Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014 số 70/2014/QH13
Số hiệu: | 70/2014/QH13 | Loại văn bản: | Luật |
Nơi ban hành: | Quốc hội | Người ký: | Nguyễn Sinh Hùng |
Ngày ban hành: | 26/11/2014 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2016 |
Ngày công báo: | 30/12/2014 | Số công báo: | Từ số 1173 đến số 1174 |
Lĩnh vực: | Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
Từ ngày 01/01/2016, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt sẽ tăng đối với nhiều loại hàng hóa, dịch vụ. Đơn cử như sau:
- Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá: 70% (65% ở quy định cũ).
- Bia, Rượu từ 20 độ trở lên: 55% (50% ở quy định cũ).
- Dịch vụ kinh doanh casino, trò chơi điện tử có thưởng: 35% (30% ở quy định cũ).
Nội dung trên được quy định tại Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt sửa đổi 2014.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
QUỐC HỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 70/2014/QH13 |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2014 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Quốc hội ban hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt.
1. Sửa đổi điểm g khoản 1 Điều 2 như sau:
2. Khoản 3 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“3. Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hóa, hành khách, khách du lịch và tàu bay sử dụng cho mục đích an ninh, quốc phòng;”
3. Đoạn đầu Điều 6 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ là giá bán ra, giá cung ứng dịch vụ chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, chưa có thuế bảo vệ môi trường và chưa có thuế giá trị gia tăng được quy định như sau:”
4. Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa, dịch vụ được quy định theo Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt sau đây:
BIỂU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
STT |
Hàng hóa, dịch vụ |
Thuế suất |
I |
Hàng hóa |
|
1 |
Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
70 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 |
75 |
2 |
Rượu |
|
|
a) Rượu từ 20 độ trở lên |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
55 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
60 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
65 |
|
b) Rượu dưới 20 độ |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
30 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
35 |
3 |
Bia |
|
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
55 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 |
60 |
|
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 |
65 |
|
||
|
a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống |
45 |
|
Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3 |
50 |
|
Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 |
60 |
|
b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
30 |
|
c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15 |
|
d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
15 |
|
đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng. |
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học |
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
|
|
|
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống |
25 |
|
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ |
15 |
|
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ |
10 |
|
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng |
10 |
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 |
20 |
6 |
Tàu bay |
30 |
7 |
Du thuyền |
30 |
8 |
Xăng các loại |
|
|
a) Xăng |
10 |
|
b) Xăng E5 |
8 |
|
c) Xăng E10 |
7 |
9 |
Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống |
10 |
10 |
Bài lá |
40 |
11 |
Vàng mã, hàng mã |
70 |
II |
Dịch vụ |
|
1 |
Kinh doanh vũ trường |
40 |
2 |
Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê |
30 |
3 |
Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng |
35 |
4 |
Kinh doanh đặt cược |
30 |
5 |
Kinh doanh gôn |
20 |
6 |
Kinh doanh xổ số |
15 |
Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Luật này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
THE NATIONAL ASSEMBLY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
Law No. 70/2014/QH13 |
Hanoi, November 26, 2014 |
LAW
AMENDMENTS TO SOME ARTICLES OF THE LAW ON SPECIAL EXCISE DUTY
Pursuant to Constitution of Socialist Republic of Vietnam;
The National Assembly promulgates the Law on amendments to some Articles of the Law on special excise duty No. 27/2008/QH12.
Article 1.
Amendments to some Articles of the Law on special excise duty.
1. Point g Clause 1 Article 2 is amended as follows:
“g) Gasoline;”
2. Clause 3 Article 3 is amended as follows:
“3. Aircraft, yachts used for transport of goods, passengers, tourists, and aircraft used for national defense and security purposes;”
3. The first paragraph of Article 6 is amended is amended as follows:
“Taxable prices of goods/services are selling prices of goods services exclusive of special excise tax, environmental protection tax, and VAT, and are prescribed as follows:”
4. Article 7 is amended as follows:
“Article 7. Tax rate
Rates of special excise tax on goods and services are specified below:
SPECIAL EXCISE TAX
No. |
Goods/services |
Tax rates (%) |
I |
Goods |
|
1 |
Cigarettes, cigars, and other products derived from tobacco plants |
|
|
From January 01, 2016 until the end of December 31, 2018 |
70 |
|
From January 01, 2019 |
75 |
2 |
Alcohol |
|
|
a) Alcohol with ABV ≥ 20o |
|
|
From January 01, 2016 until the end of December 31, 2016 |
55 |
|
From January 01, 2017 until the end of December 31, 2017 |
60 |
|
From January 01, 2018 |
65 |
|
b) Alcohol with ABV < 20o |
|
|
From January 01, 2016 until the end of December 31, 2017 |
30 |
|
From January 01, 2018 |
35 |
3 |
Beer |
|
|
From January 01, 2016 until the end of December 31, 2016 |
55 |
|
From January 01, 2017 until the end of December 31, 2017 |
60 |
|
From January 01, 2018 |
65 |
4 |
Cars having fewer than 24 seats |
|
|
a) Passenger cars having 9 seats or fewer, except for those in Points 4dd, 4e, and 4g in this Table |
|
|
Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cm3 |
45 |
|
Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cm3 but not exceeding 3,000 cm3 |
50 |
|
Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cm3 |
60 |
|
b) Passenger cars having 10 – 15 seats , except for those in Points 4dd, 4e, and 4g in this Table |
30 |
|
c) Passenger cars having 16 – 23 seats , except for those in Points 4dd, 4e, and 4g in this Table |
15 |
|
d) Cars used for both passenger and cargo transport, except for those in Points 4dd, 4e, and 4g in this Table |
15 |
|
dd) Car running on both gasoline and electricity or bioenergy, the proportion of gasoline does not exceed 70% of total energy used. |
70% of tax rates applied to the same types of cars in Points 4a, 4b, 4, and 4d in this Table |
|
e) Cars running on bioenergy |
50% of tax rates applied to the same types of cars in Points 4a, 4b, 4c, and 4d in this Table |
|
g) Cars running on electricity |
|
|
Passenger cars having 9 seats or fewer |
25 |
|
Passenger cars having 10 – 15 seats |
15 |
|
Passenger cars having 16 – 23 seats |
10 |
|
Cars for transport of both people and goods |
10 |
5 |
Motorcycles, motor tricycles of a cylinder capacity exceeding 125 cm3 |
20 |
6 |
Aircraft |
30 |
7 |
yacht |
30 |
8 |
Gasoline |
|
|
a) Gasoline |
10 |
|
b) E5 gasoline |
8 |
|
c) E10 gasoline |
7 |
9 |
Air conditioners not exceeding 90,000 BTU |
10 |
10 |
Playing cards |
40 |
11 |
Votive papers |
70 |
II |
Services |
|
1 |
Dancing club business |
40 |
2 |
Massage, karaoke business |
30 |
3 |
Casino business, electronic casino game business |
35 |
4 |
Betting business |
30 |
5 |
Golf course business |
20 |
6 |
Lottery business |
15 |
Article 2.
This Law takes effect on January 01, 2016.
This Law is passed by the 13th National Assembly of Socialist Republic of Vietnam on November 26, 2014 during the 8th session.
|
PRESIDENT OF THE NATIONAL ASSEMBLY |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực