sự kiện đặc biệt (đám cưới, tiệc,...) |
|
|
|
5629 |
56290 |
562900 |
5629000 |
Dịch vụ ăn uống khác |
Gồm dịch vụ ăn uống khác như: - Dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể; - Dịch vụ chuẩn bị thức ăn khác và đồ uống có liên quan được cung cấp bởi các quán bán hàng đồ ăn nhẹ, cửa hàng đồ ăn nhanh không có chỗ ngồi, các tiện nghi để mua thức ăn mang về,...; - Dịch vụ cung cấp thức ăn được chuẩn bị trong nhà nhờ máy bán hàng tự động; |
|
|
563 |
5630 |
|
|
|
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
|
|
|
|
|
56301 |
563010 |
5630100 |
Dịch vụ trong quán rượu, bia, quay bar |
|
|
|
|
|
56302 |
563020 |
5630200 |
Dịch vụ trong quán cà phê, giải khát |
|
|
|
|
|
56309 |
563090 |
5630900 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
Gồm dịch vụ phục vụ đồ uống khác như: Dịch vụ của các quán chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ các loại đồ uống như: cà phê, nước sinh tố, nước mía, nước quả, quán chè các loại,...; dịch vụ của các xe bán rong đồ uống,.. |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
58 |
|
|
|
|
|
Sản phẩm xuất bản |
|
|
|
581 |
|
|
|
|
Sách, ấn phẩm định kỳ và các ấn phẩm khác xuất bản |
|
|
|
|
5811 |
|
|
|
Sách xuất bản |
|
|
|
|
|
58112 |
|
|
Sách xuất bản khác |
|
|
|
|
|
|
581121 |
|
Sách in |
|
|
|
|
|
|
|
5811211 |
Sách giáo khoa xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
5811212 |
Sách chuyên ngành, sách kỹ thuật và sách nghiên cứu xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
5811213 |
Sách truyện thiếu nhi xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
5811214 |
Từ điển và sách bách khoa xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
5811215 |
Tập bản đồ và sách có bản đồ khác xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
5811219 |
Sách in khác, sách thông tin, tờ rơi và sách tương tự xuất bản |
|
|
|
|
|
|
581122 |
5811220 |
Sách ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác xuất bản |
Gồm sách xuất bản ở dạng băng, đĩa mềm và vật mang tin khác như: hệ thống điều hành, kinh doanh và các ứng dụng khác; chương trình trò chơi máy tính; |
|
|
|
|
|
581123 |
5811230 |
Quảng cáo trong sách khác |
|
|
|
|
|
|
581124 |
5811240 |
Dịch vụ đại lý xuất bản sách khác |
|
|
|
|
|
|
581125 |
5811250 |
Dịch vụ bản quyền xuất bản sách khác |
|
|
|
|
5812 |
|
|
|
Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ xuất bản |
|
|
|
|
|
58121 |
|
|
Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản |
|
|
|
|
|
|
581211 |
5812110 |
Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản |
|
|
|
|
|
|
581212 |
5812120 |
Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến xuất bản |
|
|
|
|
|
58122 |
|
|
Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản |
|
|
|
|
|
|
581221 |
5812210 |
Danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản |
|
|
|
|
|
|
581222 |
5812220 |
Dịch vụ bản quyền sử dụng các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ in xuất bản |
|
|
|
|
5813 |
|
|
|
Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ xuất bản |
|
|
|
|
|
58132 |
|
|
Báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác xuất bản |
|
|
|
|
|
|
581321 |
5813210 |
Báo khác |
|
|
|
|
|
|
581322 |
5813220 |
Quảng cáo trong báo khác |
|
|
|
|
|
|
581323 |
|
Tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
|
|
|
|
|
5813231 |
Tờ tập san và các ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
|
|
|
|
|
5813232 |
Quảng cáo trong tập san và các ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
|
|
|
|
581324 |
5813240 |
Dịch vụ giấy phép xuất bản tạp chí và ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
|
|
5819 |
|
|
|
Ấn phẩm xuất bản khác |
|
|
|
|
|
58192 |
|
|
Ấn phẩm xuất bản khác |
|
|
|
|
|
|
581921 |
|
Ấn phẩm in xuất bản khác |
|
|
|
|
|
|
|
5819211 |
Bưu thiếp, thiếp chúc mừng và các loại tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
5819212 |
Tranh ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
5819213 |
Vé tàu xe, lịch |
|
|
|
|
|
|
|
5819214 |
Tem thư chưa sử dụng, tem hải quan hoặc các loại tem tương tự; giấy đóng dấu tem; mẫu séc; giấy bạc; giấy chứng nhận chứng khoán, cổ phiếu và các tài liệu có tiêu đề tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
5819215 |
Tài liệu, ca-ta-lô quảng cáo thương mại và các tài liệu tương tự |
|
|
|
|
|
|
|
5819219 |
Ấn phẩm in xuất bản khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
581922 |
5819220 |
Dịch vụ giấy phép xuất bản ấn phẩm khác |
|
|
59 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
|
|
591 |
|
|
|
|
Dịch vụ điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
|
5911 |
|
|
|
Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
59111 |
|
|
Phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
591111 |
|
Dịch vụ sản xuất chương trình phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
5911111 |
Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
5911112 |
Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
591112 |
|
Sản phẩm phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
5911121 |
Bản gốc phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
5911122 |
Kỹ xảo điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
5911123 |
Phim ảnh thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
5911124 |
Phim điện ảnh tải trên mạng xuống khác |
|
|
|
|
|
|
591113 |
5911130 |
Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim điện ảnh |
|
|
|
|
|
59112 |
|
|
Phim video |
|
|
|
|
|
|
591121 |
|
Dịch vụ sản xuất phim video |
|
|
|
|
|
|
|
5911211 |
Dịch vụ sản xuất phim video |
|
|
|
|
|
|
|
5911212 |
Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo phim video |
|
|
|
|
|
|
591122 |
|
Sản phẩm phim video |
|
|
|
|
|
|
|
5911221 |
Bản gốc phim video |
|
|
|
|
|
|
|
5911222 |
Kỹ xảo video |
|
|
|
|
|
|
|
5911223 |
Phim video thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
5911224 |
Phim video tải trên mạng xuống khác |
|
|
|
|
|
|
591123 |
5911230 |
Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên phim video |
|
|
|
|
|
59113 |
|
|
Chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
591131 |
|
Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5911311 |
Dịch vụ sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5911312 |
Dịch vụ xúc tiến và quảng cáo chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
591132 |
|
Sản phẩm chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5911321 |
Bản gốc chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5911322 |
Kỹ xảo chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5911323 |
Chương trình truyền hình thu vào băng đĩa và các phương tiện vật lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
5911324 |
Chương trình truyền hình tải trên mạng xuống khác |
|
|
|
|
|
|
591133 |
5911330 |
Dịch vụ bán không gian và thời gian quảng cáo trên chương trình truyền hình |
|
|
|
|
5912 |
59120 |
|
|
Dịch vụ hậu kỳ |
|
|
|
|
|
|
591201 |
5912010 |
Dịch vụ biên tập nghe nhìn |
|
|
|
|
|
|
591202 |
5912020 |
Dịch vụ truyền và nhân bản phim gốc |
|
|
|
|
|
|
591203 |
5912030 |
Dịch vụ hiệu chỉnh màu sắc và phục hồi số liệu |
|
|
|
|
|
|
591204 |
5912040 |
Dịch vụ hiệu ứng nghe nhìn |
|
|
|
|
|
|
591205 |
5912050 |
Dịch vụ phim hoạt hình |
|
|
|
|
|
|
591206 |
5912060 |
Dịch vụ lời bình, tiêu đề phim và ghi phụ đề cho phim |
|
|
|
|
|
|
591207 |
5912070 |
Dịch vụ thiết kế và biên tập âm thanh |
|
|
|
|
|
|
591209 |
5912090 |
Dịch vụ hậu kỳ phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình khác |
|
|
|
|
5913 |
59130 |
591300 |
|
Dịch vụ phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
5913001 |
Dịch vụ cấp phép bản quyền và lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
5913002 |
Dịch vụ phát hành |
|
|
|
|
5914 |
|
|
|
Dịch vụ chiếu phim |
|
|
|
|
|
59141 |
591410 |
|
Dịch vụ chiếu phim cố định |
|
|
|
|
|
|
|
5914101 |
Dịch vụ chiếu phim điện ảnh cố định |
|
|
|
|
|
|
|
5914102 |
Dịch vụ chiếu phim video cố định |
|
|
|
|
|
59142 |
591420 |
|
Dịch vụ chiếu phim lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
5914201 |
Dịch vụ chiếu phim điện ảnh lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
5914202 |
Dịch vụ chiếu phim video lưu động |
|
|
|
592 |
5920 |
59200 |
|
|
Dịch vụ ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
592001 |
|
Dịch vụ ghi âm và thu âm; thu âm nguyên bản |
|
|
|
|
|
|
|
5920011 |
Dịch vụ thu âm |
|
|
|
|
|
|
|
5920012 |
Dịch vụ thu âm tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
5920013 |
Bản gốc thu âm |
|
|
|
|
|
|
592002 |
|
Âm nhạc xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
5920021 |
Nhạc in thành sách |
|
|
|
|
|
|
|
5920022 |
Nhạc điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
5920023 |
Băng đĩa nhạc hoặc các phương tiện vật lý khác |
|
|
|
|
|
|
|
5920024 |
Băng đĩa nhạc khác |
|
|
|
|
|
|
|
5920025 |
Nhạc tải trên mạng xuống |
|
|
|
|
|
|
592003 |
|
Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
5920031 |
Dịch vụ giấy phép bản quyền sử dụng bản gốc âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
5920032 |
Dịch vụ phát hành âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
79 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
|
791 |
|
|
|
|
Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch |
|
|
|
|
7911 |
79110 |
|
|
Dịch vụ của đại lý du lịch |
|
|
|
|
|
|
791101 |
|
Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
7911011 |
Dịch vụ đặt vé máy bay |
Gồm: - Dịch vụ đặt vé máy bay cho: + Đường bay nội địa + Đường bay quốc tế |
|
|
|
|
|
|
7911012 |
Dịch vụ đặt vé tàu hoả |
Dịch vụ đặt chỗ trước cho vé tàu hoả |
|
|
|
|
|
|
7911013 |
Dịch vụ đặt vé xe buýt |
Dịch vụ đặt vé cho vận chuyển bằng xe buýt |
|
|
|
|
|
|
7911014 |
Dịch vụ đặt thuê xe |
Dịch vụ đặt chỗ trước để thuê xe |
|
|
|
|
|
|
7911019 |
Dịch vụ đặt vé khác |
Gồm dịch vụ đặt vé trước cho các dịch vụ khác chưa được phân vào đâu: - Dịch vụ đặt vé trước cho vận chuyển bằng phà - Dịch vụ đặt vé máy bay tuyến ngắn - Dịch vụ đặt vé vận chuyển khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
791102 |
|
Dịch vụ của đại lý du lịch trong việc đặt vé nơi ở, chuyến đi và du lịch trọn gói |
|
|
|
|
|
|
|
7911021 |
Dịch vụ đặt vé nơi ở |
Gồm: - Dịch vụ đặt vé nơi ở cho: + Tuyến nội địa + Tuyến quốc tế - Dịch vụ thanh toán trực tiếp cho người chủ sở hữu bất động sản như nhà hoặc căn hộ |
