Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân số

Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân số

Bài tập ôn tập chương 3: Phân số

  • 388 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

22/07/2024

Số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số là:

Xem đáp án

Đáp án C

3,015=30151000


Câu 4:

22/07/2024

Phân số nghịch đảo của phân số -45 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Phân số nghịch đảo của phân số: -45  là -54 .


Câu 5:

22/07/2024

Số tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:

Xem đáp án

Đáp án B 

Ta có:  35,67<x<36,05  và x là số tự nhiên nên x = 36


Câu 6:

22/07/2024

Sắp xếp các phân số sau: 13;12;38;67  theo thứ tự từ lớn đến bé.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 13=618;12=612;38=616

Vì: 618<616<612<6767>12>38>13 .

Vậy các phân số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 67;12;38;13


Câu 7:

22/07/2024

Rút gọn phân số -24105  đến tối giản ta được:

Xem đáp án

Đáp án B

-24105=-24:3105:3=-835

 


Câu 8:

22/07/2024

Tìm một phân số ở giữa hai phân số 110  và 210 .

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: 110=0,1;210=0,2

Vậy số cần tìm phải thỏa mãn: 0,1 < x < 0,2 nên trong các đáp án trên thì x chỉ có thể là 0,15=15100


Câu 9:

22/07/2024

Tính: 335+116

Xem đáp án

Đáp án A

335+116=3+1+35+16=4+2330=42330.


Câu 10:

22/07/2024

Tính: 615+12-15

Xem đáp án

Đáp án B

615+12-15=615+-1215=6+-1215=-615=-25


Câu 11:

22/07/2024

Tìm x, biết: 2,4.x=-65.0,4.

Xem đáp án

Đáp án D

2,4.x=-65.0,42,4.x=-1,2.0,42,4.x=-0,48x=-0,48:2,4x=-0,2


Câu 12:

22/07/2024

Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì sau một tháng người đó thu được tất cả bao nhiêu tiền?

Xem đáp án

Đáp án A

Tiền lãi thu được sau 1 tháng là: 15.000.000:100×0,6=90.000 đồng.

Tổng số tiền thu được sau 1 tháng là: 15.000.000+90.000=15.090.000 đồng.


Câu 13:

22/07/2024

Cho hai biểu thức B=23-112:43+12 và C=923.58+923.38-923. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Đáp án A

B=23-112:43+12=23-32.34+12=-56.34+12=-58+12=-18
C=923.58+923.38-923=923.58+38-1=923.1-1=923.0=0

Vậy C = 0;B < 0


Câu 14:

22/07/2024

Rút gọn phân số1978.1979.1980.21+19581980.1979-1978.1979 ta được kết quả là

Xem đáp án

Đáp án B 

1978.1979.1980.21+19581980.1979-1978.1979=1978.1979+1979+1.21+195819791980-1979=1978.1979+1979.21+21+19581979.2=1978.1979+1979.21+19791979.2=1979.1978+21+11979.2=20002=1000


Câu 15:

22/07/2024

Giá trị biểu thức M=56:522+715  là phân số tối giản có dạng ab  với a > 0. Tính b + a

Xem đáp án

Đáp án A

M=56:522+715M=56:254+715M=56.425+715M=1.23.5+715M=215+715M=915=35

Khi đó a = 3,b = 5 nên a + b = 8


Câu 16:

23/07/2024

Cho x1 là giá trị thỏa mãn 12-23x-13=-23 và x2 là giá trị thỏa mãn 56-x=-112+43. Khi đó x1+x2 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

+) 12-23x-13=-2323x-13=12--2323x-13=7623x=76+1323x=32x=32:23x=94

Nên x1=94

+) 56-x=-112+4356-x=54x=56-54x=-512

Nên x2=-512

Từ đó x1+x2=94+-512=116


Câu 17:

22/07/2024

Rút gọn phân số A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108 đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có

A=7.9+14.27+21.3621.27+42.81+63.108=7.91+2.3+3.421.271+2.3+3.4=7.93.7.9.3=19


Câu 18:

22/07/2024

Cho A=3215+15:212537-214:44356B=1,2:115.1140,32+225. Chọn đáp án đúng.

Xem đáp án

Đáp án D 

Ta có :

A=3215+15:212537-214:44356=4715+315:52387-94:26756=5015.2515228-6328.56267=438928.56267=4323=2

Và B=1,2:115.1140,32+225=65:65.54825+225=65:321025=4525=2

Vậy A = B.


Câu 19:

22/07/2024

Cho P=720+1115-1512:1120-245  và Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+1512116-1611+16121 . Chọn kết luận đúng

Xem đáp án

Đáp án A

P=720+1115-1512:1120-245P=2160+4460-7560:99180-104180P=-1060:-5180=-1060.180-5=6

Q=5-58+59-5278-83+89-827:15-1511+1512116-1611+16121Q=51-13+19-1278.1-13+19-127:151-111+112116.1-111+1121Q=58:1516=58.1615=23

Vì  6>23 nên P > Q


Câu 20:

22/07/2024

Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn 38 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn bao nhiêu quả táo?

