Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án
Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 2. So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án
-
252 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: −513....−713
Vì – 5 > - 7 nên −513>−713
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
22/07/2024Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: −1225....17−25
17−25=−1725
Vì – 12 > - 17 nên −1225>−1725 hay −1225>17−25
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
23/07/2024Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên 11231125<1
⇒A sai.
Đáp án B: −154−156=154156
Vì 154 < 156 nên 154156<1 hay -154-156<1
⇒B đúng.
Đáp án C: −123345<0 vì nó là phân số âm.
⇒C sai.
Đáp án D: −657−324>0 vì nó là phân số dương.
⇒D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
23/07/2024Chọn câu sai:
Đáp án A. Ta có:
2−3=−23=−2.83.8=−1624
−78=−7.38.3=−2124
Vì −1624>−2124 nên suy ra 2−3>−78 nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
−2233=−22:1133:11=−23
200−300=−200300=−200:100300:100=−23
Vì −23=−23 nên suy ra −2233=200−300 nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
−25<0;196294>0⇒−25<0<196294⇒−25<196294 nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
39−65=39:(−13)(−65):(−13)=−35
Vì −35=−35 nên suy ra −35=39−65 nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
23/07/2024Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được
Ta có:
+) 28 < 29 nên 2841<2941
+) 41 > 40 nên 2941<2940
Do đó 2841<2941<2940
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
23/07/2024Sắp xếp các phân số −34;112;−156149 theo thứ tự giảm dần ta được:
Dễ thấy: −34<112;−156149<112
So sánh: −34;−156149
Ta có: −34=3−4=3.52−4.52=156−208;−156149=156−149
Vì – 208 < - 149 nên 156−208>156−149 Hay −34>−156149
Vậy 112;−34;−156149
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
23/07/2024Cho A=25.9−25.17−8.80−8.10 và B=48.12−48.15−3.270−3.30. Chọn câu đúng
A=25.9−25.17−8.80−8.10=25(9−17)−8(80+10)=25.(−8)(−8).90=2590=518
B=48.12−48.15−3.270−3.30=48(12−15)−3(270+30)=48.(−3)(−3).300=48300=425
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
518=5.2518.25=125450;425=4.1825.18=72450
Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay 518>425
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
23/07/2024Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:
MSC:36
Khi đó:
118<x12<y9<14
236<x.336<y.436<936
⇒ 2 < x.3 < y.4 < 9
Mà (x.3)⁝3 và (y.4)⁝4 nên x.3∈{3;6} và y.4∈{4;8}
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x;y) là (1;1), (1;2), (2;2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
23/07/2024Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.
Gọi phân số cần tìm là 5x(x∈N)
Ta có:
16<5x<14
530<5x<520
⇒ 30 > x > 20 hay x∈{21; 22; ...; 29}
Số giá trị của x là: (29 − 21):1 + 1 = 9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
22/07/2024So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322
A=3535.232323353535.2323=(35.101).(23.10101)(35.10101)(23.101)=1
B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534
C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322
Vì 13534<12322 nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B < C
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
23/07/2024So sánh A=20182018+120182019+1 và B=20182017+120182018+1
Dễ thấy A < 1 nên:
A=20182018+120182019+1<(20182018+1)+2017(20182019+1)+2017
=20182018+201820182019+2018=2018.(20182017+1)2018.(20182018+1)
20182017+120182018+1=B
Vậy A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
22/07/2024Chọn câu đúng:
11 > (-22) nên 1112>−2212
8 > (-9) nên 83>−93
7 < 9 nên 78<98
6 > 4 nên 65>45
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
23/07/20246 < 7 < 8 nên 67<77<87
9 < 13 < 18 nên 922<1322<1822
4 < 7 < 8 nên 415<715<815
4 < 5 < 7 nên 411<511<711
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
22/07/2024Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23
7 < 9 nên 723<923
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15:
23/07/2024Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1
Ta có: 1=1919
17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
22/07/2024Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854
Ta có: 34111<1;19854>1
Do vậy 34111<19854
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
23/07/2024Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là:45630
Ta có:
52535=15=755 và 45630=765
Vì 755<765 nên 52535<45630
Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
23/07/2024Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52
Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là:
14;23;12
Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:
14=312;23=812;12=612
Nhận thấy: 312<612<812 suy ra 14<12<23
Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là
Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 43
Phân số lớn hơn 2 là: 52
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:
52>43>23>12>14
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
23/07/2024Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền, 47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
37=1535;47=2035
935<1535<2035
935<37<47
Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
22/07/2024Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được:
Ta có: 4 : 3 bằng a (dư 1) nên 43=113
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
22/07/2024Ta có:
2x7−=7535
2.7+x7=157
14 + x = 15
x = 15 – 14
x = 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
22/07/2024Chọn câu đúng
Đáp án A:(−334).112=−154.32=−458=−558≠−338
Nên A sai.
Đáp án B: 334:115=154:65=154.56=258=318≠3320
Nên B sai
Đáp án C: (−3)−(−225)=(−3)−(−125)=(−3)+125=−35
Nên C đúng
Đáp án D: 5710.15=5710.15=1712≠1052
Nên D sai
Đáp án cần chọn là: C
Câu 24:
23/07/2024Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
Hình a: 213
Hình b: 456
Hình c: 616
Hình d: 912
Vậy ta được các hỗn số: 213;456;616;912
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25:
23/07/2024Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
−91000=...;−58=...;3225=...
−91000=−0,009
−58=−5.1258.125=−6251000=−0,625
3225=38100=3,083
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26:
23/07/2024Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
−0,125=−1251000=−125:1251000:125=−18
−0,012=−121000=−12:41000:4=−3250
−4,005=−40051000=−4005:51000:5=−801200
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
22/07/2024M=60713.x+50813.x−11213.x
M=(60713+50813−11213).x
M=[(60+50−11)+(713+813−213)].x
M=(99+1).x=100x
Thay x=−8710 vào M ta được:
M=100.(−8710)=100.(−8710)=−870
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
22/07/2024Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<(1029+225)−629
613:429<x<(1029+225)−629
193:389<x<929+125−569
32<x<325
Ta có:
32<x<325
1,5 < x < 6,4
Vì x là số tự nhiên nên x∈{2;3;4;5;6}
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29:
23/07/2024Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
a) 125dm2=125100m2=125100m2
b) 218cm2=21810000m2=1095000m2
c) 240dm2=240100m2=240100m2
d) 34cm2=3410000m2=175000m2
Vậy ta được:
125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:
22/07/2024Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
2 giờ 15 phút = 2+1560=2+14=214 giờ
Đáp án cần chọn là: C
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- rắc nghiệm Toán 6 CD Bài 10. Hai bài toán về phân số có đáp án (477 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 1: Phân số với tử và mẫu là số nguyên có đáp án (367 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 9. Tỉ số. Tỉ số phần trăm có đáp án (359 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 5. Số thập phân có đáp án (341 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 8. Ước lượng và làm tròn số có đáp án (266 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 3. Phép cộng, phép trừ phân số có đáp án (261 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 4. Phép nhân, phép chia phân số có đáp án (256 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 6. Phép cộng, phép trừ số thập phân có đáp án (249 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài 7. Phép nhân, phép chia số thập phân có đáp án (219 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 CD Bài tập cuối chương 5 có đáp án (0 lượt thi)