Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 (iLearn Smart Start): Holidays

Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: Holidays bộ sách iLearn Smart Start giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh lớp 5.

1 1,439 20/07/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 (iLearn Smart Start): Holidays

I. Câu hỏi về kỉ nghỉ yêu thích bằng tiếng Anh

Cấu trúc:

What + tobe + tính từ sở hữu + holiday?

It is + holiday (tên kì nghỉ)

Trong đó:

Tính từ sở hữu tương ứng với đại từ nhân xưng:

(Personal pronoun)

Tính từ sở hữu
(Possessive adjectives)

I (Tôi)

My (của tôi)

You (số ít)

(Bạn, anh, chị, ông, bà…)

Your

(của bạn, của anh, của chị, của ông, của bà…)

You (số nhiều)

(Các bạn, các anh các chị…)

Your

(của các bạn, của các anh , của các chị…)

They (Họ, chúng nó…)

Their (của họ, của chúng nó…)

We (Ta, chúng ta…)

Our (của ta, của chúng ta…)

She (Cô ấy, bà ấy, chị ấy….)

Her (của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy….)

He (Anh ấy, ông ấy,…)

His (của anh ấy, của ông ấy,…)

It (Nó)

Its (của nó)

Ví dụ: What’s your favourite holiday?

It’s Lunar new year.

II. Câu hỏi kì nghỉ lễ diễn ra khi nào bằng tiếng Anh

Cấu trúc:

When + is + holiday (tên kì nghỉ lễ)?

It + is + on + day (ngày)

Ví dụ:

When is Christmas?

It is on December, twenty fifth.

Lưu ý:

On + ngày, tháng, năm trong tiếng Anh

III. Câu hỏi yêu cầu ai đó làm việc gì bằng tiếng Anh

Cấu trúc:

Could you + V(nguyên thể)?

Yes, sure.

Ví dụ:

Could you make a cupcake?

Yes, sure.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 (iLearn Smart Start): Holidays

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Blow up the balloons

v phr

/bləʊ ʌp ðə bəˈluːnz/

Thổi bong bóng

Buy candy

v phr

/baɪ ˈkæn.di/

Mua kẹo

Children’s Day

n

/ˈtʃɪl.drənz deɪ/

Ngày Quốc tế Thiếu nhi

Christmas

n

/ˈkrɪs.məs/

Giáng sinh

Fifth

ordinal number

/fɪfθ/

Thứ năm (số thứ tự)

First

ordinal number

/ˈfɜːst/

Thứ nhất (số thứ tự)

Fourth

ordinal number

/fɔːθ/

Thứ tư (số thứ tự)

Give lucky money

v phr

/ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

Trao lì xì

Give presents

v phr

/ɡɪv ˈprez.ənts/

Tặng quà

Halloween

n

/ˌhæl.əʊˈiːn/

Lễ hội Halloween

Invite friends

v phr

/ɪnˈvaɪt frendz/

Mời bạn bè

Lunar New Year

n

/ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/

Tết Nguyên đán

Make a cake

v phr

/meɪk ə keɪk/

Làm bánh ngọt

New Year’s Eve

n

/ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/

Đêm Giao thừa

Put up a Christmas tree

v phr

/pʊt ʌp ə ˈkrɪs.məs ˌtriː/

Dựng cây thông Noel

Put up colored paper

v phr

/pʊt ʌp ˈkʌl.əd ˈpeɪ.pər/

Treo giấy màu

Second

ordinal number

/ˈsek.ənd/

Thứ hai (số thứ tự)

Teacher’s Day

n

/ˈtiː.tʃərz deɪ/

Ngày Nhà giáo

Third

ordinal number

/θɜːd/

Thứ ba (số thứ tự)

Watch fireworks

v phr

/wɒtʃ ˈfɑɪərˌwɜrks/

Xem pháo hoa

Watch the lion dance

v phr

/wɒtʃ ðə ˈlaɪ.ən ˌdɑːns/

Xem múa lân

Wear costumes

v phr

/weər ˈkɒs.tʃuːmz/

Hóa trang

Wrap the presents

v phr

/ræp ðə ˈprez.ənts/

Gói quà

1 1,439 20/07/2024