Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (Global Success): Our friends

Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.

1 627 11/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (Global Success): Our friends

1. Chỉ gần số ít

This is + (người/ vật)

(Đây là ….)

Eg: This is Ms Hoa. (Đây là cô Hoa)

2. Chỉ xa số ít

That is + (người/ vật)

Eg: That is my father. (Kia là bố của tôi)

3. Hỏi gần số ít

Is this + (người/ vật)? (Đây có phải là … không?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

No, it isn’t. (Không phải)

Note: isn’t = is not

4. Hỏi xa số ít

Is that + (người/ vật)? (Kia có phải là … không?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

No, it isn’t. (Không phải)

Note: isn’t = is not

5. Bài tập vận dụng

Reorder the words to the complete sentence:

1. this/ Is// Mai/?

…………………………………………………………

2. teacher/ That/my/ is/.

…………………………………………………………

3. is /friend/ This/my/.

…………………………………………………………

4. my/ is/ friend/Mary/.

…………………………………………………………

5. Mai/ too/ friend/ is/ my/.

…………………………………………………………

Đáp án

1. Is this Mai?

2. That is my teacher.

3. This is my friend.

4. Mary is my friend.

5. Mai is my friend too.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 (Global Success): Our friends

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Friend

Danh từ

/frend/

Bạn

This

Đại từ

/ðɪs/

Đây là

That

Đại từ

/ðæt/

Kia là

Teacher

Danh từ

/ˈtiː.tʃɚ/

Giáo viên

Mr

Danh từ

/ ˈmɪs.tɚ/

Ông

Ms

Danh từ

/mɪz/

Bà, cô

1 627 11/06/2024