Câu hỏi:
23/07/2024 155Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV ?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Trả lời:
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV
lần lượt là 11; 22; 14; 85.
+ Vì X = 10; I = 1 nên XI = 11
+ Vì X = 10; I = 1 nên XXII = 10 + 10 + 1 + 1 = 22
+ Vì X = 10; IV = 5 – 1 = 4 nên XIV = 14
+ Vì L = 50; X = 10; V = 5 nên LXXXV = 50 + 10 + 10 + 10 + 5 = 85
Đáp án cần chọn là: D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho a là một số tự nhiên thỏa mãn 2< a< 11. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 2:
Thêm một chữ số 88 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Câu 5:
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Câu 6:
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359< \overline {33*9}< 3389\]
Câu 7:
Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:
50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.
Câu 8:
Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
Câu 11:
Với ba chữ số 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Câu 13:
Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:
+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều
+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.
So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.