|
|
|
|
|
|
7911022 |
Dịch vụ đặt vé chuyến đi |
Dịch vụ đặt vé cho chuyến đi: - Một ngày hoặc ít hơn một ngày - Nhiều hơn một ngày |
|
|
|
|
|
|
7911023 |
Dịch vụ đặt vé trọn gói |
Gồm: - Dịch vụ đặt vé trọn gói nội địa - Dịch vụ đặt vé trọn gói quốc tế |
|
|
|
7912 |
79120 |
791200 |
|
Dịch vụ điều hành tua du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
7912001 |
Dịch vụ điều hành tua du lịch cho việc sắp xếp và tập hợp các đoàn du lịch |
Gồm: - Dịch vụ sắp xếp, tập hợp, và marketing đoàn du lịch trọn gói: + Chuẩn bị tua du lịch trọn gói, nội địa và quốc tế + Tập hợp tua du lịch trọn gói cho các nhóm, nội địa và quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói này thường gồm: mua và bán lại việc vận chuyển khách và hành lý, dịch vụ ở, thực phẩm và tham quan. Kết quả của tour trọn gói có thể được bán cho tư nhân hoặc bán cho người buôn trong các hãng du lịch hoặc các dịch vụ điều hành du lịch khác. |
|
|
|
|
|
|
7912002 |
Dịch vụ quản lý tua du lịch |
Dịch vụ quản lý tài khoản riêng của du lịch |
|
|
799 |
7990 |
79900 |
|
|
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
|
|
|
|
|
799001 |
|
Dịch vụ xúc tiến du lịch và các thông tin về du khách |
|
|
|
|
|
|
|
7990011 |
Dịch vụ xúc tiến du lịch |
Gồm dịch vụ xúc tiến du lịch trên các nước, vùng và cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
7990012 |
Dịch vụ thông tin về du khách |
Gồm dịch vụ cung cấp thông tin đến du khách hoặc khách hàng tiềm năng về nơi đến qua cuốn sách du lịch nhỏ |
|
|
|
|
|
799002 |
7990020 |
Dịch vụ hướng dẫn du lịch |
Gồm: - Dịch vụ hướng dẫn du lịch bởi các hãng hướng dẫn du lịch Loại trừ: - Dịch vụ phiên dịch, được phân vào nhóm 7490914 - Dịch vụ hướng dẫn câu cá, săn bắn và leo núi, được phân vào nhóm 9319093 |
|
|
|
|
|
799009 |
|
Dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
|
7990091 |
Dịch vụ chia sẻ thời gian |
Gồm dịch vụ đặt trước/trao đổi (thường dựa vào vị trí) cho việc chia sẻ thời gian |
|
|
|
|
|
|
7990092 |
Dịch vụ đặt chỗ trung tâm hội nghị, họp báo và triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
7990099 |
Dịch vụ đặt chỗ vé xem sự kiện, giải trí và các dịch vụ đặt trước khác chưa được phân vào đâu |
Gồm dịch vụ đặt chỗ trước trong các sự kiện như trình diễn sân khấu, hoà nhạc hoặc thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
90 |
900 |
9000 |
90000 |
|
|
Dịch vụ sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
|
|
|
|
|
|
900001 |
9000010 |
Dịch vụ nghệ thuật biểu diễn |
Gồm: - Dịch vụ của các diễn viên, độc giả, ca sỹ, nhà soạn nhạc, diễn viên múa, người biểu diễn nhào lộn, phát thanh viên/người dẫn chương trình trên truyền hình, người diễn thuyết, diễn giả, các nghệ sỹ biểu diễn xiếc và các nghệ sỹ biểu diễn khác - Dịch vụ làm người mẫu độc lập. |
|
|
|
|
|
900002 |
|
Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
9000021 |
Dịch vụ sản xuất và trình diễn sự kiện nghệ thuật biểu diễn |
Gồm dịch vụ sản xuất và trình diễn đối với: + Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hoà nhạc. + Biểu diễn múa rối + Biểu diễn xiếc. |
|
|
|
|
|
|
9000022 |
Dịch vụ tổ chức và quảng cáo sự kiện nghệ thuật biểu diễn |
Gồm dịch vụ tổ chức và quảng bá đối với: + Nhà hát, nhạc kịch, ba lê, hài nhạc kịch, biểu diễn hoà nhạc. + Biểu diễn múa rối + Biểu diễn xiếc. |
|
|
|
|
|
|
9000029 |
Dịch vụ hỗ trợ khác cho nghệ thuật biểu diễn |
Gồm: - Dịch vụ quản lý về quyền đối với các tác phẩm về nghệ thuật, văn học, âm nhạc, loại trừ các tác phẩm về nghệ thuật quay phim và tác phẩm nghe nhìn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ hỗ trợ nghệ thuật biểu diễn về thiết kế sân khấu, thiết kế trang phục, thiết kế ánh sáng. - Dịch vụ hỗ trợ khác đối với nghệ thuật biểu diễn chưa được phân vào đâu (tấm màn vẽ căng sau sân khấu và các đồ vật dùng trang trí sân khấu, các thiết bị về âm thanh và ánh sáng phục vụ cho biểu diễn nghệ thuật). Loại trừ: - Dịch vụ quản lý về bản quyền của phim điện ảnh, được phân vào mã 59130. |
|
|
|
|
|
900003 |
|
Sáng tác nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
9000031 |
Dịch vụ do các tác giả, các nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc và các nghệ sĩ khác cung cấp, loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn |
Gồm: - Dịch vụ của cá nhân các nghệ sỹ như nhà soạn nhạc, nhà điêu khắc, hoạ sỹ, người vẽ tranh biếm hoạ, thợ chạm khắc,... - Dịch vụ của cá nhân các nhà viết văn về tất cả các chủ đề, Gồm: cả viết về hư cấu và về chuyên môn. - Dịch vụ của các nhà báo độc lập. - Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật. Loại trừ: - Dịch vụ phục chế đàn organ và các nhạc cụ cổ điển khác, được phân vào mã 33190 - Dịch vụ sản xuất phim điện ảnh và phim video, được phân vào mã 59111 và 59112 - Dịch vụ phục chế đồ nội thất (loại trừ phục chế các loại để bảo tàng), được phân vào mã 95240. |
|
|
|
|
|
|
9000032 |
Tác phẩm nghệ thuật gốc của các tác giả, các nhà soạn nhạc và các nghệ sĩ khác loại trừ các nghệ sĩ biểu diễn, hoạ sĩ, nghệ sĩ đồ hoạ và nhà điêu khắc |
|
|
|
|
|
|
|
9000033 |
Tác phẩm nghệ thuật gốc của các hoạ sĩ, các nghệ sĩ đồ hoạ và nhà điêu khắc |
Gồm: - Tranh hội hoạ, tranh đồ hoạ và tranh vẽ bằng phấn màu, tác phẩm chạm khắc gốc, tranh in và tranh in đá, các tác phẩm điêu khắc và tượng gốc, bằng mọi chất liệu. Loại trừ: - Sản xuất tượng, không phải nguyên bản nghệ thuật |
|
|
|
|
|
900004 |
9000040 |
Dịch vụ của cơ sở hoạt động nghệ thuật |
Gồm: - Dịch vụ hoạt động của các phòng hoà nhạc, nhà hát, nhà hát opera, phòng nhạc, Gồm: cả dịch vụ về vé xem biểu diễn. - Dịch vụ hoạt động của các trung tâm đa mục đích và các cơ sở tương tự với ưu thế về văn hoá. Loại trừ: - Dịch vụ của rạp chiếu phim, được phân vào mã 59141 - Dịch vụ đại lý bán vé, được phân vào mã 79110 - Dịch vụ hoạt động của các loại bảo tàng, được phân vào mã 91020 - Dịch vụ hoạt động của các sân vận động và các đấu trường sử dụng cho nhiều mục đích, được phân vào mã 93110 |
|
91 |
|
|
|
|
|
Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác |
|
|
|
910 |
|
|
|
|
Dịch vụ của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hoá khác |
|
|
|
|
9101 |
91010 |
|
|
Dịch vụ của thư viện và lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
910101 |
9101010 |
Dịch vụ thư viện |
Gồm: - Các dịch vụ về thu thập, phân loại thư mục, bảo tồn và thu hồi các loại sách và các loại tương tự. - Dịch vụ cho thuê sách và đĩa ghi âm - Dịch vụ thư viện cung cấp ảnh và phim điện ảnh Loại trừ: - Dịch vụ thuê băng video và DVDs, được phân vào mã 77220 - Dịch vụ thuê sách, phân vào mã 77290. |
|
|
|
|
|
910102 |
9101020 |
Dịch vụ lưu trữ |
|
|
|
|
9102 |
91020 |
|
|
Dịch vụ bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
910201 |
9102010 |
Dịch vụ bảo tàng |
Gồm: - Dịch vụ trưng bày các bộ sưu tập về mọi lĩnh vực (nghệ thuật, khoa học và công nghệ, lịch sử) - Dịch vụ quản lý và bảo quản các bộ sưu tập - Tổ chức các buổi triển lãm lưu động về bộ sưu tập Loại trừ: - Dịch vụ trưng bày và bán được cung cấp bởi các phòng trưng bày nghệ thuật mang tính thương mại, được phân vào mã 400840 - Dịch vụ phục chế các tác phẩm nghệ thuật và các đồ vật sưu tập bảo tàng, được phân vào mã 9000031 - Dịch vụ thư viện và lưu trữ được phân vào mã 91010 - Dịch vụ của các khu di tích và các công trình lịch sử, được phân vào mã 9102030 - Dịch vụ của vườn bách thú bách thảo, được phân vào mã 9103010 |
|
|
|
|
|
910202 |
9102020 |
Sưu tập của bảo tàng |
Gồm các bộ sưu tập và đồ vật của các nhà sưu tập về lịch sử, về dân tộc học, động vật học, thực vật học, khoáng vật học, giải phẫu hoặc các bộ sưu tập về tiền đúc |
|
|
|
|
|
910203 |
9102030 |
Dịch vụ của khu di tích và các công trình lịch sử và các khu dành cho khách thăm quan tương tự |
Gồm: - Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm - Dịch vụ bảo tồn các di tích và công trình lịch sử và các công trình kỷ niệm Loại trừ: - Dịch vụ phục chế và nâng cấp các di tích và công trình lịch sử, được phân vào mã F. |
|
|
|
9103 |
91030 |
|
|
Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
910301 |
9103010 |
Dịch vụ của các vườn bách thảo, bách thú |
Gồm: - Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn bách thú, bách thảo - Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn bách thú, bách thảo Loại trừ: - Dịch vụ bảo tồn tự nhiên, được phân vào mã 9103020 |
|
|
|
|
|
910302 |
9103020 |
Dịch vụ của các khu bảo tồn tự nhiên, Gồm: cả dịch vụ bảo tồn động vật hoang dã |
Gồm: - Dịch vụ hoạt động, tiếp cận và thăm quan các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên các khu bảo tồn - Dịch vụ giám sát các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn - Dịch vụ bảo tồn và gìn giữ các khu vườn quốc gia, khu vườn tự nhiên và các khu bảo tồn Loại trừ: - Dịch vụ hoạt động của các khu dành cho săn bắn và câu cá giải trí, được phân vào mã 93190 |
|
|
931 |
|
|
|
|
Dịch vụ thể thao |
|
|
|
|
9311 |
93110 |
931100 |
9311000 |
Dịch vụ của các cơ sở thể thao |
Gồm: - Dịch vụ của các cơ sở tổ chức các sự kiện thể thao trong nhà hoặc ngoài trời, như sân vận động, đấu trường, bể bơi, sân tennis, sân golf, sân trượt băng... - Hoạt động của các đường đua ô tô, đua chó và đua ngựa - Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp và nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các nhà tổ chức sở hữu các cơ sở riêng. Loại trừ: - Dịch vụ vận hành thang kéo trượt tuyết, được phân vào mã 49329 - Cho thuê các thiết bị giải trí và thể thao, được phân vào mã 77210 - Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ, được phân vào mã 9319010 - Dịch vụ công viên và bãi biển, được phân vào mã 9329011 |
|
|
|
9312 |
93120 |
931200 |
9312000 |
Dịch vụ của các câu lạc bộ thể thao |
Gồm: - Dịch vụ tổ chức và quản lý các sự kiện thể thao được cung cấp bởi các câu lạc bộ thể thao, ví dụ như câu lạc bộ bóng đá, câu lạc bộ bơi lội, câu lạc bộ bowling, câu lạc bộ golf, câu lạc bộ đấm bốc, câu lạc bộ thể thao mùa đông, câu lạc bộ cờ,... Loại trừ: - Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng được phân vào mã 85510 - Dịch vụ vận hành các cơ sở thể thao, được phân vào mã 9311000 - Dịch vụ tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời của các câu lạc bộ thể thao với các cơ sở riêng của họ, được phân vào mã 9311000. |
|
|
|
9319 |
93190 |
|
|
Dịch vụ thể thao khác |
|
|
|
|
|
|
931901 |
9319010 |
