Mức học phí Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2020 - 2021
Mức học phí cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2020 - 2021, mời các bạn đón xem:
A. Mức học phí Trường Cao đẳng Đại Việt năm 2020 - 2021
Mức học phí từ 450.000 đồng - 550.000 đồng/ SV/tháng.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2020
Điểm chuẩn của trường những năm gần đây hiện chưa được cập nhật. Các bạn thí sinh vui lòng theo dõi website thường xuyên để biết thêm thông tin.
C. Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Hình thức tuyển sinh
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Xét học bạ THCS hoặc THPT.
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy:
* Học sinh chọn 1 trong 2 hình thức sau:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.
3. Lý do tại sao sinh viên chọn học tại Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn?
- Trường đầu tiên trên cả nước ký cam kết việc làm với từng sinh viên.
- 100% Đảm bảo việc làm ĐÚNG CHUYÊN NGÀNH sau khi tốt nghiệp.
- Xét học sinh tốt nghiệp THPT vào học Cao đẳng chính quy.
4. Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường
- Giảm 50% học phí cho sv đạt học sinh giỏi 3 năm học THPT.
- Giảm 25% học phí cho sv đạt học sinh giỏi năm lớp 12.
- Giảm 2 triệu đồng cho tất cả học sinh nhập học từ ngày 01/7/2020 đến 25/7/2020.
- Giảm 10% học phí cho học sinh nhập học từ ngày 26/7/2020 đến 15/8/2020.
- Giảm 05% học phí cho học sinh nhập học từ ngày 16/8/2020 đến 28/8/2020.
- Tặng 15 laptop bốc thăm may mắn cho học sinh điền phiếu khảo sát ngành học.
* Quỹ tín dụng đại việt 5 tỷ đồng: Hỗ trợ sinh viên vay vốn học tập không lãi suất suốt quà trình học tập.
- Tổng đài tư vấn trực tiếp 24/7: 1900 7043 >> Đăng ký xét tuyển online
5. Thời gian đào tạo
- Đối với hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Thí sinh tốt nghiệp THPT học 1,5 - 2 năm(4 học kỳ); Thí sinh tốt nghiệp THCS: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ).
- Đối với hệ Cao đẳng chính quy: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ)
6. Ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Khoa Y dược | ||
1 | Dược sĩ cao đẳng | A00, B00, A02, D07, D08, B03, C02, C08, C06 |
2 | Kỹ thuật dược | |
3 | Điều dưỡng | |
4 | Xét nghiệm y học | |
5 | Hộ sinh | |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
7 | Y sĩ đa khoa | |
Khoa Ngoại ngữ | ||
1 | Tiếng Anh | A01, D07, D01, D08, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2 | Tiếng Trung Quốc | |
3 | Tiếng Nhật | |
4 | Tiếng Hàn Quốc | |
Khoa Điện tử – Tự động hóa & Truyền thông | ||
1 | Công nghệ điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | |
3 | Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game) | |
4 | Thương mại điện tử | |
Khoa Kinh tế | ||
1 | Kế toán | A00, A01, D07, D01, D08, B03, C02, C01 |
2 | Kế toán quản trị doanh nghiệp | |
3 | Quản trị kinh doanh | |
4 | Quản trị marketing | |
5 | Quan hệ công chúng | |
6 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | |
7 | Logistics | |
8 | Kinh doanh thương mại dịch vụ | |
9 | Kế toán kiểm toán | |
10 | Thư ký văn phòng | |
11 | Tài chính ngân hàng | |
12 | Văn thư hành chính | |
13 | Luật trung cấp | |
14 | Dịch vụ pháp lý | |
15 | Quản trị bán hàng | |
16 | Quản trị nhân lực | |
Khoa Du lịch | ||
1 | Quản trị Nhà hàng | A00, A01, D01, C00, C03, C04, C07, C19, C20 |
2 | Quản trị Khách sạn | |
3 | Quản trị du lịch | |
4 | Du lịch lữ hành | |
5 | Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | |
Khoa Kỹ thuật công nghệ | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | |
3 | Công nghệ Vật liệu | |
4 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | |
5 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
6 | Cơ khí xây dựng | |
7 | Điện công nghiệp | |
8 | Bảo quản và chế biến thực phẩm | |
9 | Quản lý công nghiệp | |
10 | Thiết kế nội thất | |
11 | Đồ họa kiến trúc | |
Khoa Công nghệ ô tô | ||
1 | Công nghệ Ô Tô | A00, A01, B00, A02, C06, C01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
3 | Công nghệ chế tạo máy | |
Khoa Sư phạm mầm non | ||
1 | Sư phạm mầm non | A00, A01, D01 |
2 | Giáo dục mầm non | |
3 | Sư phạm tiểu học |
7. Thủ tục đăng ký xét tuyển và nhập học
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường Bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển online trên website.
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;
- Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2022);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Hồ sơ nhập học gồm:
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tương đương (bản sao công chứng);
- Giấy khai sinh, CMND, hộ khẩu (bản sao công chứng);
- 02 ảnh cỡ 2x3 và 04 ảnh 3x4.
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
D. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Phòng tuyển sinh tại Thành phố Hồ Chí Minh:
- Địa chỉ: 193 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh. TP.HCM
- Cơ sở Thủ Đức: Số 01 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM
- Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận Gò Vấp, TP. HCM
- Hotline: 082.7673.999 - 084.4446.999
- Email: tuyensinh@daivietsaigon.edu.vn
- Website: www.daivietsaigon.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/truongcaodangdaivietsaigon/
Xem thêm các chương trình khác: