Đại học Bạc Liêu (DBL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu
Video giới thiệu trường Đại học Bạc Liêu
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: mail@blu.edu.vn
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển và thi tuyển cho ngành Giáo dục mầm non.
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025: Đang cập nhật
6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Theo quy định Bộ GD&ĐT năm 2024.
7. Thời gian đăng kí xét tuyển
– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.
– Phương thức 2: Từ 06/5 đến 15/7/2024.
– Phương thức 3: Từ 06/5 đến 15/7/2024.
– Phương thức 4: Dự kiến thi Năng khiếu ngày 20/07/2024.
Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2024
– Địa chỉ: Số 178, Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
– Địa chỉ trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn
– Email: tuyensinh@blu.edu.vn
– Số điện thoại hỗ trợ giải đáp thắc mắc: 02913 821 107
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH QUY ƯỚC |
PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU
|
||
TỪ HỌC BẠ THPT
|
TỪ KẾT QUẢ THI THPT 2024
|
TỪ KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2024
|
||||
1 |
Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin – Công nghệ số |
7480201 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07, D90 |
Điểm thi |
150 |
2 |
Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch và lữ hành |
7340101 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
90 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
130 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
90 |
5 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam: – Văn hóa du lịch – Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101 |
C00, C03, D01 |
C00, C03, D01, D78 |
Điểm thi |
80 |
6 |
Ngôn ngữ Anh: – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01, D09, D14 |
D01, D09, D14, D78 |
Điểm thi |
100 |
7 |
Nuôi trồng thủy sản: – Nuôi tôm công nghệ cao – Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
150 |
8 |
Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y |
7620105 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
10 |
Khoa học môi trường: – Khoa học môi trường –Bảo vệ môi trường thủy sản |
7440301 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến) |
7810202 |
A00, A01, D01 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
12 |
Giáo dục tiểu học (dự kiến) |
7140202 |
C000, C03, D01 |
C00, C03, D01, D78 |
Điểm thi |
101 |
13 |
Giáo dục mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
|
45 |
Thí sinh xem nội dung chi tiết Thông tin tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website:
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: tuyensinh@blu.edu.vn
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm thi ĐGNL
B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023
Điểm chuẩn các năm trước:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Bảo vệ thực vật |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Chăn nuôi |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Khoa học môi trường |
14 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 15 |
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
16 | 18 | 17 | 19,5 | |||
Sư phạm Toán học |
19 | 24 | |||||
Sư phạm Hóa học |
19 | 24 | 24 | 19 | |||
Sư phạm Sinh học |
19 | 24 |
Chương trình đào tạo
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH QUY ƯỚC |
PHƯƠNG THỨC/ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU
|
||
TỪ HỌC BẠ THPT
|
TỪ KẾT QUẢ THI THPT 2024
|
TỪ KẾT QUẢ ĐGNL ĐHQG-HCM NĂM 2024
|
||||
1 |
Công nghệ thông tin: – Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin – Công nghệ số |
7480201 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07, D90 |
Điểm thi |
150 |
2 |
Quản trị kinh doanh: – Quản trị kinh doanh – Quản trị du lịch và lữ hành |
7340101 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
90 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
130 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01 |
A00, A01, D01, D90 |
Điểm thi |
90 |
5 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam: – Văn hóa du lịch – Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101 |
C00, C03, D01 |
C00, C03, D01, D78 |
Điểm thi |
80 |
6 |
Ngôn ngữ Anh: – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01, D09, D14 |
D01, D09, D14, D78 |
Điểm thi |
100 |
7 |
Nuôi trồng thủy sản: – Nuôi tôm công nghệ cao – Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
150 |
8 |
Chăn nuôi: – Chăn nuôi – Chăn nuôi – Thú y |
7620105 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
9 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
10 |
Khoa học môi trường: – Khoa học môi trường –Bảo vệ môi trường thủy sản |
7440301 |
A00, B00, D07 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến) |
7810202 |
A00, A01, D01 |
A00, B00, D07, D90 |
Điểm thi |
50 |
12 |
Giáo dục tiểu học (dự kiến) |
7140202 |
C000, C03, D01 |
C00, C03, D01, D78 |
Điểm thi |
101 |
13 |
Giáo dục mầm non |
51140201 |
M00 |
M00 |
|
45 |