Mức học phí Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2019 - 2020

Mức học phí cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2019 - 2020, mời các bạn đón xem:

1 638 14/09/2022


A. Mức học phí Trường Cao đẳng Đại Việt năm 2019 - 2020

Mức học phí từ 450.000 đồng - 550.000 đồng/ SV/tháng.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2019

Điểm chuẩn của trường những năm gần đây hiện chưa được cập nhật. Các bạn thí sinh vui lòng theo dõi website thường xuyên để biết thêm thông tin.

C. Thông tin tuyển sinh của trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2019

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Hình thức tuyển sinh

* Học sinh chọn 1 trong 2 hình thức sau:

- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019.

- Xét tuyển kết quả học tập THPT hoặc tương đương: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 15.5 điểm trở lên.

3. Lý do tại sao sinh viên chọn học tại Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn?

- Trường đầu tiên trên cả nước ký cam kết việc làm với từng sinh viên.

- 100% Đảm bảo việc làm sau khi tốt nghiệp.

- Xét học sinh tốt nghiệp THPT vào học Cao đẳng chính quy.

4. Quyền lợi của sinh viên khi theo học tại trường

- Giảm 50% học phí cho sv đạt học sinh giỏi 3 năm học THPT.

- Giảm 25% học phí cho sv đạt học sinh giỏi năm lớp 12.

- Giảm 2 triệu đồng cho tất cả học sinh nhập học từ ngày 01/7/2019 đến 25/7/2019.

- Giảm 10% học phí cho học sinh nhập học từ ngày 26/7/2019 đến 15/8/2019.

- Giảm 05% học phí cho học sinh nhập học từ ngày 16/8/2019 đến 28/8/2019.

- Tặng 15 laptop bốc thăm may mắn cho học sinh điền phiếu khảo sát ngành học.

- Được hỗ trợ vay vốn trong suốt quá trình học.

5. Thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo: 2,5 - 3 năm (6 học kỳ)

6. Tổ hợp môn xét tuyển

TT

Tổ hợp môn

Môn xét tuyển

1

Tổ hợp môn số 1

Toán – Vật lý – Hóa học

2

Tổ hợp môn số 2

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

3

Tổ hợp môn số 3

Toán – Sinh học – Hóa học

4

Tổ hợp môn số 4

Toán – Sinh học – Vật lý

5

Tổ hợp môn số 5

Toán – Hóa học – Tiếng Anh

6

Tổ hợp môn số 6

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

7

Tổ hợp môn số 7

Toán – Sinh học – Tiếng Anh

8

Tổ hợp môn số 8

Toán – Sinh học – Ngữ văn

9

Tổ hợp môn số 9

Toán – Hóa học – Ngữ văn

10

Tổ hợp môn số 10

Hóa học – Sinh học – Tiếng Anh

11

Tổ hợp môn số 11

Vật lý – Sinh học – Tiếng Anh

12

Tổ hợp môn số 12

Hóa học – Sinh học – Ngữ văn

13

Tổ hợp môn số 13

Vật lý – Sinh học – Ngữ văn

14

Tổ hợp môn số 14

Toán –Vật lý – Ngữ văn

 

7. Ngành tuyển sinh

TT

Khoa

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Y DƯỢC

Dược sĩ cao đẳng

1,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13

2

Kỹ thuật dược

1,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13

3

Điều dưỡng

1,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13

4

Xét nghiệm y học

1,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13

5

Cao đẳng Hộ sinh

1,3,4,5,7,8,9,10,11,12,13

6

NGOẠI NGỮ

Tiếng Anh

2,5,6,7,10,11

7

Tiếng Trung

2,5,6,7,10,11

8

Tiếng Nhật

2,5,6,7,10,11

9

Tiếng Hàn

2,5,6,7,10,11

10

ĐIỆN TỬ - TỰ ĐỘNG HÓA VÀ TRUYỀN THÔNG

Công nghệ điều khiển và tự động hóa

1,2,5,6,14

11

Công nghệ kỹ thuật Điện tử,Truyền thông

1,2,3,4,11,13,14

12

Công nghệ thông tin (Thiết kế đồ họa, Đồ họa kiến trúc, Quản trị mạng, Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Thiết kế web, Lập trình Game)