Dịch vụ của các cơ sở thể dục thẩm mỹ |
Gồm dịch vụ thực hiện bởi các câu lạc bộ và các cơ sở thể dục thẩm mỹ và thể dục thể hình. Loại trừ: Dịch vụ giảng dạy các môn thể thao của các giáo viên, huấn luyện viên riêng, được phân vào mã 85510. |
|
|
|
|
|
931909 |
|
Dịch vụ thể thao khác |
|
|
|
|
|
|
|
9319091 |
Dịch vụ thúc đẩy các sự kiện thể thao và thể thao giải trí |
Gồm dịch vụ được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc các nhà tài trợ các sự kiện thể thao, có hoặc không có cơ sở. Loại trừ: Tổ chức và vận hành các sự kiện thể thao chuyên nghiệp hoặc nghiệp dư trong nhà hoặc ngoài trời bởi các câu lạc bộ thể thao có hoặc không có cơ sở riêng, được phân vào mã 9311000 và 9312000 |
|
|
|
|
|
|
9319092 |
Dịch vụ thể dục thể thao |
Gồm dịch vụ cung cấp bởi các vận động viên và người tham gia thể thao dựa trên tài khoản riêng của họ. |
|
|
|
|
|
|
9319093 |
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến thể thao và giải trí |
Gồm: - Dịch vụ của các liên đoàn thể thao và các cơ quan điều phối - Dịch vụ của trọng tài thể thao và người bấm giờ - Dịch vụ vận hành của các khu săn bắn và câu cá thể thao - Dịch vụ hướng dẫn săn bắn - Dịch vụ hướng dẫn câu cá - Dịch vụ hướng dẫn leo núi - Dịch vụ của chuồng ngựa đua, chuồng chó đua, nhà để ô tô - Dịch vụ liên quan đến đào tạo động vật để chơi thể thao và giải trí Loại trừ: - Dịch vụ cho thuê các thiết bị thể thao, được phân vào mã 77210 - Dịch vụ liên quan đến huấn luyện chó bảo vệ, được phân vào mã 80100 - Dịch vụ của các trường thể thao và trường thi đấu, Gồm: dịch vụ được cung cấp bởi những người hướng dẫn, giáo viên, huấn luyện viên, được phân vào mã 85510 |
|
|
|
|
|
|
9319099 |
Dịch vụ thể thao và giải trí khác |
|
|
|
932 |
|
|
|
|
Dịch vụ vui chơi giải trí khác |
|
|
|
|
9321 |
93210 |
932100 |
9321000 |
Dịch vụ của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
Gồm: - Dịch vụ của các công viên vui chơi - Dịch vụ của các hội chợ vui chơi - Dịch vụ trò chơi kéo quân - Dịch vụ trò chơi đường ray xe lửa |
|
|
|
9329 |
93290 |
|
|
Dịch vụ vui chơi giải trí khác |
|
|
|
|
|
|
932901 |
|
Dịch vụ giải trí khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
|
9329011 |
Dịch vụ công viên giải trí và bãi biển |
Gồm: - Dịch vụ bãi biển và công viên giải trí (không có tiện nghi ăn ở), Gồm: việc cung cấp các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế ngồi. Loại trừ: - Dịch vụ hoạt động của các nơi cắm trại, nơi cắm trại giải trí, nơi cắm trại để câu cá và săn bắn, địa điểm cắm trại, được phân vào mã 55902. |
|
|
|
|
|
|
9329012 |
Dịch vụ của các sàn nhảy, phòng hát karaoke |
Gồm: - Dịch vụ của các phòng khiêu vũ, phòng nhảy, phòng hát karaoke và các cơ sở giải trí khác |
|
|
|
|
|
|
9329019 |
Dịch vụ giải trí khác còn lại chưa được phân vào đâu |
Gồm: - Dịch vụ hoạt động của các đồi trượt tuyết - Dịch vụ hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền Loại trừ: - Dịch vụ hoạt động của đường sắt leo núi, thang trượt tuyết và đường cáp trên không, được phân vào mã 49329. - Hoạt động phục vụ đồ uống cho các sàn nhảy được phân vào mã 56301. - Dịch vụ hoạt động của các cơ sở thể thao và thể thao giải trí, được phân vào mã 9311000. |
|
|
|
|
|
932909 |
|
Dịch vụ tiêu khiển khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
|
|
|
9329091 |
Dịch vụ đốt pháo hoa và trình diễn âm thanh và ánh sáng |
|
|
|
|
|
|
|
9329099 |
Dịch vụ tiêu khiển khác còn lại chưa được phân vào đâu |
Nhóm này Gồm: - Dịch vụ giải trí khác còn lại như đấu bò, biểu diễn môtô. Loại trừ: - Dịch vụ của nhóm gánh xiếc và đoàn kịch, được phân vào mã 9000010 |
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng giảm mức thuế giá trị gia tăng này là một phần của Phụ lục Danh mục và nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam
(Kèm theo Nghị định số 92/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ)
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC GIẢM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15
[01] Kỳ tính thuế:
□ Từng lần phát sinh: ngày ...... tháng ....... năm ........
□ Năm 2021
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung □ lần thứ: ...
[04] Tên người nộp thuế:...................................................................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ: .....................................................................................................
[07] Số điện thoại: ............................................................................................
[08] Tên đại lý thuế (nếu có): ..........................................................................
[09] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
|
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền |
1. |
Tổng số thuế TNDN phải nộp |
[10] |
|
|
Trong đó |
|
|
1.1. |
Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh |
[11] |
|
1.2. |
Thuế TNDN phải nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[12] |
|
1.3. |
Thuế TNDN phải nộp khác |
[13] |
|
2. |
Số thuế TNDN được giảm |
[14] |
|
|
Trong đó |
|
|
2.1. |
Thuế TNDN được giảm của hoạt động sản xuất kinh doanh |
[15] |
|
2.2. |
Thuế TNDN được giảm của hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
[16] |
|
2.3. |
Thuế TNDN được giảm khác |
[17] |
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
..., ngày... tháng ... năm... |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
|
DANH SÁCH HỘ KINH DOANH, CÁ NHÂN KINH DOANH ĐƯỢC MIỄN THUẾ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15
(Kèm theo Quyết định số ...../QĐ- ngày .... tháng ….. năm ….. )
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Địa chỉ kinh doanh |
Số thuế được miễn theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 |
|||||
Tổng số thuế được miễn |
Thuế GTGT |
Thuế TNCN |
Thuế TTĐB |
Thuế tài nguyên |
Thuế BVMT |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI... |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ-... |
....., ngày ... tháng... năm ... |
Về việc miễn thuế phải nộp đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tại ........<tên địa bàn>... theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15
CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THUẾ
Căn cứ Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Căn cứ các Thông báo nộp tiền đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng/Đội trưởng ... (tên phòng/đội có liên quan)...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn số thuế phải nộp của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh tại địa bàn ....<tên địa bàn> (Danh sách kèm theo), với tổng số tiền thuế được miễn là............................................................, trong đó:
1. Thuế GTGT: .................... đồng.
2. Thuế TNCN: .................... đồng.
3. Thuế TTĐB: .................... đồng.
4. Thuế tài nguyên: ............. đồng.
5. Thuế BVMT: ................. đồng.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Phòng/Đội ... (tên Phòng/Đội có liên quan)... ban hành Thông báo miễn thuế theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 đến từng hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Người nộp thuế có tên trong danh sách kèm theo, Trưởng phòng/Đội trưởng...(tên phòng/đội có liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
CỤC THUẾ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../TB-CCT |
....., ngày ... tháng... năm ... |
Miễn thuế theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15
Kính gửi: |
Ông/bà ………. (tên người nộp thuế) ………….. Mã số thuế: ....................................................... Địa chỉ: .............................................................. |
Căn cứ Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Chi cục Thuế ....(tên cơ quan thuế).... thông báo như sau:
Ông/bà được miễn số tiền thuế phải nộp là: ……………. đồng.
Nếu có ý kiến phản hồi, đề nghị ông/bà liên hệ với …. (tên cơ quan thuế).... theo số điện thoại: ................. địa chỉ: ........................................ để được hướng dẫn cụ thể.
Chi cục Thuế............ (tên cơ quan thuế).... thông báo để ông/bà được biết và thực hiện.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ ĐƯỢC MIỄN
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15
[01] Kỳ tính thuế:
□ Từng lần phát sinh: ngày…. tháng…. năm….. (hoặc từ ngày .... tháng ... năm ... đến ngày .... tháng .... năm ....)
□ Tháng……. năm 2021
□ Quý……. năm 2021
□ Năm 2021
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ: ......
[04] Tên người nộp thuế: ..................................................................................
[05] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Địa chỉ: ..................................................................................................
[07] Số điện thoại: ………………………………………………………………..
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thuế thay (nếu có): .....................................
[09] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[10] Tên đại lý thuế (nếu có): ........................................................................
[11] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
TT |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Số tiền thuế phát sinh phải nộp |
Số tiền thuế được miễn |
Số thuế phải nộp sau miễn thuế |
1. |
Tổng số thuế GTGT |
[12] |
|
|
|
2. |
Tổng số thuế TNCN |
[13] |
|
|
|
3. |
Tổng số thuế TTĐB |
[14] |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
3.1. |
Hàng hóa, dịch vụ A |
[14a] |
|
|
|
3.2. |
Hàng hóa, dịch vụ B |
[14b] |
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
4. |
Tổng số thuế tài nguyên |
[15] |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
4.1. |
Tài nguyên C |
[15a] |
|
|
|
4.2. |
Tài nguyên D |
[15b] |
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
5. |
Tổng số thuế BVMT |
[16] |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
5.1. |
Hàng hóa E... |
[16a] |
|
|
|
5.2. |
Hàng hóa G... |
[16b] |
|
|
|
... |
... |
... |
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
..., ngày... tháng ... năm... |
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 406/NQ-UBTVQH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT kỳ tính thuế )
[01] Tên người nộp thuế: ………………………………………………………
[02] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03] Tên đại lý thuế (nếu có): ………………………………………………….
