Đại học Bạc Liêu (DBL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 365 06/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu

Video giới thiệu trường Đại học Bạc Liêu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bạc Liêu
  • Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
  • Mã trường: DBL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • SĐT: 0291.3821.107
  • Email: mail@blu.edu.vn
  • Website: http://blu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/ 
  •  

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ).
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.
  • Phương thức 4: Xét tuyển và thi tuyển cho ngành Giáo dục mầm non.

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025: Đang cập nhật

6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

 Theo quy định Bộ GD&ĐT năm 2024.

7. Thời gian đăng kí xét tuyển

– Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT.

– Phương thức 2: Từ 06/5 đến 15/7/2024.

– Phương thức 3: Từ 06/5 đến 15/7/2024.

– Phương thức 4: Dự kiến thi Năng khiếu ngày 20/07/2024.

Thông tin hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển năm 2024

– Địa chỉ:  Số 178, Võ Thị Sáu, phường 8, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.

– Địa chỉ trang thông tin tuyển sinh: tuyensinh.blu.edu.vn

       – Email: tuyensinh@blu.edu.vn 

       – Số điện thoại hỗ trợ giải đáp thắc mắc: 02913 821 107

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH QUY ƯỚC

PHƯƠNG THỨC/

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

 

TỪ HỌC BẠ

THPT

 

TỪ KẾT QUẢ

THI THPT 2024

 

TỪ KẾT QUẢ ĐGNL

ĐHQG-HCM

NĂM 2024

 

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

– Công nghệ số

7480201

A00, A01, D07

A00, A01, D07, D90

Điểm thi

150

2

Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị du lịch và lữ hành

7340101

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

130

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

5

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

C00, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

80

6

Ngôn ngữ Anh:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D09, D14

D01, D09, D14, D78

Điểm thi

100

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

150

8

Chăn nuôi:

– Chăn nuôi

– Chăn nuôi – Thú y

7620105

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

10

Khoa học môi trường:

– Khoa học môi trường

–Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến)

7810202

A00, A01, D01

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

12

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

7140202

C000, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

101

13

Giáo dục mầm non

51140201

M00

M00

 

45

 9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Thí sinh xem nội dung chi tiết Thông tin tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG

Đại học Bạc Liêu (DBL) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và điểm thi ĐGNL

Đại học Bạc Liêu (DBL) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Đại học Bạc Liêu (DBL) (ảnh 1)

Điểm chuẩn các năm trước:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (đợt 1)

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

14 15 18 15 18 15 18

Kế toán

14 15 18 15 18 18 15

Tài chính - Ngân hàng

14 15 18 15 18 18 15

Công nghệ thông tin

14 15 18 15 18 18 15

Nuôi trồng thủy sản

14 15 18 15 18 18 15

Bảo vệ thực vật

14 15 18 15 18 18 15

Chăn nuôi

14 15 18 15 18 18 15

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

14 15 18 15 18 18 15

Ngôn ngữ Anh

14 15 18 15 18 18 15

Khoa học môi trường

14 15 18 15 18 18 15

Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng

16 18   17 19,5    

Sư phạm Toán học

      19 24    

Sư phạm Hóa học

      19 24 24 19

Sư phạm Sinh học

      19 24  

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH QUY ƯỚC

PHƯƠNG THỨC/

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

 

TỪ HỌC BẠ

THPT

 

TỪ KẾT QUẢ

THI THPT 2024

 

TỪ KẾT QUẢ ĐGNL

ĐHQG-HCM

NĂM 2024

 

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

– Công nghệ số

7480201

A00, A01, D07

A00, A01, D07, D90

Điểm thi

150

2

Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị du lịch và lữ hành

7340101

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

130

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

5

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

C00, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

80

6

Ngôn ngữ Anh:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D09, D14

D01, D09, D14, D78

Điểm thi

100

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

150

8

Chăn nuôi:

– Chăn nuôi

– Chăn nuôi – Thú y

7620105

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

10

Khoa học môi trường:

– Khoa học môi trường

–Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến)

7810202

A00, A01, D01

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

12

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

7140202

C000, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

101

13

Giáo dục mầm non

51140201

M00

M00

 

45

Một số hình ảnh

Đại học Bạc Liêu lý giải không tuyển sinh ngành sư phạm

Học phí Trường Đại học Bạc Liêu (BLU) năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu

Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