Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên
-
497 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
Số liền trước số 99 là 98 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 98; 99; 100
Số liền sau số 100 là 101 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 99; 100; 101
Vậy cả hai số 98; 101 đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
22/07/2024Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên aa để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
Số liền trước số 99 là 98 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 98; 99; 100
Số liền sau số 100 là 101 nên ba số tự nhiên liên tiếp là 99; 100; 101
Vậy cả hai số 98; 101 đều thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
22/07/2024Tìm các số tự nhiên a,b,ca,b,c sao cho 228 ≤ a< b< c ≤ 230.
Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 228 và nhỏ hơn hoặc bằng 230 là
228; 229; 230.
Mà a< b< c nên ta có a = 228; b = 229; c = 230.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
22/07/2024Tìm các số tự nhiên a,b,ca,b,c sao cho 228 ≤ a< b< c ≤ 230.
Từ đề bài, ta thấy các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 228 và nhỏ hơn hoặc bằng 230 là
228; 229; 230.
Mà a< b< c nên ta có a = 228; b = 229; c = 230.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
22/07/2024Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Gọi số có ba số ban đầu là \[\overline {abc} \], viết thêm chữ số 7 vào đằng trước ta được \[\overline {7abc} \] .
Ta có \[\overline {7abc} = 7000 + \overline {abc} \]nên số mới hơn số cũ 7000 đơn vị.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
22/07/2024Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Gọi số có ba số ban đầu là \[\overline {abc} \], viết thêm chữ số 7 vào đằng trước ta được \[\overline {7abc} \] .
Ta có \[\overline {7abc} = 7000 + \overline {abc} \]nên số mới hơn số cũ 7000 đơn vị.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
22/07/2024Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Có bốn số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 310; 301; 103; 130.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
22/07/2024Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Có bốn số tự nhiên thỏa mãn đề bài là 310; 301; 103; 130.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
23/07/2024Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
22/07/2024Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
22/07/2024Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
Từ các chữ số 3; 1; 8; 0, để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì
+ Hàng chục nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng chục nghìn là 1.
+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là 0
+ Chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng đơn vị là 8.
Vậy số cần tìm là 1038.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
22/07/2024Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
Từ các chữ số 3; 1; 8; 0, để lập ra số tự nhiên nhỏ nhất gồm bốn chữ số khác nhau thì
+ Hàng chục nghìn là chữ số nhỏ nhất và khác 0 nên chữ số hàng chục nghìn là 1.
+ Chữ số hàng trăm là số nhỏ nhất trong ba số còn lại là 0
+ Chữ số hàng chục là 3 và chữ số hàng đơn vị là 8.
Vậy số cần tìm là 1038.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
23/07/2024Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV
lần lượt là 11; 22; 14; 85.
+ Vì X = 10; I = 1 nên XI = 11
+ Vì X = 10; I = 1 nên XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22
+ Vì X = 10; IV = 5 – 1 = 4 nên XIV = 14
+ Vì L = 50; X = 10; V = 5 nên LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
23/07/2024Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV
lần lượt là 11; 22; 14; 85.
+ Vì X = 10; I = 1 nên XI = 11
+ Vì X = 10; I = 1 nên XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22
+ Vì X = 10; IV = 5 – 1 = 4 nên XIV = 14
+ Vì L = 50; X = 10; V = 5 nên LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
22/07/2024Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000
+ Vì 50 = L; 4 = IV nên 54 = LIV
+ Vì 10 = X; V = 5 nên 25 = XXV
+ 89 = 50 + 10 + 10 + 10 + 9 = LXXXIX
+ 2000 = 1000 + 1000 = MM
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
22/07/2024Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54; 25; 89; 2000
+ Vì 50 = L; 4 = IV nên 54 = LIV
+ Vì 10 = X; V = 5 nên 25 = XXV
+ 89 = 50 + 10 + 10 + 10 + 9 = LXXXIX
+ 2000 = 1000 + 1000 = MM
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
22/07/2024Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a∈N∗| a< 5}
Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4
Vì a∈N* nên a khác 0, do đó các phần tử của A là 1; 2; 3; 4
Vậy A = {1; 2; 3; 4}
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
22/07/2024Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a∈N∗| a< 5}
Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4
Vì a∈N* nên a khác 0, do đó các phần tử của A là 1; 2; 3; 4
Vậy A = {1; 2; 3; 4}
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
22/07/2024Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2< a< 11. Khẳng định nào sau đây sai?
a< 12 và 12< 15 nên a< 15. A đúng.
a >2 và 2 >0 nên a >0. B đúng
a >0 và a< 15, ta viết lại là 0< a< 15. C đúng.
D sai vì: các số tự nhiên 2< a< 11 có số 10. Mà 10 không thỏa mãn 2< a< 10
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
22/07/2024Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2< a< 11. Khẳng định nào sau đây sai?
a< 12 và 12< 15 nên a< 15. A đúng.
a >2 và 2 >0 nên a >0. B đúng
a >0 và a< 15, ta viết lại là 0< a< 15. C đúng.
D sai vì: các số tự nhiên 2< a< 11 có số 10. Mà 10 không thỏa mãn 2< a< 10
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
22/07/2024Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.
Số tiền buổi sáng nhiều hơn buổi chiều.
Mà số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi tối vì số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
Do đó số tiền buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được buổi tối.
Vậy số tiền thu được buổi tối ít hơn số tiền thu được buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
22/07/2024Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.
Số tiền buổi sáng nhiều hơn buổi chiều.
Mà số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi tối vì số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
Do đó số tiền buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được buổi tối.
Vậy số tiền thu được buổi tối ít hơn số tiền thu được buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
22/07/2024Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x∈N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x∈N| x< 5}?
A = {x∈N| x ≥ 8} là tập hợp các số lớn hơn 8 và số 8
=>A có 2 phần tử là số 8 và số 9
B = {x∈N| x< 5} = {3}
Vậy 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24:
22/07/2024Trong các số 3, 5, 8, 9, số nào thuộc tập hợp A = {x∈N| x ≥ 8}, số nào thuộc tập B = {x∈N| x< 5}?
A = {x∈N| x ≥ 8} là tập hợp các số lớn hơn 8 và số 8
=>A có 2 phần tử là số 8 và số 9
B = {x∈N| x< 5} = {3}
Vậy 8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
22/07/2024Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359< \overline {33*9}< 3389\]
Dấu "*" ở hàng chục.
3 359 và \[\overline {33*9} \]và 3 389 đều có chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị bằng nhau nên 5<*<8.
Dấu "*" là số 6 hoặc số 7.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
22/07/2024Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359< \overline {33*9}< 3389\]
Dấu "*" ở hàng chục.
3 359 và \[\overline {33*9} \]và 3 389 đều có chữ số hàng nghìn, hàng trăm và hàng đơn vị bằng nhau nên 5<*<8.
Dấu "*" là số 6 hoặc số 7.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 27:
22/07/2024Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Các số trên đều có 8 chữ số.
Có hai số có chữ số hàng chục triệu là 5 hai số 50 413 000 và 50 412 999 lớn hơn hai số còn lại.
+) So sánh hai số 50 413 000 và 50 412 999 :
Số 50 413 000 và 50 412 999 đều có chữ số hàng triệu đến hàng chục nghìn giống nhau.
Chữ số hàng nghìn của 50 413 000 là 3, chữ số hàng nghìn của 50 412 999 là 2. Số 3>2 nên số 50 413 000 >50 412 999
+) So sánh hai số 39 502 403 và39 502 413:
39 502 403< 39 502 413 vì chữ số hàng chục của 39 502 403 (Số 0) nhỏ hơn chữ số hàng chục của 39 502 413 (số 1).
Vậy 50 413 000 >50 412 999 >39 502 413 >39 502 403.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 28:
22/07/2024Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Các số trên đều có 8 chữ số.
Có hai số có chữ số hàng chục triệu là 5 hai số 50 413 000 và 50 412 999 lớn hơn hai số còn lại.
+) So sánh hai số 50 413 000 và 50 412 999 :
Số 50 413 000 và 50 412 999 đều có chữ số hàng triệu đến hàng chục nghìn giống nhau.
Chữ số hàng nghìn của 50 413 000 là 3, chữ số hàng nghìn của 50 412 999 là 2. Số 3>2 nên số 50 413 000 >50 412 999
+) So sánh hai số 39 502 403 và39 502 413:
39 502 403< 39 502 413 vì chữ số hàng chục của 39 502 403 (Số 0) nhỏ hơn chữ số hàng chục của 39 502 413 (số 1).
