Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án
Dạng 2: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố có đáp án
-
524 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Dạng phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố là:
Đáp án đúng là: B
Câu A sai vì 9 không phải là số nguyên tố .
Câu B đúng vì 2.3.3 là một tích và các thừa số 2; 3; 3 đều là các số nguyên tố.
Câu C sai vì 32 + 32 không phải là một tích.
Câu D sai vì 3.(3 + 3) không phải dạng tích.
Câu 2:
22/07/2024Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190.
Đáp án đúng là: A
Ta phân tích 1190 thành tích các thừa số nguyên tố:
1190 595 119 17 1 |
2 5 7 17 |
1190 = 2.5.7.17.
Từ đó ta nhóm khéo 2.17 = 34; 5.7 = 35
Ta được 1190 = 34.35.
Câu 3:
22/07/2024Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.
Đáp án đúng là: C
Ta phân tích 2184 thành tích các thừa số nguyên tố:
2184 1092 546 273 91 13 1 |
2 2 2 3 7 13 |
2184 = 2.2.2.3.7.13
Từ đó ta nhóm khéo 2.2.3 = 12; 2.7 = 14
Ta được 2184 = 12.13.14.
Câu 4:
22/07/2024Phân tích 100 ra thừa số nguyên tố có dạng 100 = 2x.5y. Giá trị xủa x + y là?
Đáp án đúng là: C
Ta phân tích 100 thành tích các thừa số nguyên tố:
100 50 25 5 1 |
2 2 5 5 |
100 = 22.52 suy ra x + y = 4.
Câu 5:
22/07/2024Phân tích 42.63.12 thành tích của các thừa số nguyên tố ?
Đáp án đúng là: A
42.63.12 = (22)2.(2.3)3.4.3 = 24.23.33.22.3 = 29.34.
Câu 6:
22/07/2024Thực hiện phép tính 62: 4.3 + 2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
Đáp án đúng là: C
62:4.3 + 2.52 = 36:4.3 + 2.25 = 27 + 50 = 77 = 7.11.
Câu 7:
22/07/2024Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là
Đáp án đúng là: D
Câu 8:
22/07/2024Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng.
Đáp án đúng là: B
A sai vì 21 không là số nguyên tố
C sai vì 46 không là số nguyên tố
D sai vì 23.5.17 = 8.5.17 = 680
B đúng vì 228 = 22.3.19 và 2; 3; 19 là những số nguyên tố.
Câu 9:
22/07/2024Cho a2.b.7 = 140 với a, b là số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu?
Đáp án đúng là: B
Ta phân tích 140 thành tích các thừa số nguyên tố:
140 70 35 7 1 |
2 2 5 7 |
140 = 22.5.7
Do đó a = 2.
Câu 10:
22/07/2024Cho phép tính \(\overline {ab} \).c = 424. Khi đó c bằng bao nhiêu?
Đáp án đúng là: B
Ta phân tích 424 thành tích các thừa số nguyên tố:
424 212 106 53 1 |
2 2 2 53 |
424 = 2.2.2.53 = 8.53
Ta thấy 2.53 = 106 do đó \(\overline {ab} \) = 53
Do đó c = 8.
Bài thi liên quan
-
Dạng 1: Nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Dạng 3: Tìm số ước của một số có đáp án
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các bài toán về quan hệ chia hết có đáp án (822 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 có đáp án (886 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3: Các dạng toán về số nguyên tố có đáp án (523 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các bài toán về ước chung ước chung lớn nhất có đáp án (1039 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 5: Các bài toán về bội chung, bội chung nhỏ nhất có đáp án (5695 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 2. Biểu đồ tranh có đáp án (1087 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên có đáp án (1085 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 3. Chu vi và diện tích một số tứ giác đã học có đáp án (975 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 6: Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án (763 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 1: Các dạng bài tập về tập hợp số nguyên có đáp án (732 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 3. Biểu diễn dữ liệu trên bảng có đáp án (720 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Phép nhân, phép chia số nguyên có đáp án (702 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Bài 2: Các bài toán cơ bản về cách ghi số tự nhiên có đáp án (675 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CTST Bài 1. Thu thập dữ liệu và phân loại dữ liệu có đáp án (636 lượt thi)