Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số
-
231 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
... trăm = 1 nghìn
Ta có 1 nghìn =10 trăm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 10.
Câu 2:
18/07/2024Số “mười nghìn” được viết là:
Số mười nghìn gồm 1 chục nghìn nên được viết là: 10000.
Đáp án C
Câu 3:
21/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...
Số tám trăm nghìn không trăm mười gồm 8 trăm nghìn và 1 chục nên được viết là 800010.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 800010.
Câu 4:
23/07/2024Số 563 208 đọc là:
Số 563208 đọc là năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám.
Đáp án B
Câu 5:
18/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, 3 đơn vị
Số 514673 gồm 5 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 7 chục, 3 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới, từ trái sang phải là: 5;4;6;7.
Câu 6:
19/07/2024Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là 999998.
Số 999998 được đọc là: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám.
Đáp án D
Câu 7:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là
Chữ số 8 trong số 683 597 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 80000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 80000.
Câu 8:
23/07/2024Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là 987 653.
Ta có: số 987 653 gồm 9 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục, 3 đơn vị.
Vậy: 987 653=900000+80000+7000+600+50+3.
Đáp án A
Câu 9:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
510000; 520000; 530000; ...; ...
Ta thấy dãy số đã cho là dãy số cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 10000 đơn vị.
Số hạng thứ tư là: 530000+10000=540000.
Số hạng thứ năm là: 540000+10000=550000.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 540000; 550000.
Câu 10:
18/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị
Số 924 576 gồm 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục, 6 đơn vị.
Vậy các số cần điền lần lượt từ trái sang phải là: 9;2;4;5;7;6.
Câu 11:
20/07/2024Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
Khi xóa bỏ chữ số 9 ở số 20819 ta được số 2081.
Ta có: 20819>2081 và 20819−2081=18738.
Vậy nếu xóa bỏ đi chữ số 9 thì số đã cho giảm đi 18738 đơn vị.
Đáp án D
Câu 12:
23/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là
Số lớn nhất có 5 chữ số là 99999. Số 99999 có tổng các chữ số là 45.
Mà 45<48. Vậy số cần tìm có 6 chữ số.
Số cần tìm là số nhỏ nhất có 6 chữ số nên:
- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 1 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−1=47.
(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)
- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 2 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−2=46.
(Loại vì số lớn nhất có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45)
- Nếu chữ số hàng trăm nghìn là 3 thì tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 48−3=45.
Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99999.
Số cần tìm là 399999.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 399999.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số (230 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản) (233 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình) (235 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Nâng cao) (238 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (349 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (343 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (330 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (276 lượt thi)