Vậy 50 413 000 >50 412 999 >39 502 413 >39 502 403.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29:
22/07/2024Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?
Số phút là 25 nên số La Mã chỉ số 5, số La Mã biểu diễn số 5 là V.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
22/07/2024Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?
Số phút là 25 nên số La Mã chỉ số 5, số La Mã biểu diễn số 5 là V.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31:
22/07/2024Thêm một chữ số 88 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Khi thêm chữ số 8 vào đằng sau số có ba chữ số thì số 8 đứng ở vị trí hàng đơn vị, các chữ số của số đó dịch chuyển lên một hàng cao hơn, ta có \[\overline {abc8} = \overline {abc} .10 + 8\] nên số đó được tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
22/07/2024Thêm một chữ số 88 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Khi thêm chữ số 8 vào đằng sau số có ba chữ số thì số 8 đứng ở vị trí hàng đơn vị, các chữ số của số đó dịch chuyển lên một hàng cao hơn, ta có \[\overline {abc8} = \overline {abc} .10 + 8\] nên số đó được tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33:
22/07/2024Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Gọi số cần tìm là \[\overline {abc} \] với 0≤c<b<a≤9;a+b+c=10.
Nhận thấy
a + b + c = 9 + 1 + 0 = 8 + 2 + 0
= 7 + 3 + 0 = 7 + 2 + 1
= 6 + 3 + 1 = 6 + 4 + 0
= 5 + 3 + 2 = 5 + 4 + 1
Nên có tám số thỏa mãn điều kiện bài toán là:
910; 820; 730; 721; 631; 640; 532; 541.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 34:
22/07/2024Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Gọi số cần tìm là \[\overline {abc} \] với 0≤c<b<a≤9;a+b+c=10.
Nhận thấy
a + b + c = 9 + 1 + 0 = 8 + 2 + 0
= 7 + 3 + 0 = 7 + 2 + 1
= 6 + 3 + 1 = 6 + 4 + 0
= 5 + 3 + 2 = 5 + 4 + 1
Nên có tám số thỏa mãn điều kiện bài toán là:
910; 820; 730; 721; 631; 640; 532; 541.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35:
22/07/2024Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?
Các số tự nhiên nhỏ hơn số 2002 là 0; 1; 2; 3; 4;...; 2001
Nên có 2001 – 0 + 1 = 2002 số tự nhiên nhỏ hơn 2002.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 36:
22/07/2024Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?
Các số tự nhiên nhỏ hơn số 2002 là 0; 1; 2; 3; 4;...; 2001
Nên có 2001 – 0 + 1 = 2002 số tự nhiên nhỏ hơn 2002.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37:
22/07/2024Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?
Các số chẵn nhỏ hơn 200 là 0; 2; 4; 6;...; 198.
Vì hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên có (198 − 0):2 + 1 = 100
số chẵn thỏa mãn đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 38:
22/07/2024Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?
Các số chẵn nhỏ hơn 200 là 0; 2; 4; 6;...; 198.
Vì hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên có (198 − 0):2 + 1 = 100
số chẵn thỏa mãn đề bài.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 39:
22/07/2024Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
Các số tự nhiên có ba chữ số là 100; 101;...; 998; 999
Nên có 999 – 100 + 1 = 900 số tự nhiên có ba chữ số.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 40:
22/07/2024Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
Các số tự nhiên có ba chữ số là 100; 101;...; 998; 999
Nên có 999 – 100 + 1 = 900 số tự nhiên có ba chữ số.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
-
11 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 (có đáp án): Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên - Chân trời sáng tạo (496 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên ( có đáp án ) (287 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Tập hợp, Phần tử của tập hợp - Chân trời sáng tạo (729 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 (có đáp án): Ước chung. Ước chung lớn nhất - Chân trời sáng tạo (518 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 (có đáp án): Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Chân trời sáng tạo (508 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Bội chung. Bội chung nhỏ nhất - Chân trời sáng tạo (488 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Chân trời sáng tạo (473 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 (có đáp án): Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chân trời sáng tạo (471 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 (có đáp án): Thứ tự thực hiện các phép tính - Chân trời sáng tạo (396 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Ước và bội - Chân trời sáng tạo (393 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 (có đáp án): Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Chân trời sáng tạo (379 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 (có đáp án): Chia hết và chia có dư, tính chất chia hết của một tổng - Chân trời sáng tạo (372 lượt thi)