[04] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm |
Thuế GTGT được giảm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)x70% |
(6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
..., ngày... tháng ... năm... |
TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
....., ngày ... tháng... năm ... |
Kính gửi: ....(Tên cơ quan thuế)...
Tên người nộp thuế: ........................................................................................
Mã số thuế: ......................................................................................................
Địa chỉ nhận thông báo: ..................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. E-mail: ......................................
Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………
...(Tên người nộp thuế)... đề nghị ....(Tên cơ quan thuế) .... miễn tiền chậm nộp phát sinh trong năm 2020 và năm 2021 còn nợ theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15 do phát sinh lỗ trong kỳ tính thuế năm 2020 với số tiền là: ... đồng (Viết bằng chữ:... đồng).
...(Tên người nộp thuế)... xin gửi kèm các tài liệu (nếu có):
(1) ..................
(2) ..................
(Ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao)
...(Tên người nộp thuế)... xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của kết quả sản xuất kinh doanh nêu trên./.
Nơi nhận: |
..., ngày... tháng ... năm... |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ-... |
....., ngày ... tháng... năm ... |
Về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp
Căn cứ Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Sau khi xem xét văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp số ngày ... tháng ... năm .... kèm theo hồ sơ đề nghị miễn tiền chậm nộp của (tên người nộp thuế), mã số thuế: ...., địa chỉ nhận thông báo:
.... (Tên cơ quan thuế) thông báo:
Trường hợp của ....(tên người nộp thuế) không thuộc đối tượng được miễn tiền chậm nộp. Lý do:
- ...................................................................................................................
- ...................................................................................................................
.....................................................................................................................
...(Tên người nộp thuế)... có trách nhiệm nộp số tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Cơ quan thuế thông báo để ...(tên người nộp thuế) được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../QĐ-... |
....., ngày ... tháng... năm ... |
Về việc miễn tiền chậm nộp đối với... (tên người nộp thuế)...
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ/CHI CỤC TRƯỞNG CHI CỤC THUẾ
Căn cứ Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15;
Căn cứ Văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp số ... ngày …./…./…. của .... (tên người nộp thuế)…. ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng/Đội trưởng ... (tên phòng/đội có liên quan)...
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn tiền chậm nộp phát sinh trong năm 2020, năm 2021 (từ ngày .../.../... đến ngày.../.../...) đối với ... (tên người nộp thuế)…..; mã số thuế: ....., địa chỉ:.... với số tiền là ……. đồng (viết bằng chữ:....). Cụ thể như sau:
ĐVT: Đồng Việt Nam
TT |
Khoản tiền chậm nộp |
Tiểu mục |
Số tiền chậm nộp được miễn |
||
Tổng số |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
1 |
Tiền chậm nộp của thuế ... |
|
|
|
|
2 |
Tiền chậm nộp của thuế ... |
|
|
|
|
3 |
Tiền chậm nộp tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
4 |
Tiền chậm nộp tiền thuê đất |
|
|
|
|
.... |
..... |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
x |
x |
x |
Điều 2. Căn cứ vào số tiền chậm nộp được miễn nêu tại Điều 1, Phòng/Đội ... (tên phòng/đội có liên quan)... điều chỉnh lại số tiền chậm nộp của ... (tên người nộp thuế)……
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ...(Tên người nộp thuế)..., Trưởng phòng/Đội trưởng ... (tên phòng/đội có liên quan)... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
THE GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 92/2021/ND-CP |
Hanoi, October 27, 2021 |
ELABORATION OF RESOLUTION NO. 406/NQ-UBTVQH15 OF STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY ON PROVISION OF ASSISTANCE FOR ENTERPRISES AND PEOPLE AFFECTED BY COVID-19
Pursuant to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 dated June 19, 2015; the Law dated November 22, 2019 on Amendments to the Law on Government Organization dated June 19, 2015 and the Law on Local Government Organization;
Pursuant to the Law on Corporate Income Tax dated June 03, 2008 and the Law dated June 19, 2013 on Amendments to the Law on Corporate Income Tax;
Pursuant to the Law on Personal Income Tax dated November 21, 2007 and the Law dated November 22, 2012 on Amendments to the Law on Personal Income Tax;
Pursuant to the Law on Excise Duty dated November 14, 2008 and the Law dated November 26, 2013 on Amendments to the Law on Excise Duty;
Pursuant to the Law on Value-added Tax dated June 03, 2008; the Law dated June 19, 2013 on Amendments to the Law on Value-added Tax; and the Law dated April 06, 2016 on Amendments to the Law on Value-added Tax, the Law on Excise Tax and the Law on Tax Administration;
Pursuant to the Law on Amendments to Tax Laws dated November 26, 2014;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15dated October 19, 2021 of Standing committee of the National Assembly on provision of assistance for enterprises and people affected by Covid-19;
At the request of the Minister of Finance;
The Government promulgates a Decree on elaboration of Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15 of Standing committee of the National Assembly on provision of assistance for enterprises and people affected by Covid-19 (hereinafter referred to as Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15).
Article 1. Corporate income tax (CIT) reduction
1. Eligibility
CIT reduction specified in this Article shall apply to CIT payers that are organizations that earn taxable income from manufacture and/or sell goods and/or services (hereinafter referred to as "enterprises") according to Article 1 of Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15, including:
a) Enterprises that are established in accordance with Vietnam's law.
b) Organizations that are established in accordance with the Law on Cooperatives.
c) Public service providers that are established in accordance with Vietnam's law.
d) Other organizations that are established in accordance with Vietnam's law and earn income from business operation.
2. 30% reduction in CIT payable in 2021 shall apply to any enterprise specified in Clause 1 of this Article whose revenue in the tax period of 2021 does not exceed 200 billion VND and is smaller than the revenue earned in the tax period of 2019.
The revenue earned in the tax period of 2021 does not have to be smaller than the revenue earned in the tax period of 2019 in case the enterprise is newly established, undergoes consolidation, merger, full division or partial division in the tax period of 2020 and 2021.
a) A tax period shall be a calendar year. In case an enterprise's fiscal year is not a calendar year, the tax period shall be the fiscal year according to the Law on Corporate Income Tax and its guiding documents.
b) Revenue earned in a tax period shall include all revenues from sale of goods, processing, provision of services and business operation in the form of business cooperation contract, including subsidies and surcharges to which the enterprise is entitled according to the Law on Corporate Income Tax and its guiding documents, excluding revenue deductions, revenues from financial activities and other incomes.
- In case an enterprise is newly established or undergoes ownership transfer, consolidation, merger, full division, partial division, dissolution or bankruptcy during a tax period and has operated for less than 12 months in that tax period, the revenue of that tax period shall equal (=) actual revenue earned in the tax period divided by (:) the number of months of operation multiplied by (x) 12 months. The operating period in a month during which the enterprise is established, undergoes conversion, ownership transfer, consolidation, merger, full division, partial division, dissolution or bankruptcy during a month will be considered a full month.
In case the first tax period of a newly established enterprise is 2020 or the last tax period of an enterprise which undergoes ownership transfer, consolidation, merger, full division, partial division, dissolution or bankruptcy is 2022 and is shorter than 03 months, and the enterprise is permitted to combine this period with the tax period of 2021 into a single tax period, determination of revenue and CIT reduction shall only apply to 12 months of the tax period of 2021.
- In case an enterprise has dependent units or business locations, revenue earned in the tax year shall include revenue of the dependent units and business locations specified in on the consolidated annual financial statement.
3. Determination of CIT eligible for reduction
The enterprise's entire revenue shall be the basis for calculation of CIT eligible for reduction of the tax period of 2021, including the revenues specified in Clause 3 Article 18 of the Law on Corporate Income Tax. CIT eligible for reduction prescribed in this Decree shall be calculated according to the CIT payable in the tax period of 2021 minus (-) the CIT eligible for incentives according to the Law on Corporate Income Tax and its guiding documents.
4. Declaration of tax reduction
a) On the basis of revenue earned in the tax period of 2019 and estimated revenue earned in the tax period of 2021, the enterprise shall calculate the CIT eligible for reduction when paying provisional CIT quarterly. The enterprise shall determine the final CIT eligible for reduction on the declaration form enclosed with Circular No. 80/2021/TT-BTC dated September 29, 2021 of the Ministry of Finance elaborating some Articles of the Law on Tax Administration and the Government’s Decree No. 126/2020/ND-CP dated October 19, 2020, and on the form provided in Appendix II hereof.
b) When finalizing CIT of 2021, underpayment or overpayment of provisional tax shall be settled in accordance with tax administration laws.
c) In case a tax authority or competent authority, through inspection or audit, discovers that the enterprise is not eligible for tax reduction as prescribed in this Decree or the tax payable in 2021 is greater than the tax declared by the enterprise, the enterprise shall pay the arrears after reduction is applied according to this Decree (if any), incur administrative penalties and pay late payment interest in accordance with regulations of law on tax administration and handling of administrative violations.
In case the CIT is increased after the enterprise supplements the CIT declaration dossier of 2021 or according to the inspection or audit verdict issued by the tax authority or competent authority, the increase in CIT will be reduced by 30% according to this Decree if the enterprise still satisfies the conditions for tax reduction specified in Clause 2 of this Article.
In case the CIT is decreased after the enterprise supplements the CIT declaration dossier of 2021 or according to the inspection or audit verdict issued by the tax authority or competent authority, the CIT eligible for reduction shall also be reduced and the overpaid tax (if any) shall be settled in accordance with tax administration laws.
Article 2. Exemption of tax payable by household businesses and individual businesses
1. Eligibility
Household businesses and individual businesses that are resident individuals that have business operation in districts, district-level towns and district-level cities (hereinafter referred to as "districts") regardless of business lines, tax declaration and payment method that are affected by Covid-19 in 2021, regardless of business lines, tax declaration and payment methods.
Presidents of the People’s Committees of provinces and centrally affiliated cities (hereinafter referred to as "provinces") shall promulgate lists of districts affected by Covid-19 according to 2021's notifications of local competent authorities of termination or suspension of business operation of one or multiple household businesses and individual businesses in their areas due to Covid-19 (including lockdown, social distancing of one or multiple areas in the administrative division).
2. Tax exemption
a) The household businesses and individual businesses specified in Clause 1 of this Article shall be granted exemption of personal income tax (PIT), value-added tax (VAT), excise tax, resource royalty, environment protection tax that are incurred during business operation in the months of the third quarter and fourth quarter of 2021.
Tax exemption specified in this Clause does not apply to incomes, revenues from supply of software products and services; digital entertainment products and services, videogames, digital films, digital photos, digital music; digital advertising.
b) In case tax incurred during the third quarter and fourth quarter of 2021 has been paid, the tax authority shall offset the overpaid tax against debts or amounts payable in the next periods and refund overpaid amounts (if any) in accordance with tax administration laws.
