Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản)
Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản)
-
325 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một đàn bò có 23 con, biết mỗi con nặng 2 tạ. Nếu người ta bán đi 8 con bò trong đàn thì số con bò còn lại nặng tất cả ………… kg
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
Có: 23 con bò, mỗi con nặng 2 tạ
Đã bán: 8 con
Số con bò còn lại nặng: ... ? kg
Bài giải
Sau khi bán, đàn bò còn lại số con là: 23 - 8 = 15 (con)
15 con bò còn lại nặng là: 2 x 15 = 30 (tạ)
Đổi 30 tạ = 3000 kg
Đáp số: 3000 kg
Câu 2:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một xe tải chở 5 tấn ngô và 3 tạ khoai tây đi Hải Phòng, đến Hải Dương thì xe tải chuyển 8 tạ ngô sang một xe ba gác, bán 50 yến ngô và 30 yến khoai tây cho một cửa hàng. Vậy trên xe còn ……….. tạ ngô, ………. yến khoai tây
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt:
Có: 5 tấn ngô và 3 tạ khoai tây
Đã chuyển: 8 tạ ngô, 50 yến ngô, 30 yến khoai tây
Còn lại:...? tạ ngô, ...? yến khoai tây
Bài giải
Đổi: 5 tấn ngô = 50 tạ ngô
50 yến ngô = 5 tạ ngô
3 tạ khoai tây = 30 yến khoai tây
Số tạ ngô xe tải đã chuyển đi là: 8 + 5 = 13 ( tạ)
Số tạ ngô còn lại trên xe tải là: 50 - 13 = 37 ( tạ)
Số yến khoai tây trên xe tải còn lại là: 30 - 30 = 0 (yến)
Đáp số: 37 tạ ngô, 0 yến khoai tây
Câu 3:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Nhìn vào hình vẽ và cho biết quả táo nặng ………… g
Hướng dẫn giải:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy kim cân đồng hồ chỉ vào vạch chia thứ 3
Mà mỗi vạch chia tương ứng với 100g.
Nên quả táo nặng 300g.
Vậy số cần điền là 300
Câu 4:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Nhìn vào hình vẽ và cho biết túi dưa nặng …… g
Hướng dẫn giải:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy kim cân đồng hồ chỉ vào vạch chia 4kg
Nên túi dưa nặng 4kg
Đổi 4kg = 4000 g.
Vậy số cần điền là 4000
Câu 5:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
1 hg = 10 dag. Đúng hay sai?
Đáp án A
Vì hg là đơn vị đo khối lượng đứng liền sau dag nên:
1 hg = 10 dag.
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 6:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục ki-lô-gam người ta có thể dùng đơn vị đo là yến. Đúng hay sai?
Đáp án A
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục ki-lô-gam người ta có thể dùng đơn vị đo là yến.
Ví dụ 10 kg gạo = 1 yến gạo
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 7:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 30 yến = …….. tạ
Hướng dẫn giải
Ta có:
10 yến = 1 tạ
30 yến = 3 tạ
Vậy số cần điền là: 3
Lưu ý : Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 lần
Câu 8:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 1 yến = …………. kg
Hướng dẫn giải:
1 yến = 10 kg
Vậy số cần điền là: 10
Lưu ý : Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 lần
Câu 9:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất: 10 kg = 1000 dag. Đúng hay sai?
Đáp án A
Ta có: 1 kg = 100 dag
Nên 10 kg = 1000 dag
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 10:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất: 10 tấn = 1000 yến. Đúng hay sai?
Đáp án A
Ta có: 1 tấn = 100 yến
10 tấn = 1000 yến
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 11:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 33 tấn + 16 tấn = ………… tấn
Hướng dẫn giải:
33 tấn + 16 tấn = 49 tấn
Vậy số cần điền là 49.
Lưu ý : Thực hiện tính như bình thường và viết kèm tên đơn vị đo vào kết quả
Câu 12:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 64 tạ x 5 = …………… tạ
Hướng dẫn giải:
64 tạ x 5 = 320 tạ
Vậy số cần điền là 320
Lưu ý : Thực hiện tính như bình thường và viết kèm tên đơn vị đo vào kết quả
Câu 13:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 35 tạ 5 yến = ………… yến
Hướng dẫn giải:
35 tạ 5 yến = 35 tạ + 5 yến = 350 yến + 5 yến = 355 yến
Vậy số cần điền là 355
Lưu ý : Thực hiện tính như bình thường và viết kèm tên đơn vị đo vào kết quả
Câu 14:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: 45 tấn 6 yến = ………… yến
Hướng dẫn giải:
45 tấn 6 yến = 4500 yến + 6 yến = 4506 yến
Vậy số cần điền là 4506
Lưu ý : Chúng ta thực hiện tính như bình thường và viết kèm tên đơn vị đo vào kết quả
Câu 15:
18/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 78 kg 5 tạ
Hướng dẫn giải:
Ta có: 5 tạ = 500 kg
Mà 78 kg < 500 kg
Vậy số dấu điền là dấu: <
Lưu ý : Khi so sánh mà các số không cùng đơn vị đo chúng ta đổi các số đã cho về cùng đơn vị đo rồi so sánh
Câu 16:
18/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 33 yến 340 kg
Hướng dẫn giải:
Ta có: 33 yến = 330 kg
Mà 330 kg < 340 kg
Vậy số dấu điền là dấu: <
Lưu ý : Khi so sánh mà các số không cùng đơn vị đo chúng ta đổi các số đã cho về cùng đơn vị đo rồi so sánh
Câu 17:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Con gà nặng khoảng:
Đáp án D
Trong thực tế con gà khoảng 4 kg
Nên ta chọn đáp án: D. 4 kg
Câu 18:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Con bò nặng khoảng:
Đáp án A
Trong thực tế con bò nặng khoảng 2 tạ
Nên ta chọn đáp án: 2 tạ
Câu 19:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Trong 3 con vật ở trên thì con vật nào nhẹ nhất?
Đáp án C
Trong thực tế con voi thường có cân nặng khoảng 3000 kg đến 5000 kg.
Con lợn nặng khoảng 50 kg đến 100 kg
Co thỏ nặng khoảng 2 kg đến 4 kg.
Nên con thỏ sẽ có cân nặng nặng nhẹ hơn hai con còn lại là lợn và voi.
Vậy ta chọn đáp án: Con thỏ
Câu 20:
21/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 đơn vị. Đúng hay sai?
Đáp án B
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
Vậy ta chọn đáp án: B. Sai
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 9: (có đáp án) yến, tạ, tấn. bảng đơn vị đo khối lượng (241 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Trung bình) (270 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (314 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (464 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (387 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (351 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (351 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (333 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (291 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (279 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (278 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Cơ bản) (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu (271 lượt thi)