Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 (Global Success): Outdoor activities

Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: Outdoor activities sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 19.

1 268 11/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 (Global Success): Outdoor activities

1. Giới thiệu một người khác đang làm gì

He’s/ She’s + Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang …)

He isn’t/ She isn’t +Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang không …)

Eg: He’s/ She’s playing badminton. ( Anh ấy/ Cô ấy đang đánh cầu lông.)

2. Hỏi và trả lời về một người khác đang làm gì

What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?)

=> He’s/ She’s + Ving. (Anh ấy/ Cô ấy đang ….)

Eg: What is he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì?) => He’s /She’s skating. (Anh ấy/ Cô ấy đang trượt pa tanh.)

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 (Global Success): Outdoor activities

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Outdoor

Trạng từ

/ˈaʊtˌdɔːr/

Ngoài trời

Playing badminton

Danh từ

/pleɪŋ ˈbæd.mɪn.tən/

Chơi cầu lông

Running

Danh từ

/ˈrʌn.ɪŋ/

Chạy

Painting

Danh từ

/ˈpeɪn.t̬ɪŋ/

Tô màu

Walking

Danh từ

/ˈwɑː.kɪŋ/

Đi bộ

Skating

Danh từ

/skeɪtɪŋ/

Trượt patin

Cycling

Danh từ

/ˈsaɪ.klɪŋ/

Đạp xe đạp

Flying a kite

Danh từ

/flaɪŋ ə kaɪt/

Thả diều

Skipping

Danh từ

/skɪpɪŋ/

Nhảy dây

1 268 11/06/2024