3. Basis for determination of tax eligible for exemption
a) In case the tax authority has to issue a payment notice: the tax authority shall determine the tax eligible for exemption of the household business or individual business according to the tax payable in the months of the third quarter and fourth quarter of 2021 on the payment notice.
b) In case the tax authority does not have to issue a payment notice: the taxpayer (including the organization or individual that deducts, declares, pays tax on behalf of the household business or individual business) shall determine the tax eligible for exemption of the household business or individual business in the months of the third quarter and fourth quarter of 2021 according to the tax payable on the tax returns. In case tax is declared per payment or annually (for tax on property, construction of private houses, other separately declared taxes), the tax eligible for exemption shall be the tax payable on the actual revenue earned in the months of the third quarter and fourth quarter of 2021. In case the contract for supply of goods or services of the household business or individual business does not specify the actual revenue earned in the months of the third quarter and fourth quarter of 2021, average monthly revenue according to the contract value shall apply.
In case the contract for supply of goods or services of the household business or individual business is concluded within the month, its duration shall be rounded up to the nearest month.
4. Procedures
a) In case the tax authority has to issue a payment notice
- The tax authority shall compile a list of local household businesses and individual businesses that are eligible for tax exemption according to Form No. 01-1/DS-MTHK in Appendix II hereof.
- The tax authority shall determine the tax eligible for exemption according to the tax payable by each household business and individual business according to the payment notices on the tax authority's database.
- The Director of the sub-department of taxation shall issue 01 decision on tax exemption enclosed with the list of all household businesses and individual businesses eligible for tax exemption according to Form No. 01/MTHK in Appendix II hereof. In case of new household businesses and individual businesses after the tax authority has issued decisions on tax exemption according to resolution No. 406/NQ-UBTVQH15 to all local household businesses and individual businesses, the tax authority shall compile a new list and issue decisions on tax exemption to these new household businesses and individual businesses according to Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15.
- The tax authority shall issue the notice of tax exemption according to Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15 and Form No. 01/TBSMT-CNKD in Appendix II hereof after the decision on tax exemption is issued and send it to each household business and individual business.
b) In case the tax authority does not have to issue a payment notice
Household businesses and individual businesses; organizations and individuals that deduct, declare, pay tax on behalf of household businesses and individual businesses; household businesses using booked and separate invoices shall determine tax payable after tax exemption, declare it on the tax return, complete Form No. 01-1/PL-CNKD in Appendix II hereof and include it with the tax return for submission.
1. VAT on the following goods and services shall be reduced from November 01, 2021 to the end of December 31, 2021:
a) Transport services (railway transport, waterway transport, air transport, other road transport); lodging services; food and beverage services; services of travel agencies, tourism agencies, ancillary services relevant to tour advertising and organization.
b) Publishing products and services; cinematography services, TV show production, music recording and publishing; artworks, composing, art, recreation services; services of libraries, archives, museums, other cultural activities; sport and entertainment services.
c) The detailed list of goods and services eligible for VAT reduction mentioned in Point a and Point b of this Clause is provided in Appendix 1 of this Decree. The goods and services mentioned in Point b of this Clause do not include software, goods and services that are sold online.
d) In case the goods and services specified in this Clause are not subject to VAT according to the Law on Value-added Tax, the Law on Value-added Tax shall apply.
2. VAT reduction rates
a) Enterprises and organizations that apply credit-invoice method to calculate VAT shall be eligible for 30% reduction in VAT rates on the goods and services specified in Clause 1 of this Article.
b) Enterprises and organizations that calculate VAT using the direct method (as a percentage (%) on revenue) shall be eligible for 30% reduction in the tax rate (%) as the basis for calculating VAT on the goods and services specified in Clause 1 of this Article.
3. Procedures
a) When the enterprise or organization specified in Point a Clause 2 of this Article prepares the VAT invoice for goods and services that are eligible for VAT reduction, write "mức thuế suất theo quy định (5% hoặc 10%) x 70%" ("regulatory VAT rate (5% or 10%) x 70"); the VAT amount; the total amount payable by the buyer. The seller shall declare output VAT and the buyer shall declare deduction of input VAT according to the reduced VAT written on the VAT invoice.
b) When enterprise or organization specified in Point b Clause 2 of this Article prepares the invoice for goods and services that are eligible for VAT reduction, write the amount before reduction in "Thành tiền" ("Amount") column; write 30% reduction on "Cộng tiền hàng hóa, dịch vụ" ("Total amount") line; and write "đã giảm... (số tiền) tương ứng 30% mức tỷ lệ để tính thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 406/NQ-UBTVQH15" ("reduced by ... (30%) according to Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15").
4. In case an enterprise or organization sells multiple goods and services, separate VAT invoices shall be issued for goods and services that are eligible for VAT reduction.
5. In case the enterprise or organization has issued an invoice and declared tax at the unreduced rate, the buyer and the seller shall prepare a record or enter a written agreement specifying the errors. The seller shall also issue a remedial invoice and provide it for the buyer. The seller shall adjust output VAT and the buyer shall adjust input VAT (if any) according to the remedial invoice.
6. In case the enterprise or organization sells goods or services that are eligible for VAT reduction, have issued invoices in the form of tickets with printed prices, and wish to keep using these invoices, the enterprise or organization shall stamp the reduced prices (by 30%) beside the pre-printed prices.
7. The enterprises and organizations specified in this Article shall declare goods and services that are eligible for VAT reduction according to the Appendix of Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15 and Appendix II of this Decree together with the VAT declaration form.
Article 4. Exemption of late payment interest
1. Late payment interest incurred in 2020 and 2021 on all outstanding tax, land levies, land rent payable by taxpayers that are enterprises and organizations (including their dependent units and business locations) that have incur losses in the tax period of 2020 shall be exempted.
2. Determination of exempted late payment interest
Supervisory tax authorities, tax authorities responsible for management of tax, land levies and land rents shall determine the late payment interest incurred in 2020 and 2021 according to tax administration database and issue late payment interest exemption decisions.
3. Authority to exempt late payment interest
Heads of supervisory tax authorities and tax authorities responsible for management of tax, land levies and land rents shall issue late payment interest exemption decisions to taxpayers.
4. Procedures and application for exemption of late payment interest
a) The taxpayer shall complete application form No. 01/MTCN in Appendix II hereof, specify the loss incurred in 2020 and send it to the supervisory tax authority or the tax authority responsible for management of tax, land levy or land rent electronically, in person or by post.
The tax authority responsible for management of tax, land levy or land rent shall cooperate with the supervisory tax authority in verifying the loss incurred in 2020, which is the basis for granting exemption of late payment interest.
In case the taxpayer has undergone an inspection or audit, the inspection record, decision, verdict or result notification (original copies or copies certified by the taxpayer) shall be included.
The loss incurred in the tax period 2020 shall be determined in accordance with CIT laws.
b) Within 15 working days from the receipt of the taxpayer's application form, the tax authority shall issue the notice of rejection (Form No. 02/MTCN in Appendix II hereof) if the taxpayer is not eligible, or issue the decision on exemption of late payment interest (Form No. 03/MTCN in Appendix II hereof) if the taxpayer is eligible for exemption.
The decision on exemption of late payment interest shall be sent to the taxpayer electronically and published on the website of tax authorities.
c) In case the taxpayer has been granted exemption of late payment interest but a competent authority discovers that the taxpayer is not eligible according to regulations of this Decree, the tax authority shall issue a decision to revoke the decision on exemption of late payment interest.
5. In case the taxpayer that is eligible for exemption of late payment interest according to Clause 1 of this Article provides supplementary documents to the tax declaration dossier, or the tax authority or competent authority carries out an inspection or audit, or issues a decision or notification which increase the tax, land levy or land rent payable, the taxpayer is not required to pay the late payment interest incurred in 2020 and 2021 on the increase in tax, land levy and late payment interest if the taxpayer incurs a loss in 2020.
6. The cases in which taxpayers have paid late payment interest before the effective date of Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15 shall not be reconsidered.
Article 5. Implementation clauses
1. This Decree comes into force from the effective date of Resolution No. 406/NQ-UBTVQH15.
2. The Ministry of Finance shall provide guidelines for resolution of difficulties that arise during the implementation of this Decree.
3. Ministers, heads of ministerial-level agencies, governmental agencies, Presidents of the People’s Committees of provinces, relevant enterprises, organizations and individuals are responsible for the implementation of this Decree.
