Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 (có đáp án): Phép cộng và phép trừ số nguyên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên (Vận dụng)
-
613 lượt thi
-
7 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Bác Hà là khách quen của cửa hàng tạp hóa nhà bác Lan nên có thể mua hàng trước, trả tiền sau. Hôm qua bác Lan đã cho bác Hà nợ 80 nghìn đồng, hôm nay bác Hà lại được bác Lan cho nợ thêm 40 nghìn đồng nữa. Em hãy dùng số nguyên để giúp bác Lan ghi vào sổ số tiền bác Hà còn nợ bác Lan.
Bác Hà nợ bác Lan 80 nghìn đồng được biểu diễn là: - 80 000(đồng).
Bác Hà nợ tiếp bác Lan 40 nghìn đồng được biểu diễn là: - 40 000(đồng).
Tổng số tiền bác Hà nợ bác Lan là: (-80) + (-40) = - (80 + 40) = -120 000(đồng).
Chọn B
Câu 2:
22/07/2024Một toà nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau đây: Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại tại tầng mấy?
Thang máy đang ở tầng 3 đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng sẽ đến: 3 + 7 – 12 = 10 – 12 = -2.
Nghĩa là lúc này thang máy đang ở tầng hầm thứ hai.
Chọn B
Câu 3:
22/07/2024Archimedes (Ác-si-mét) là nhà bác học người Hi Lạp, ông sinh năm 287 TCN và mất năm 212 TCN. Em hãy cho biết Archimedes mất năm bao nhiêu tuổi?
Archimedes sinh năm 287 TCN hay năm sinh của Archimedes là năm - 287
Ông mất năm 212 TCN hay năm mất của Archimedes: - 212
Ta tính tuổi của Archimedes bằng cách lấy năm mất trừ đi năm sinh.
Tuổi của nhà bác học là: (-212) – (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi)
Vậy Archimedes mất năm 75 tuổi.
Chọn A
Câu 4:
22/07/2024Cho a là số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số chia hết cho 2 và 5; b là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Tính tổng a + b.
Vì a chia hết cho 2 và 5 nên a có chữ số tận cùng là 0.
Hơn nữa a là số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số nen a = 10.
Ta có b là số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số nên b = -100.
Tổng a + b = 10 + (-100) = -(100 – 10) = -90.
Vậy a + b = -90.
Chọn C
Câu 5:
22/07/2024Thực hiện phép tính: (-2) + (-4) + (-6) + (-8) + (-10) + 8 + 10 + 12
(-2) + (-4) + (-6) + (-8) + (-10) + 8 + 10 + 12
= (-6) + (-6) + [(-8) + 8] + [(-10) + 10] + 12
= (-12) + 0 + 0 + 12
= (-12) + 12
= 12 – 12
= 0
Chọn C
Câu 6:
22/07/2024Cho 43 số nguyên, trong đó tổng của 7 số bất kì là một số nguyên âm. Nhận xét nào sau đây đúng về tổng của 43 số đó.
Vì vậy tổng của 43 số đó là số nguyên âm.
Chọn A
Câu 7:
22/07/2024Tính tổng sau: (-1) + (-2) + 3 + 4 + … + (-97) + (-98) + 99 + 100.
(-1) + (-2) + 3 + 4 + … + (-97) + (-98) + 99 + 100
= [(-1) + 3 + (-5) + … + (-97) + 99] + [(-2) + 4 + (-6) + … + (-98) + 100]
Xét (-1) + 3 + (-5) + … + (-97) + 99
Số số hạng của tổng là: [99 – (-1)]:2 + 1 = 50.
Khi đó: (-1) + 3 + (-5) + … + (-97) + 99
= [(-1) + 3] + [(-5) + 7] + … + [(-97) + 99]
= 2 + 2 + … + 2
= 2.(50:2)
= 2.25
= 50.
Xét (-2) + 4 + (-6) + … + (-98) + 100
Số số hạng của tổng là: (100 – 2):2 + 1 = 50.
Khi đó: (-2) + 4 + (-6) + … + (-98) + 100
= [(-2) + 4] + [(-6) + 8] + … + [(-98) + 100]
= 2 + 2 + … + 2
= 2.(50:2)
= 2.25
= 50.
Suy ra: (-1) + (-2) + 3 + 4 + … + (-97) + (-98) + 99 + 100
= [(-1) + 3 + (-5) + … + (-97) + 99] + [(-2) + 4 + (-6) + … + (-98) + 100]
= 50 + 50
= 100.
Chọn B
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên (Nhận biết)
-
5 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên (Thông hiểu)
-
10 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 (có đáp án): Phép cộng và phép trừ số nguyên (612 lượt thi)
- Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên (297 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 17 (có đáp án): Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên (760 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 (có đáp án): Quy tắc ngoặc (672 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 (có đáp án): Phép nhân hai số nguyên (613 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 (có đáp án): Tập hợp các số nguyên (494 lượt thi)
- Bài 17: Phép chia hết. Ước và bội của một số nguyên (326 lượt thi)
- Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc (298 lượt thi)
- Bài 13: Tập hợp các số nguyên (287 lượt thi)
- Bài 16: Phép nhân số nguyên (282 lượt thi)
- Bài tập cuối Chương 3 trang 76 (236 lượt thi)