Xem đáp án

Đáp án A

Hoa ăn số táo là 25%.64 = 16 quả.

Số táo còn lại là 64 – 16 = 48 quả

Hùng ăn số táo là 38.48=18 quả.

Số táo còn lại sau khi Hùng ăn là 48 – 18 = 30 quả.


Câu 21:

22/07/2024

Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh khá.

Xem đáp án

Đáp án C

Số học sinh giỏi của lớp là 18,75%.48 = 9 học sinh

Số học sinh trung bình là 9.300% = 27 học sinh

Số học sinh khá là 48 – 9 – 27 = 12 học sinh

Tỉ số phần trăm số học sinh khá và số học sinh giỏi là: 912.100%=75%


Câu 22:

22/07/2024

Một nhà máy có ba phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng 35 số công nhân của phân xưởng 3. Biết số công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số công nhân của phân xưởng 3

Xem đáp án

Đáp án B

Số công nhân của cả nhà máy là 18:36% = 50 công nhân

Số công nhân của phân xưởng 2 và phân xưởng 3 là 50 – 18 = 32 công nhân

Vì số công nhân của phân xưởng 2 bằng 35 số công nhân của phân xưởng 3 nên số công nhân của phân xưởng 2 bằng 33+5=38 số công nhân của cả hai phân xưởng.

Số công nhân của phân xưởng 2 là 32.38=12 công nhân

Số công nhân của phân xưởng ba là 32 – 12 = 20 công nhân


Câu 23:

22/07/2024

Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vòi nước đó trong 45 phút thì được bao nhiêu phần của bể?

Xem đáp án

Đáp án D

Đổi: 45phút = 34 giờ

Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là: 1:3=13 (bể)

Nếu mở vòi trong 45 phút thì được số phần bể là: 34.13=14 (bể)

 


Câu 24:

22/07/2024

Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 65km. Tính vận tốc của người đi xe máy đó?

Xem đáp án

Đáp án A

Thời gian người đó đi hết quãng đường AB là: 8 giờ 45 phút – 7 giờ 5 phút = 1 giờ 40 phút

Đổi 1 giờ 40 phút = 53 giờ.

Vận tốc của người đi xe máy đó là: 65:53=39(km/h)


Câu 25:

22/07/2024

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

23239999=2323:1019999:101=2399232323999999=232323:10101999999:10101=23992323232399999999=23232323:101010199999999:1010101=2399

Vậy 2399=23239999=232323999999=2323232399999999


Câu 26:

22/07/2024

Không qui đồng, hãy so sánh hai phân số sau: 3767 và 377677.

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có : 1-3767=3067;1-377677=300677

Lại có : 3067=300670>300677 nên 3767<377677

 


Câu 27:

22/07/2024

Tìm x biết 25%.x-701011:131313151515+131313353535+131313636363+131313999999=-5

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có :

25%.x-701011:131313151515+131313353535+131313636363+131313999999=-514.x-701011:131313:10101151515:10101+131313353535+131313:10101636363:10101+131313:10101999999:10101=-525%.x-701011:1315+1335+1363+1399=-525%.x-701011:1313.5+15.7+17.9+19.11=-525%.x-701011:13213-15+15-17+17-19+19-111=-525%.x-701011:13213-111=-525%.x-701011:132.833=-525%.x-701011:5233=-525%.x-701011.3352=-525%.x-45=-525%.x=40x=40:25100x=160


Câu 28:

22/07/2024

Tính nhanh: A=51.3+53.5+55.7+...+599.101

Xem đáp án

Đáp án D 

A=51.3+53.5+55.7+...+599.101=5.11.3+13.5+15.7+...+199.101=52.1-13+13-15+15-17+...+199-1101=52.1-1101=52.100101=250101


Câu 29:

22/07/2024

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án B 

Ta có : 

312.322.332...602=31.32.33...602.2.2...2=31.32.33...601.2.3...602301.2.3...30=1.2.3.4.5...601.2.2.2.3.2.4.2...30.2=2.4.6...601.3.5.7...592.4.6...60=1.3.5...59


Câu 30:

22/07/2024

Cho phân số A=n-5n+1 , (n  Z;n # - 1). Có bao nhiêu giá trị nguyên của n để A có giá trị nguyên

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có : A=n-5n+1=n+1-6n+1=n+1n+1-6n+1=1-6n+1

Ta có bảng sau

Vậy có 8 giá trị của n thỏa mãn là 0;−2;1;−3;2;−4;5;−7.


Câu 31:

22/07/2024

Cho x là giá trị thỏa mãn 67x-12=1

Xem đáp án

Đáp án B

67x-12=167x=1+1267x=32x=32:67x=74


Bắt đầu thi ngay