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
LIST OF GOODS AND SERVICES ELIGIBLE FOR VAT REDUCTION
(Promulgated together with the Government’s Decree No. 92/2021/ND-CP dated October 27, 2021)
Level 1 |
Level 2 |
Level 3 |
Level 4 |
Level 5 |
Level 6 |
Level 7 |
Name |
Description |
H |
|
|
|
|
|
|
Transport services |
|
|
49 |
|
|
|
|
|
Railway, road and pipeline transport services |
|
|
|
491 |
|
|
|
|
Railway transport services |
|
|
|
|
4911 |
49110 |
491100 |
|
Railway passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4911001 |
Railway passenger transport services serving tourism |
Including railway passenger transport services serving tourism such as: - Lodging services on sleepers, food and beverage (F&B) services on the train as an integral operation of a railway transport company |
|
|
|
|
|
|
4911009 |
Other railway transport services |
|
|
|
|
4912 |
49120 |
491200 |
|
Railway freight transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4912001 |
Transport services using refrigerator cars |
|
|
|
|
|
|
|
4912002 |
Transport services using tank cars |
Including transport services using tank cars such as crude oil, natural gas, gas products, etc. |
|
|
|
|
|
|
4912003 |
Transport services using tank cars for LPG and other liquids |
|
|
|
|
|
|
|
4912004 |
Container transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4912005 |
Postal transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4912006 |
Dry cargo and bulk cargo services |
|
|
|
|
|
|
|
4912009 |
Transport services for other goods |
Including transport services for goods not mentioned above |
|
|
493 |
|
|
|
|
Other road transport services |
|
|
|
|
4931 |
|
|
|
Other railway transport services in urban and sub-urban areas (except buses) |
|
|
|
|
|
49311 |
493110 |
4931100 |
Passenger transport services by underground or elevated railway |
|
|
|
|
|
49312 |
493120 |
|
Passenger transport services by taxi |
|
|
|
|
|
|
|
4931201 |
Passenger transport services by traditional taxi |
|
|
|
|
|
|
|
4931202 |
Passenger transport services by hi-tech taxi |
|
|
|
|
|
|
|
4931203 |
Lease of passenger cars with driver |
|
|
|
|
|
49313 |
493130 |
4931300 |
Other passenger transport services by motorcycles and other motorized vehicles |
|
|
|
|
|
49319 |
493190 |
4931900 |
Road passenger transport services in urban and sub-urban areas by other vehicles (except buses) |
Including passenger transport services by bicycles, and other non-motorized vehicles such as horse-drawn carriages, rickshaws. |
|
|
|
4932 |
|
|
|
Other road passenger transport services |
|
|
|
|
|
49321 |
|
|
Inner-province and inter-province passenger transport services by bus |
|
|
|
|
|
|
493211 |
4932110 |
Inner-province passenger transport services by bus |
|
|
|
|
|
|
493212 |
4932120 |
Inter-province passenger transport services by bus |
|
|
|
|
|
|
493213 |
4932130 |
Lease of passenger buses with driver |
|
|
|
|
|
49329 |
|
|
Other road passenger transport services not classified elsewhere |
|
|
|
|
|
|
493291 |
4932910 |
Other road passenger transport services not classified elsewhere |
Other road passenger transport services not classified elsewhere such as mountainous rail transport, aerial tramway, etc. |
|
|
|
|
|
493292 |
4932920 |
Lease of passenger buses with driver not classified elsewhere |
Such as lease of buses for tourism or other purposes, etc. |
|
|
|
4933 |
|
|
|
Road cargo transport services |
|
|
|
|
|
49331 |
|
|
Cargo transport services by specialized vehicles |
|
|
|
|
|
|
493311 |
|
Cargo transport services by specialized vehicles |
|
|
|
|
|
|
|
4933111 |
Cargo transport services using refrigerated trucks |
|
|
|
|
|
|
|
4933112 |
Transport of crude oil by tanker vehicles or semi-trailer vehicles |
|
|
|
|
|
|
|
4933113 |
Transport of liquid and gas by tanker vehicles or semi-trailer vehicles |
|
|
|
|
|
|
|
4933114 |
Cargo transport services by container trucks |
|
|
|
|
|
|
|
4933115 |
Dry cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4933116 |
Live animal transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4933117 |
Cargo transport services by other specialized vehicles (tractor, lowboy, etc.) |
|
|
|
|
|
|
|
4933118 |
Postal transport services |
|
|
|
|
|
|
|
4933119 |
Other cargo transport services not classified elsewhere |
Including transport of goods not mentioned above |
|
|
|
|
|
493312 |
4933120 |
Lease of specialized vehicles with operator |
|
|
|
|
|
49332 |
493320 |
|
Cargo transport services by other motor vehicles (except specialized vehicles) |
|
|
|
|
|
|
|
4933201 |
Cargo transport services by other motor vehicles (except specialized vehicles) |
Cargo transport services by other motor vehicles (except specialized vehicles) such as: transport of waste, garbage without collection or dumping services. |
|
|
|
|
|
|
4933202 |
Lease of other cargo transport vehicles with operator |
Such as transport of furniture, office equipment, etc. |
|
|
|
|
49333 |
493330 |
4933300 |
Cargo transport services by other motorized vehicles |
|
|
|
|
|
49334 |
493340 |
4933400 |
Cargo transport services by non-motorized vehicles |
|
|
|
|
|
49339 |
493390 |
4933900 |
Cargo transport services by other road vehicles |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
Waterway transport services |
|
|
|
501 |
|
|
|
|
Coastal and offshore transport services |
|
|
|
|
5011 |
|
|
|
Coastal and offshore passenger transport services |
|
|
|
|
|
50111 |
|
|
Coastal passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
501111 |
|
Coastal passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5011111 |
Coastal passenger transport services by ferries |
|
|
|
|
|
|
|
5011112 |
Coastal passenger transport services by ships |
|
|
|
|
|
|
|
5011119 |
Other coastal passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
501112 |
5011120 |
Lease of coastal passenger ships with operators |
|
|
|
|
|
50112 |
|
|
Offshore passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
501121 |
|
Offshore passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5011211 |
Offshore passenger transport services by ships |
|
|
|
|
|
|
|
5011219 |
Other offshore passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
501122 |
5011220 |
Lease of offshore passenger ships with operators |
|
|
|
|
5012 |
|
|
|
Coastal and offshore cargo transport services |
|
|
|
|
|
50121 |
|
|
Coastal cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
501211 |
|
Coastal cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5012111 |
Frozen cargo transport services using reefer ships |
|
|
|
|
|
|
|
5012112 |
Crude oil and refined oil transport by oil tankers |
|
|
|
|
|
|
|
5012113 |
Transport of other liquids or gas by oil tankers |
|
|
|
|
|
|
|
5012114 |
Container transport services by container ships |
|
|
|
|
|
|
|
5012115 |
Dry cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5012119 |
Transport services for other goods |
|
|
|
|
|
|
501212 |
|
Lease of cargo ships with operators; towage services |
|
|
|
|
|
|
|
5012121 |
Lease of cargo ships with operators |
|
|
|
|
|
|
|
5012122 |
Towage services |
Including towage service such as: inland waterway pulling, including pulling of oil rig, floating cranes, dredging vessels, floats, hulls and unfinished ships for charges or under towage service contract for vessels having accident in inland waters. |
|
|
|
|
50122 |
|
|
Offshore cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
501221 |
|
Offshore cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5012211 |
Frozen cargo transport services using reefer ships |
|
|
|
|
|
|
|
5012212 |
Crude oil and refined oil transport by oil tankers |
|
|
|
|
|
|
|
5012213 |
Transport of other liquids or gas by oil tankers |
|
|
|
|
|
|
|
5012214 |
Container transport services by container ships |
|
|
|
|
|
|
|
5012215 |
Dry cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5012219 |
Transport services for other goods |
|
|
|
|
|
|
501222 |
|
Lease of cargo ships with operators; towage services |
|
|
|
|
|
|
|
5012221 |
Lease of cargo ships with operators |
|
|
|
|
|
|
|
5012222 |
Towage services |
Including towage service such as: offshore pulling, including pulling of oil rig, floating cranes, dredging vessels, floats, hulls and unfinished ships for charges or under towage service contract for vessels having accident in inland waters. |
|
|
502 |
|
|
|
|
Inland waterway transport services |
|
|
|
|
5021 |
|
|
|
Inland waterway passenger transport services |
|
|
|
|
|
50211 |
|
|
Inland waterway passenger transport services by motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502111 |
|
Passenger transport services by motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
|
5021111 |
Passenger transport services by ships |
|
|
|
|
|
|
|
5021112 |
Passenger transport services by ferries |
|
|
|
|
|
|
|
5021113 |
Passenger transport services serving tourism |
|
|
|
|
|
|
|
5021119 |
Passenger transport services by other motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502112 |
5021120 |
Lease of motorized vehicles with operators |
|
|
|
|
|
50212 |
|
|
Inland waterway passenger transport services by non-motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502121 |
|
Passenger transport services by non-motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
|
5021211 |
Passenger transport services by ships |
|
|
|
|
|
|
|
5021212 |
Passenger transport services by motor boats |
|
|
|
|
|
|
|
5021213 |
Passenger transport services serving tourism |
|
|
|
|
|
|
|
5021219 |
Passenger transport services by other non-motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502122 |
5021220 |
Lease of non-motorized vehicles with operators |
|
|
|
|
5022 |
|
|
|
Inland waterway cargo transport services |
|
|
|
|
|
50221 |
|
|
Inland waterway cargo transport services by motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502211 |
|
Inland waterway cargo transport services by motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
|
5022111 |
Frozen cargo transport services using reefer ships |
|
|
|
|
|
|
|
5022112 |
Crude oil and refined oil transport by oil tankers |
|
|
|
|
|
|
|
5022113 |
Transport of other liquids or gas by oil tankers |
|
|
|
|
|
|
|
5022114 |
Container transport services by container ships |
|
|
|
|
|
|
|
5022115 |
Dry cargo transport services |
|
|
|
|
|
|
|
5022119 |
Transport services for other goods |
|
|
|
|
|
|
502212 |
|
Lease of cargo ships with operators; towage services |
|
|
|
|
|
|
|
5022121 |
Lease of cargo ships with operators |
|
|
|
|
|
|
|
5022122 |
Towage services |
|
|
|
|
|
50222 |
|
|
Inland waterway cargo transport services by non-motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502221 |
5022210 |
Inland waterway cargo transport services by non-motorized vehicles |
|
|
|
|
|
|
502222 |
|
Lease of non-motorized vehicles with operators; towage services |
|
|
|
|
|
|
|
5022221 |
Lease of cargo ships with operators |
|
|
|
|
|
|
|
5022222 |
Towage services |
|
|
51 |
|
|
|
|
|
Air transport services |
|
|
|
511 |
5110 |
|
|
|
Air passenger transport services |
|
|
|
|
|
51101 |
|
|
Air passenger transport services on fixed routes and schedules |
|
|
|
|
|
|
511011 |
5110110 |
Domestic air passenger transport services on fixed routes and schedules |
|
|
|
|
|
|
511012 |
5110120 |
International air passenger transport services on fixed routes and schedules |
|
|
|
|
|
51109 |
|
|
Other air passenger transport services |
|
|
|
|
|
|
511091 |
5110910 |
Domestic air passenger transport services on fixed routes and schedules, except serving tourism |
|
|
|
|
|
|
511092 |
5110920 |
International air passenger transport services without fixed routes and schedules |
|
|
|
|
|
|
511093 |
5110930 |
Lease of passenger aircraft with operators |
|
|
|
512 |
5120 |
|
|
|
Air cargo transport services |
|
|
|
|
|
51201 |
|
|
Air cargo transport services on fixed routes and schedules |
|
|
|
|
|
|
512011 |
5120110 |
Postal transport |
|
|
|
|
|
|
512012 |
5120120 |
Transport of other goods under schedules |
|
|
|
|
|
|
512013 |
5120130 |
Transport of other goods without schedules |
|
|
|
|
|
51209 |
512090 |
5120900 |
Other air cargo transport services |
|
I |
|
|
|
|
|
|
HOSPITALITY SERVICES |
|
|
55 |
|
|
|
|
|
Lodging services |
|
|
|
551 |