1,2,3,4,11,13,14

13

Thương mại điện tử

1,2,3,4,11,13,14

14

LUẬT

Dịch vụ pháp lý *

1,2,5,6,14

15

KINH TẾ

Kế toán

1,2,5,6,7,8,9,14

16

Kế toán kiểm toán

1,2,5,6,7,8,9,14

17

Quản trị kinh doanh

1,2,5,6,7,8,9,14

18

Quản trị marketing

1,2,5,6,7,8,9,14

19

Quan hệ công chúng

1,2,5,6,7,8,9,14

20

Tài chính ngân hàng

1,2,5,6,7,8,9,14

21

Văn thư hành chính

1,2,5,6,7,8,9,14

22

Quản lý công nghiệp

1,2,5,6,7,8,9,14

23

DU LỊCH

Quản trị Nhà hàng – Khách sạn

1,2,5,6,7,8,9,14

24

Quản trị du lịch

1,2,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14

25

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

1,2,3,4,11,13,14

26

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

1,2,3,4,11,13,14

27

Công nghệ Vật liệu

1,2,3,4,11,13,14

28

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

1,2,3,4,11,13,14

29

Điện công nghiệp

1,2,3,4,11,13,14

30

Bảo quản và chế biến thực phẩm *

1,2,3,4,11,13,14

31

Thiết kế nội thất

1,2,3,4,11,13,14

32

Đồ họa kiến trúc

1,2,3,4,11,13,14

33

 

CN Ô TÔ

Công nghệ Ô Tô

1,2,3,4,11,13,14

34 Công nghệ chế tạo máy 1,2,3,4,11,13,14
35 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 1,2,3,4,11,13,14

8. Các đợt khai giảng và chương trình khuyến học

a. Các đợt khai giảng:

Đợt 1: 01/07/2019 - 14/07/2019 Khai giảng ngày 15/07/2019
Đợt 2: 16/07/2019 - 24/07/2019 Khai giảng ngày 25/07/2019
Đợt 3: 26/07/2019 - 06/08/2019 Khai giảng ngày 07/08/2019
Đợt 4: 08/08/2019 - 14/08/2019 Khai giảng ngày 15/08/2019
Đợt 5: 16/08/2019 - 27/08/2019 Khai giảng ngày 28/08/2019
Đợt 6: 29/08/2019 - 06/09/2019 Khai giảng ngày 07/09/2019

b. Học bổng dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt

- Giảm 50% HP cho sinh viên đạt học sinh giỏi 3 năm học THPT

- Giảm 25% HP cho sinh viên đạt học sinh giỏi năm lớp 12.

9. Thủ tục đăng ký xét tuyển và nhập học

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường Bưu điện hoặc đăng ký xét tuyển online trên website.

* Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Bộ hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường;

- Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (nếu thi tốt nghiệp năm 2022);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

* Hồ sơ nhập học gồm:

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tương đương (bản sao công chứng);

- Giấy khai sinh, CMND, hộ khẩu (bản sao công chứng);

- 02 ảnh cỡ 2x3 và 04 ảnh 3x4.

- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.

D. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Phòng tuyển sinh tại Thành phố Hồ Chí Minh:

- Địa chỉ: 193 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh. TP.HCM

- Cơ sở Thủ Đức: Số 01 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ, Quận Thủ Đức, TP. HCM

- Cơ sở Gò Vấp: Số 381 Nguyễn Oanh, P. 17, Quận  Gò Vấp, TP. HCM

- Hotline: 082.7673.999 - 084.4446.999

- Email: tuyensinh@daivietsaigon.edu.vn

- Website: www.daivietsaigon.edu.vn

- Fanpage:  www.facebook.com/truongcaodangdaivietsaigon/

1 638 14/09/2022