Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Global Success): Our names

Với Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names sách Global Success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 601 11/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Global Success): Our names

1. Đại từ chủ ngữ - Tính từ sở hữu

Đại từ chủ ngữ

Tính từ sở hữu

I (tôi)

My (của tôi)

You (bạn, các bạn)

Your (của bạn, của các bạn)

We (chúng tôi)

Our (của chúng tôi)

They (họ, chúng)

Their (của họ)

He (anh ấy)

His (của anh ấy)

She (cô ấy)

Her (của cô ấy)

It (nó)

Its (của nó)

2. Hỏi tên bằng Tiếng Anh

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

My name’s + (tên). (Tên tôi là …)

Chú ý: ’s = is

Eg: What is your name? (Tên bạn là gì?)

My name’s VnDoc. (Tên tôi là VnDoc)

3. Hỏi tuổi bằng tiếng Anh

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m + (tuổi) + years old. (Tôi … tuổi)

Eg: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I’m nine years old. (Tôi chín tuổi)

4. Bài tập vận dụng ngữ pháp Unit 2

Complete the sentence

1. …………..old are you?

2. What’s …………… name?

3. How……………..you ?

4. Hi, Nam. I ……….. Lucy.

5. Nice to …………… you.

6. Hi, my name…………Ben.

7. Hi, …………name is Minh.

8. I am ………….., thank you.

9. My…………. is Mary.

10. I am seven …………….. old.

Đáp án

1. …How………..old are you?

2. What’s ………your…… name?

3. How………are……..you ?

4. Hi, Nam. I ……am….. Lucy.

5. Nice to ……meet……… you.

6. Hi, my name……is……Ben.

7. Hi, …My………name is Minh.

8. I am ……fine…….., thank you.

9. My……name……. is Mary.

10. I am seven ………years…….. old.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Global Success): Our names

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. how old

/haʊ oʊld/

: bao nhiêu tuổi

2. my

/maɪ/

: của tôi

3. name

/neɪm/

: tên

4. your

/jɔː(r)/

: của bạn

5. old

/əʊld/

: già

6. our

/aʊr/

: của chúng tôi

7. slap

/slæp/

: đập, vỗ

8. what

/wɑ:t/

: cái gì

1 601 11/06/2024