5510 |
|
|
|
Short-term lodging services |
|
|
|
|
|
55101 |
551010 |
5510100 |
Hotel services |
Hotels with rating of 1 to 5 stars, having at least 15 hotel rooms with amenities serving tourists, including: hotels, floating hotels, commercial hotels, resort hotels, with daily housekeeping services, and often include additional services such as F&B services, parking, laundry services, swimming pools and exercise rooms, recreational facilities and conference and convention facilities. |
|
|
|
|
55102 |
551020 |
5510200 |
Villas and apartments providing short-term lodging services |
Including villa services or short-term lodging services such as: - Tourist villas with garden, amenities and services necessary for tourists; - Apartments for short-term lodging by tourists with equipment, kitchen, cooking equipment for tourists to use during their stay |
|
|
|
|
55103 |
551030 |
5510300 |
Guesthouses and hostels providing short-term lodging services |
Guesthouses and hostels with amenities serving tourists without star rating, with daily housekeeping services, F&B, parking, laundry services, etc. |
|
|
|
|
55104 |
551040 |
5510400 |
Motels, rooms for rent and similar short-term lodging establishments |
This group includes services of motels, rooms for rent and similar short-term lodging establishments, residential houses with rooms for rent with minimum amenities for guests. |
|
|
559 |
5590 |
|
|
|
Other lodging services |
|
|
|
|
|
55901 |
559010 |
|
Student dormitory services |
|
|
|
|
|
|
|
5590101 |
Lodging services for students, dormitories |
Including lodging services for students; long-term lodging establishments (dormitories) for students of secondary schools and universities, operated by independent entities. |
|
|
|
|
|
|
5590102 |
Lodging services for workers in tenement houses or tents |
|
|
|
|
|
55902 |
559020 |
5590200 |
Lodging services in trailer parks, tents, bivouac facilities |
Including lodging services in trailer parks, tents, bivouac facilities made of canvas used for tourists in camping area or outdoor tours. |
|
|
|
|
55909 |
559090 |
5590900 |
Other lodging services not classified elsewhere |
Including other lodging services not classified elsewhere such as short-term or long-term lodging establishments that are not classified above. |
|
56 |
|
|
|
|
|
F&B services |
|
|
|
561 |
5610 |
|
|
|
Restaurants and mobile F&B services |
|
|
|
|
|
56101 |
561010 |
5610100 |
Restaurant services (except fast-food restaurants) |
Including services in restaurants in buffet, à la carte or table d'hôte style, whether they eat on the premises or buy takeaways. |
|
|
|
|
56102 |
561020 |
5610200 |
Fast-food restaurants |
|
|
|
|
|
56109 |
561090 |
5610900 |
Other mobile F&B services |
Including other mobile F&B services such as: - Self-service restaurants; - Fast-food restaurants; - Takeaway restaurants; - Ice cream carts; - Street food carts; - Market, street food vendors |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Restaurant, bar services on ships, vehicles if they are not provided by the transport service provider. |
|
|
562 |
|
|
|
|
Event catering and other F&B activities |
|
|
|
|
5621 |
56210 |
562100 |
5621000 |
Provision of F&B services under irregular contracts with customers |
Preparation and provision of F&B under contracts with customers, at agencies, commercial buildings, etc. and special events (weddings, parties, etc.) |
|
|
|
5629 |
56290 |
562900 |
5629000 |
Other F&B services |
Including other F&B services such as: - F&B services under a contract for a specific period of time; - Preparation of F&B to be supplied by fast-food restaurants without seats, takeaway conveniences, etc. - Indoor supply of food by vending machines |
|
|
563 |
5630 |
|
|
|
Beverage serving |
|
|
|
|
|
56301 |
563010 |
5630100 |
Services in pubs, bars |
|
|
|
|
|
56302 |
563020 |
5630200 |
Services in coffee shops, beverage shops |
|
|
|
|
|
56309 |
563090 |
5630900 |
Other beverage services |
Including other beverage services such as: preparation and serving of beverages on the premises such as: coffee, smoothies, sugar cane juice, fruit juice, sweet soups; services of street vendors selling beverages, etc. |
J |
|
|
|
|
|
|
INFORMATION AND COMMUNICATION |
|
|
58 |
|
|
|
|
|
Publishing products |
|
|
|
581 |
|
|
|
|
Books, periodicals and other printed matters |
|
|
|
|
5811 |
|
|
|
Published books |
|
|
|
|
|
58112 |
|
|
Other published books |
|
|
|
|
|
|
581121 |
|
Printed books |
|
|
|
|
|
|
|
5811211 |
Published textbooks |
|
|
|
|
|
|
|
5811212 |
Published specialized books, technical books and research books |
|
|
|
|
|
|
|
5811213 |
Published children's books |
|
|
|
|
|
|
|
5811214 |
Published dictionaries and encyclopedias |
|
|
|
|
|
|
|
5811215 |
Published map books and other books with maps |
|
|
|
|
|
|
|
5811219 |
Other published books, information books, fliers and similar books |
|
|
|
|
|
|
581122 |
5811220 |
Published books in the form of tapes, floppy discs and other storage devices |
Including published books in the form of tapes, floppy discs and other storage devices such as: operating systems, other applications; videogames; |
|
|
|
|
|
581123 |
5811230 |
Advertisements in other books |
|
|
|
|
|
|
581124 |
5811240 |
Other book publishing agent services |
|
|
|
|
|
|
581125 |
5811250 |
Other book publishing copyright agent services |
|
|
|
|
5812 |
|
|
|
Published directories and mailing lists |
|
|
|
|
|
58121 |
|
|
Published directories and online mailing lists |
|
|
|
|
|
|
581211 |
5812110 |
Published directories and online mailing lists |
|
|
|
|
|
|
581212 |
5812120 |
Licensing services for directories and online mailing lists |
|
|
|
|
|
58122 |
|
|
Printed directories and mailing lists |
|
|
|
|
|
|
581221 |
5812210 |
Printed directories and mailing lists |
|
|
|
|
|
|
581222 |
5812220 |
Licensing services for directories and printed mailing lists |
|
|
|
|
5813 |
|
|
|
Publishing of newspapers, journals and periodicals |
|
|
|
|
|
58132 |
|
|
Publishing of other newspapers, journals and periodicals |
|
|
|
|
|
|
581321 |
5813210 |
Other newspapers |
|
|
|
|
|
|
581322 |
5813220 |
Advertisements in other newspapers |
|
|
|
|
|
|
581323 |
|
Journals and other periodicals |
|
|
|
|
|
|
|
5813231 |
Magazines and other periodicals |
|
|
|
|
|
|
|
5813232 |
Advertisements in magazines and other periodicals |
|
|
|
|
|
|
581324 |
5813240 |
Licensing services for publishing of journals and other periodicals |
|
|
|
|
5819 |
|
|
|
Other publishing products |
|
|
|
|
|
58192 |
|
|
Other publishing products |
|
|
|
|
|
|
581921 |
|
Other printed products |
|
|
|
|
|
|
|
5819211 |
Postcards, greeting cards and the like |
|
|
|
|
|
|
|
5819212 |
Pictures |
|
|
|
|
|
|
|
5819213 |
Travel tickets, calendars |
|
|
|
|
|
|
|
5819214 |
Unused postal stamps, customs stamps and similar stamps; cheque forms; banknotes; share certificates and documents with similar titles |
|
|
|
|
|
|
|
5819215 |
Advertising catalogues, documents and similar documents |
|
|
|
|
|
|
|
5819219 |
Other printed products not classified elsewhere |
|
|
|
|
|
|
581922 |
5819220 |
Licensing services for publishing of other printed matters |
|
|
59 |
|
|
|
|
|
Motion picture and TV show production, music recording and publishing |
|
|
|
591 |
|
|
|
|
Motion picture and TV show production services |
|
|
|
|
5911 |
|
|
|
Motion picture, video and TV show production services |
|
|
|
|
|
59111 |
|
|
Motion pictures |
|
|
|
|
|
|
591111 |
|
Motion picture program production services |
|
|
|
|
|
|
|
5911111 |
Motion picture production services |
|
|
|
|
|
|
|
5911112 |
Motion picture promotion and advertising services |
|
|
|
|
|
|
591112 |
|
Motion picture products |
|
|
|
|
|
|
|
5911121 |
Original copies of motion pictures |
|
|
|
|
|
|
|
5911122 |
Cinematography effects |
|
|
|
|
|
|
|
5911123 |
Motion pictures recorded into tapes, discs and other physical devices |
|
|
|
|
|
|
|
5911124 |
Other downloaded motion pictures |
|
|
|
|
|
|
591113 |
5911130 |
Sale of advertising space and time on motion pictures |
|
|
|
|
|
59112 |
|
|
Videos |
|
|
|
|
|
|
591121 |
|
Video production services |
|
|
|
|
|
|
|
5911211 |
Video production services |
|
|
|
|
|
|
|
5911212 |
Video promotion and advertising services |
|
|
|
|
|
|
591122 |
|
Video products |
|
|
|
|
|
|
|
5911221 |
Original copies of videos |
|
|
|
|
|
|
|
5911222 |
Video effects |
|
|
|
|
|
|
|
5911223 |
Videos recorded into tapes, discs and other physical devices |
|
|
|
|
|
|
|
5911224 |
Other downloaded videos |
|
|
|
|
|
|
591123 |
5911230 |
Sale of advertising space and time on videos |
|
|
|
|
|
59113 |
|
|
TV shows |
|
|
|
|
|
|
591131 |
|
TV show production services |
|
|
|
|
|
|
|
5911311 |
TV show production services |
|
|
|
|
|
|
|
5911312 |
TV show promotion and advertising services |
|
|
|
|
|
|
591132 |
|
TV show products |
|
|
|
|
|
|
|
5911321 |
Original copies of TV shows |
|
|
|
|
|
|
|
5911322 |
TV show effects |
|
|
|
|
|
|
|
5911323 |
TV shows recorded into tapes, discs and other physical devices |
|
|
|
|
|
|
|
5911324 |
Other downloaded TV shows |
|
|
|
|
|
|
591133 |
5911330 |
Sale of advertising space and time on TV shows |
|
|
|
|
5912 |
59120 |
|
|
Post-production services |
|
|
|
|
|
|
591201 |
5912010 |
Audio-video editing services |
|
|
|
|
|
|
591202 |
5912020 |
Transmission and replication of original films |
|
|
|
|
|
|
591203 |
5912030 |
Color calibration and data recovery services |
|
|
|
|
|
|
591204 |
5912040 |
Audio-video effect services |
|
|
|
|
|
|
591205 |
5912050 |
Cartoon services |
|
|
|
|
|
|
591206 |
5912060 |
Commentary, tile and subtitle services |
|
|
|
|
|
|
591207 |
5912070 |
Audio design and editing services |
|
|
|
|
|
|
591209 |
5912090 |
Other post-production services for motion pictures, videos and TV shows |
|
|
|
|
5913 |
59130 |
591300 |
|
Motion picture, video and TV shows distribution services |
|
|
|
|
|
|
|
5913001 |
Copyright and storage licensing services |
|
|
|
|
|
|
|
5913002 |
Distribution services |
|
|
|
|
5914 |
|
|
|
Film projection services |
|
|
|
|
|
59141 |
591410 |
|
Fixed film projection services |
|
|
|
|
|
|
|
5914101 |
Fixed motion picture projection services |
|
|
|
|
|
|
|
5914102 |
Fixed video projection services |
|
|
|
|
|
59142 |
591420 |
|
Mobile film projection services |
|
|
|
|
|
|
|
5914201 |
Mobile motion picture projection services |
|
|
|
|
|
|
|
5914202 |
Mobile video projection services |
|
|
|
592 |
5920 |
59200 |
|
|
Music recording and publishing services |
|
|
|
|
|
|
592001 |
|
Audio recording services; original recordings |
|
|
|
|
|
|
|
5920011 |
Audio recording |
|
|
|
|
|
|
|
5920012 |
In-studio recording |
|
|
|
|
|
|
|
5920013 |
Original audio recordings |
|
|
|
|
|
|
592002 |
|
Published music |
|
|
|
|
|
|
|
5920021 |
Printed music |
|
|
|
|
|
|
|
5920022 |
Electronic music |
|
|
|
|
|
|
|
5920023 |
Music tapes, discs and other physical devices |
|
|
|
|
|
|
|
5920024 |
Other music tapes and discs |
|
|
|
|
|
|
|
5920025 |
Downloaded music |
|
|
|
|
|
|
592003 |
|
Original music licensing services |
|
|
|
|
|
|
|
5920031 |
Original music licensing services |
|
|
|
|
|
|
|
5920032 |
Music distribution services |
|
N |
|
|
|
|
|
|
ADMINISTRATIVE AND AUXILIARY SERVICES |
|
|
79 |
|
|
|
|
|
Services of tourism agents, tour businesses, auxiliary services and services relevant to promotion and organization of tours |
|
|
|
791 |
|
|
|
|
Services of tourism agents, tour businesses |
|
|
|
|
7911 |
79110 |
|
|
Services of tourism agents |
|
|
|
|
|
|
791101 |
|
Travel ticket ordering by tourism agents |
|
|
|
|
|
|
|
7911011 |
Air ticket booking services |
Including: - Air ticket booking service for: + Domestic fights + International flights |
|
|
|
|
|
|
7911012 |
Train ticket booking services |
Train ticket booking services |
|
|
|
|
|
|
7911013 |
Bus ticket booking services |
Bus ticket booking services |
|
|
|
|
|
|
7911014 |
Car rental booking services |
Car rental booking services |
|
|
|
|
|
|
7911019 |
Other ticket booking services |
Including other ticket booking services not classified elsewhere - Ferry ticket booking services - Short-haul flight ticket booking service - Other travel ticket booking services not classified elsewhere |
|
|
|
|
|
791102 |
|
Tour package booking by travel agencies |
