Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số có đáp án
-
256 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.
Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
23/07/2024Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Cách 1:
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
34+98=158(m)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
47.158=158(m2)
Cách 2:
Diện tích hình chữ nhật ADFE là:
34.47=37(m2)
Diện tích hình chữ nhật BCFE là:
47.98=914(m2)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
37+914=1514(m2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
22/07/2024Phép nhân phân số có những tính chất nào?
Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
23/07/2024
Điền số thích hợp vào ô trống
Chim ruồi ong hiện là loài chim bé nhỏ nhất trên Trái Đất với chiều dài chỉ khoảng 5 cm. Chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là thành viên lớn nhất của gia đình chim ruồi trên thế giới, nó dài gấp 338 lần chim ruồi ong. Chiều dài của chim ruồi “khổng lồ” ở Nam Mỹ là cm
Chim ruồi ong hiện có chiều dài khoảng 5 cm.
Chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ dài gấp 338 lần chim ruồi ong.
Chiều dài của chim ruồi "khổng lồ" ở Nam Mỹ là:
338.5=33.58=1658=20,625(cm)
Câu 6:
22/07/2024Kết quả của phép tính (−2).38 là:
(−2).38=(−2).38=−68=−34
Câu 7:
23/07/2024Chọn câu sai:
Đáp án A:
27.146=2.147.6=2842=23 nên A đúng.
Đáp án B:
25.−415=25.(−4)15=−10015=−203 nên B đúng.
Đáp án C:
(2−3)2.94=22(−3)2.94=49.94=1 nên C đúng.
Đáp án D:
−1625.(25−24)=−1625.25−24=−2−3=23≠−23 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
22/07/2024Tìm số nguyên x biết −56.12025<x<−715.914
−56.12025<x<−715.914
−56.245<x<−15.32
−4<x<−310
x∈{−3;−2;−1}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
23/07/2024Tính 914.−58.149
914.−58.149=(914.149).−58=1.−58=−58
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống
Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng 58 ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn làmét
Độ cao của đáy sông Sài Gòn là:
−32.58=−32.58=−20(m)
Câu 11:
22/07/2024Tìm x biết: x:(−25)=354
x:(−25)=354
x=354.(−25)
x=118.−25
x=−145
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
23/07/2024Tính giá trị biểu thức A=(114.−59−49.114).833
Ta có:
A=(114.−59−49.114).833
A=114.(−59−49).833
A=114.−99.833
A=−114.833=−23
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
22/07/2024Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là 53cm và 74cm?
Diện tích tam giác đó là: S=12.53.74=1.5.72.3.4=3524cm2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
22/07/2024Phân số nghịch đảo của phân số 56 là:
Phân số nghịch đảo của phân số 56 là 65
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
22/07/2024Tìm x biết 1325:x=526
1325:x=526
x=1325:526
x=1325.265
x=338125
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Một ô tô chạy hết 34 giờ trên một đoạn đường với vận tốc trung bình 40km/h.
Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là: km/h
Quãng đường ô tô đi được là:
S=vtb.t=40.34=30(km)
Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ 12 giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là:
vtb=s:t=30:12=60(km/h)
Câu 18:
23/07/2024Tính giá trị của biểu thức: (−2−5:3−4).45
(−2−5:3−4).45=(25.−43).45
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống
Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được 38 số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được 25 số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba làtrang
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ nhất là:
80.38=30 (trang)
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ hai là:
80.25=32 (trang)
Số trang bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là: 80 - 32 - 30 = 18 trang
Câu 20:
22/07/2024Tính 112.8−9
112.8−9=1.812.(−9)=1.2.44.3(−9)=2−27=−227
Đáp án cần chọn là: A
Câu 21:
22/07/2024Chọn câu đúng:
Đáp án A: (−76)2=(−7)262=4936≠−4936
nên A sai.
Đáp án B: (23)3=2333=827≠89
nên B sai.
Đáp án C: (2−3)3=23(−3)3=8−27
nên C đúng.
Đáp án D: (−23)4=(−2)434=1681≠−1681
nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
22/07/2024Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn (−53)3<x<−2435.−56
Vì x nguyên dương nên x > 0
Mà (−53)3=−12527<0 nên
Khi đó:
0<x<−2435.−56
0<x<47
Vì 47<1 nên 0 < x < 1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
23/07/2024Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn: x:58=−1435.15−42
x:58=−1435.15−42
x:58=−25.5−14
x:58=17
x=17.58
x=556
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
23/07/2024Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (76+x):1625=−54
(76+x):1625=−54
76+x=−54.1625
76+x=−11.45
76+x=−45
x=−45−76
x=−5930
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
22/07/2024Cho M=175.−31125.12.1017.(−12)3 và N=(1728+2829−1930−2031).(−512+14+16). Khi đó tổng M + N bằng
M=175.−31125.12.1017.(−12)3
M=17.(−31).1.10.(−1)35.125.2.17.23
M=−31.(−1)125.23
M=311000
N=(1728+2829−1930−2031).(−512+14+16)
N=(1728+2829−1930−2031).(−512+312+212)
N=(1728+2829−1930−2031).
N = 0
Vậy M+N=311000+0=311000
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26:
22/07/2024Tính B=223.328.4215.5224.6235.7248.8263.9280 ta được
B=223.328.4215.5224.6235.7248.8263.9280
=2.21.3.3.32.4.4.43.5.5.54.6.6.65.7.7.76.8.8.87.9.9.98.10
=2.3.4.5.6.7.8.91.2.3.4.5.6.7.8.2.3.4.5.6.7.8.93.4.5.6.7.8.9.10
=91.210=9.21.10=95
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:
22/07/2024Tìm số tự nhiên x biết 13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021
13+16+110+...+1x(x+1):2=20192021
2.[12.3+13.4+...+1x(x+1)]=20192021
2.(12−13+13−14+...+1x−1x+1)=20192021
2.(12−1x+1)=20192021
1−2x+1=20192021
2x+1=1−20192021
2x+1=22021
x + 1 = 2021
x = 2020
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28:
23/07/2024Tính M=1+12+122+123+...+1299+12100
M=1+12+122+123+...+1299+12100
2M=2.(1+12+122+123+...+1299+12100)
=2+1+12+122+123+...+1299
Ta có:
M = 2M – M
=(2+1+12+122+123+...+1299)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 29:
22/07/2024Để làm bánh caramen, Linh cần 45 cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?
Để làm một cái bánh thì cần lượng đường là: 45.110=450 (cốc đường)
Để làm 15 cái bánh thì cần số cốc đường là: 450.15=6050=65 (cốc đường)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 30:
23/07/2024Một hình chữ nhật có diện tích 4835m2 và có chiều dài là 65m2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
4835:65=4835.56=6.87.5.56=87(m)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31:
23/07/2024Phân số nghịch đảo của số −3 là
Phân số nghịch đảo của số −3 là 1−3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32:
22/07/2024Kết quả của phép tính (−7)6:(−143) là phân số có tử số là
(−7)6:(−143)=−76.−314=1.12.2=14
Đáp án cần chọn là: D
Câu 33:
22/07/2024Rút gọn N=417−449−4131317−349−3131 ta được
N=417−449−4131317−349−3131=4.117−4.149−4.11313.117−3.149−3.1131=4.(117−149−1131)3.(117−149−1131)=43
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34:
23/07/2024Số các số nguyên x để 5x3:10x2+5x21 có giá trị là số nguyên là
5x3:10x2+5x21=5x3.2110x2+5x=5x.213.5x.(2x+1)=72x+1
Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì 72x+1 nguyên
Do đó 2x + 1 ∈ Ư(7) = {±1; ±7}
Ta có bảng:

Vậy x ∈ {0; −1; 3; −4} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35:
22/07/2024Phân số ab là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số 1235;1849 cho ab ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.
Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: ab (a;b là nguyên tố cùng nhau)
Ta có: 1235:ab=12b35a là số nguyên, mà 12; 35 là nguyên tố cùng nhau
Nên 12 ⋮ a; b ⋮ 3
Ta lại có: 1849:ab=18b49a là số nguyên, mà 18 và 49 nguyên tố cùng nhau
Nên 18 ⋮ a; b ⋮ 49
Để ab lớn nhất ta có a = UCLN(12; 18) = 6a và b = BCNN(35; 49)= 245b
Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251
Đáp án cần chọn là: B
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- rắc nghiệm Toán 6 CD Bài 10. Hai bài toán về phân số có đáp án (475 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án (367 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm có đáp án (359 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 5. Số thập phân có đáp án (339 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 8. Ước lượng và làm tròn số có đáp án (266 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số có đáp án (260 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án (251 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân có đáp án (249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân có đáp án (217 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài tập cuối chương 5 có đáp án (0 lượt thi)