|
|
|
|
|
|
|
7911021 |
Accommodation booking services |
Including: - Accommodation booking services for: + Domestic trips + International trips - Online payment services for owner of real estate such as houses or apartments |
|
|
|
|
|
|
7911022 |
Trip booking services |
Booking of tickets for: - Trips that last one day or less - Trips that last longer than one day |
|
|
|
|
|
|
7911023 |
All-inclusive vacation package booking services |
Including: - Domestic all-inclusive tours - International all-inclusive tours |
|
|
|
7912 |
79120 |
791200 |
|
Tour operation services |
|
|
|
|
|
|
|
7912001 |
Tour operation serving arrangement and gathering of tourist groups |
Including: - All-inclusive tour arrangement, gathering and marketing: + Preparation of all-inclusive, domestic and international tour + Gathering of all-inclusive domestic and international tours |
|
|
|
|
|
|
|
|
This package usually includes: purchase and re-sale of tourists, luggage, accommodations, food and sight-seeing. All-inclusive tours may be sold to private companies or wholesalers in travel agencies or other tour operation services. |
|
|
|
|
|
|
7912002 |
Tour management services |
Tourist account management services |
|
|
799 |
7990 |
79900 |
|
|
Booking services and auxiliary services relevant to promotion and organization of tours |
|
|
|
|
|
|
799001 |
|
Tourism promotion and tourist information |
|
|
|
|
|
|
|
7990011 |
Tourism promotion services |
Including promotion of tourism in countries, regions and communities |
|
|
|
|
|
|
7990012 |
Tourist information services |
Including provision of information for tourists or prospective customers about the destinations via travel handbooks |
|
|
|
|
|
799002 |
7990020 |
Tour guide services |
Including: - Including tour guide services provided by tour guide firms, except: - Interpretation services in sub-heading 7490914 - Fishing, hunting, mountain climbing instruction services in sub-heading 9319093 |
|
|
|
|
|
799009 |
|
Other booking services not classified elsewhere |
|
|
|
|
|
|
|
7990091 |
Time sharing services |
Including pre-ordering/exchange (usually location-based) for time-sharing |
|
|
|
|
|
|
7990092 |
Convention center, press conference and exhibition center booking services |
|
|
|
|
|
|
|
7990099 |
Event ticket booking and other booking services not classified elsewhere |
Including booking in events such as art performances, concerts, sports. |
R |
|
|
|
|
|
|
ART AND RECREATION SERVICES |
|
|
90 |
900 |
9000 |
90000 |
|
|
Composing, art and recreation services |
|
|
|
|
|
|
900001 |
9000010 |
Art performance services |
Including: - Services of actors, singers, composers, dancers, acrobats, narrators/MCs, presenters, public speakers, circus performers and other art performers - Services of independent models |
|
|
|
|
|
900002 |
|
Art performance auxiliary services |
|
|
|
|
|
|
|
9000021 |
Art production and performance at events |
Including: + Theaters, musicals, ballets, comedy musicals, concerts. + Puppetry + Circus |
|
|
|
|
|
|
9000022 |
Organization and advertising of art performance events |
Including organization and advertising of: + Theaters, musicals, ballets, comedy musicals, concerts. + Puppetry + Circus |
|
|
|
|
|
|
9000029 |
Other art performance auxiliary services |
Including: - Management of rights to art works, literature, music, except cinematography, audio and video productions. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Other art performance auxiliary services including stage design, costume design, lighting design. - Other auxiliary art performance services not classified elsewhere (stage backgrounds, props, sound and lighting equipment serving art performance). Except: - Motion picture copyright management services in sub-heading59130. |
|
|
|
|
|
900003 |
|
Art creation |
|
|
|
|
|
|
|
9000031 |
Services provided by composers, sculptors and other artists, except performance artists |
Including: - Services of artists such as composers, sculptors, painters, etc. - Services of writers about all topics, whether fictional or non-fictional. - Services of independent journalists. - Art restoration. Except: - Restoration of organs and other classical musical instruments in sub-heading 33190 - Motion picture and video show production services in sub-heading 59111 and 59112 - Furniture restoration (except restoration for museums) in sub-heading 95240. |
|
|
|
|
|
|
9000032 |
Original art works of composers and artists, except art performers, painters, graphic designers and sculptors |
|
|
|
|
|
|
|
9000033 |
Original art works of painters, graphic designers and sculptors |
Including: - Original paintings, graphics, pastels, carvings, sculptures, prints and statues in any material, except - Production of replica statues |
|
|
|
|
|
900004 |
9000040 |
Services of art facilities |
Including: - Services of concert halls, theaters, opera houses, music rooms, including ticket-related services. - Services of multi-purposes centers and similar facilities with cultural advantages. Except: - Services of cinemas in sub-heading 59141 - Ticket agents in sub-heading 79110 - Services of museums in sub-heading 91020 - Services of multi-purpose stadiums and areas in sub-heading 93110 |
|
91 |
|
|
|
|
|
Services of libraries, archives, museums and other cultural activities |
|
|
|
910 |
|
|
|
|
Services of libraries, archives, museums and other cultural activities |
|
|
|
|
9101 |
91010 |
|
|
Services of libraries and archives |
|
|
|
|
|
|
910101 |
9101010 |
Library services |
Including: - Collection, categorization of directories, conservation and recovery of books and the likes - Book and audio disc rental - Provision of pictures and motion pictures Except: - Video tape and DVD rental in sub-heading 77220 - Book rental in sub-heading 77290 |
|
|
|
|
|
910102 |
9101020 |
Archiving services |
|
|
|
|
9102 |
91020 |
|
|
Conservation and museum services |
|
|
|
|
|
|
910201 |
9102010 |
Museum services |
Including: - Display of collections in all fields (art, science and technology, history) - Management and conservation of collections - Organization of mobile exhibitions of collections Except: - Commercial display and sale services provided by art exhibition centers in sub-heading 400840 - Restoration of art works and museum exhibits in sub-heading 9000031 - Library and archive services in sub-heading 91010 - Services of ancient ruins and historical sites in sub-heading 9102030 - Services of botanical gardens and zoos in sub-heading 9103010 |
|
|
|
|
|
910202 |
9102020 |
Museum exhibits |
Including collections and items of collectors in the field of history, ethnology, zoology, botany, mineralogy, anatomy or coin collection. |
|
|
|
|
|
910203 |
9102030 |
Services of ancient ruins and historical sites for visitors |
Including: - Operation, access and visit of ancient ruins, historical sites and monuments - Conservation of ancient ruins, historical sites and monuments, except: - Restoration and upgrade of ancient ruins historical sites in heading F |
|
|
|
9103 |
91030 |
|
|
Services of botanical gardens and zoos and natural sanctuaries |
|
|
|
|
|
|
910301 |
9103010 |
Services of botanical gardens and zoos |
Including: - Operation, access and visit of botanical gardens and zoos - Conservation and maintenance of botanical gardens and zoos, except: - Natural conservation services in sub-heading 9103020 |
|
|
|
|
|
910302 |
9103020 |
Services of natural sanctuaries, including conservation of wild animals |
Including: - Operation, access and visit of national parks, natural gardens of sanctuaries - Supervision of national parks, natural gardens of sanctuaries - Conservation and maintenance of national parks, natural gardens of sanctuaries Except: - Services of areas for recreational fishing and hunting in sub-heading 93190 |
|
|
931 |
|
|
|
|
Sport services |
|
|
|
|
9311 |
93110 |
931100 |
9311000 |
Services of sport facilities |
Including: - Service of indoor or outdoor sport facilities such as stadiums, arenas, swimming pools, tennis courts, golf courses, ice rinks, etc. - Operation of car, dog and horse race tracks - Organization and operation of professional and amateur sport events indoor or outdoor by organizers having separate facilities Except: - Operation of ski lift in sub-heading 49329 - Rental of recreation and sport equipment in sub-heading 77210 - Services of fitness facilities in sub-heading 9319010 - Park and beach services in sub-heading 9329011 |
|
|
|
9312 |
93120 |
931200 |
9312000 |
Services of sport clubs |
Including: - Organization and management of sport events provided by sport clubs e.g. football, swimming, bowling, golf, boxing, winter sport, chess clubs, etc. Except: - Sport training by trainers in sub-heading 85510 - Operation of sport facilities in sub-heading 9311000 - Organization and operation of professional and amateur indoor or outdoor sport events of sport clubs in their own facilities in sub-heading 9311000. |
|
|
|
9319 |
93190 |
|
|
Other sport services |
|
|
|
|
|
|
931901 |
9319010 |
Services of fitness facilities |
Including services provided by fitness and bodybuilding clubs and facilities. Except: Sport training by trainers in sub-heading 85510. |
|
|
|
|
|
931909 |
|
Other sport services |
|
|
|
|
|
|
|
9319091 |
Sport event and recreational sport event promotion services |
Including services provided by producers or sponsors of sport events without or without establishments. Except: Organization and operation of professional and amateur indoor or outdoor sport events by sport clubs without or without in their own establishments in sub-heading 9311000 and 9312000. |
|
|
|
|
|
|
9319092 |
Sport services |
Including services provided by athletes and sport participants based on their private accounts. |
|
|
|
|
|
|
9319093 |
Sport- and recreation-related auxiliary services |
Including: - Services of sport associations and coordinating agencies - Services of sport referees and timekeepers - Operation of sport fishing hunting areas - Hunting instruction services - Fishing instruction services - Mountain climbing instruction services - Services of race horse, race dog tables, car garages - Services relevant to training of animals for sport and recreation Except: - Rental of sport equipment in sub-heading 77210 - Services relevant to protection dog training in sub-heading 80100 - Services of sport schools and competition schools, including: services provided by instructors and trainers in sub-heading 85510 |
|
|
|
|
|
|
9319099 |
Other sport and recreational services |
|
|
|
932 |
|
|
|
|
Other recreational services |
|
|
|
|
9321 |
93210 |
932100 |
9321000 |
Services of amusement parks and theme parks |
Including: - Services of recreation and amusement parks - Services of recreation and amusement fairs - Merry-go-round services - Train ride service |
|
|
|
9329 |
93290 |
|
|
Other recreational services |
|
|
|
|
|
|
932901 |
|
Other recreational services not classified elsewhere |
|
|
|
|
|
|
|
9329011 |
Amusement park and beach services |
Including: - Amusement park and beach services (without accommodations), including: provision of amenities such as bathrooms, lockers, seats. Except: - Operation of camping areas, recreational camping areas, fishing camps, hunting camps in sub-heading 55902 |
|
|
|
|
|
|
9329012 |
Services of dance halls, karaoke lounges |
Including: - Services of dance halls, karaoke lounges and other recreational facilities |
|
|
|
|
|
|
9329019 |
Other recreational services not classified elsewhere |
Including: - Ski slope operation - Services of recreational transportation, such as yacht Except: - Operation of mountain railway, ski lifts, aerial tramways in sub-heading 49329. - Serving of beverages in dance clubs in sub-heading 56301 - Operation of sport recreational sport facilities in sub-heading 9311000 |
|
|
|
|
|
932909 |
|
Other recreational services not classified elsewhere |
|
|
|
|
|
|
|
9329091 |
Firework shows, sound and light shows |
|
|
|
|
|
|
|
9329099 |
Other recreational services not classified elsewhere |
Including: - Other recreational services such as bull fighting, motor acrobatic show, except: - Services of circus troupes and theatrical troupes in sub-heading 9000010 |
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực