Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Nâng cao)
Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Nâng cao)
-
239 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm: 1 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục viết là ……….
Hướng dẫn giải:
Số gồm: 1 trăm nghìn, 3 nghìn, 7 chục viết là 103070
Vậy số cần điền là: 103070
Câu 2:
03/09/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm: 19 trăm, 19 chục, 13 đơn vị viết là ………..
Hướng dẫn giải:
Số gồm: 19 trăm, 19 chục, 13 đơn vị viết là 2103
Vì: 19 trăm, 19 chục, 13 đơn vị
Vậy số cần điền là: 2103
*Giải thích
- Xác định các lớp. (chữ chỉ tên lớp).
- Xác định số thuộc lớp đó. (nhóm chữ bên trái tên lớp).
(Lưu ý: khi đọc số không đọc tên lớp đơn vị nên nhóm chữ bên phải lớp nghìn là
nhóm chữ ghi lời đọc số thuộc lớp đơn vị.).
Xem thêm bái toán hay, chi tiết
Chuyên đề Đọc, viết, so sánh số lớp 4 (lý thuyết + bài tập có đáp án)
Câu 3:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số lẻ nhỏ nhất có sáu chữ số đọc là:
Đáp án C
Số lẻ nhỏ nhất có sáu chữ số là 100 001
Số 100 001 gồm: 1 trăm nghìn, 1 đơn vị
Nên được đọc là: Một trăm nghìn không trăm linh một.
Vậy ta chọn đáp án: C
Câu 4:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
Đáp án D
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là 999998.
Số 999 998 gồm: 9 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 9 nghìn, 9 trăm, 9 chục, 8 đơn vị.
Nên được đọc là: Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám.
Vậy ta chọn đáp án: D
Lưu ý : Khi đọc số ta đọc từ trái sang phải hay từ hàng cao tới hàng thấp
Câu 5:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 695351 gồm: ……….. nghìn, ……….. trăm, ……….. đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số
Nên số 695351 gồm: 695 nghìn, 3 trăm, 51 đơn vị.
Vậy các số cần điền là: 695, 3, 51
Câu 6:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 54369 gồm: ……… trăm, ……….. chục, ……… đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số
Nên số 54369 gồm: 543 trăm, 6 chục, 9 đơn vị
Vậy các số cần điền là: 543, 6, 9
Câu 7:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Minh nói : "Số 780364 gồm 78 chục nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị"
Bạn Lan bảo: "Số 780364 gồm 780 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 4 đơn vị"
Cúc nói: "Số 780364 gồm 7803 trăm, 64 chục"
Theo em bạn nào nói sai?
Đáp án C
Ta thấy
Số
Nên số 780364 gồm: 78 chục nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị
Số
Nên số 780364 gồm: 780 nghìn, 3 trăm, 64 đơn vị
Số
Nên số 78364 gồm: 7803 trăm , 64 đơn vị
Vậy bạn Minh và Lan nói đúng, bạn Cúc nói sai, ta chọn đáp án: C. Bạn Cúc
Câu 8:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Minh nói : "Số 693780 gồm 693 nghìn, 78 chục"
Bạn Lan bảo: "Số 693780 gồm 6937 trăm, 8 chục"
Cúc nói: "Số 693780 gồm 693 chục nghìn, 78 chục"
Theo em bạn nào nói sai?
Đáp án C
Ta thấy
Số
Nên số 693780 gồm: 693 nghìn, 78 chục
Số
Nên số 693780 gồm: 6937 trăm, 8 chục
Vậy bạn Minh và Lan nói đúng, bạn Cúc nói sai, ta chọn đáp án: C. Bạn Cúc
Câu 9:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Ba trăm nghìn bốn trăm mười viết là: 300410
Bảy trăm nghìn không trăm linh lăm: 700005
Vậy các số cần điền là: 300410, 700005
Câu 10:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Một trăm mười nghìn hai trăm mười viết là: 110210
Ba trăm mười tám nghìn hai trăm viết là: 318200
Vậy các số cần điền là: 110210, 318200
Câu 11:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho số 12638 số này thay đổi như thế nào nếu đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 6 cho nhau?
Đáp án B
Khi đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 6 cho nhau trong số 12638 ta được số 16238
Mà 16238 > 12638
Ta thấy: 16238 - 12638 = 3600
Nên số đã cho tăng 3600 đơn vị
Vậy ta chọn đáp án: B. Tăng 3600 đơn vị
Câu 12:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho số 341705, số đã cho sẽ thay đổi thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 5?
Đáp án C
Khi xóa bỏ đi chữ số 5 trong số 341705 ta được số 34170
Mà 341705 > 34170
Ta thấy: 341705 - 34170 = 307535
Nên số đã cho giảm đi 307535đơn vị
Vậy ta chọn đáp án: C. Giảm 307535 đơn vị
Câu 13:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền các số thích hợp vào dãy số sau: 111, 222, 333, 555, ……..; ………; ……..; ……….
Hướng dẫn giải:
Ta thấy:
333 = 222 + 111
555 = 333 + 222
Nên từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó
Ta có:
555 + 333 = 888
888 + 555 = 1443
1443 + 888 = 2331
2331 + 1443 = 3774
Vậy các số cần điền là: 888, 1443, 2331, 3774
Câu 14:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền các số thích hợp vào dãy số sau: 33; 99; 297; ……..; ………; ……..
Hướng dẫn giải:
Ta thấy:
99 = 33 x 3
297 = 99 x 3
Nên dãy số đã cho có số liền sau gấp 3 lần số liền trước
297 x 3 = 891
891 x 3 = 2673
2673 x 3 = 8019
Vậy các số cần điền là: 891, 2673, 8019
Câu 15:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 46 là …………
Hướng dẫn giải:
Số cần tìm có 6 chữ số vì số lớn nhất có 5 chữ số là 99999 có tổng các chữ số là 45 mà 45 < 46
Số cần tìm là số nhỏ nhất vì thế nó có chữ số hàng trăm nghìn là 1.
Ta có: Tổng các chữ số của 5 hàng là hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là: 46 - 1 = 45
Mà số có 5 chữ số có tổng các chữ số bằng 45 chỉ có số 99999
Nên số cần tìm là 199 999
Vậy số cần điền là 199 999
Câu 16:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Tìm y biết:
Hướng dẫn giải:
Chuyển phép nhân đã cho thành phép chia ta có:
Vậy đáp án cần điền là 11
Câu 17:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
789910 = 700 000 + 80 000 + 9000 + 900 + 10
Đáp án A
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là 987654
Số 987654 = 900 000 + 80 000 + 7000 + 600 + 50 + 4
Câu 18:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 700403 thành tổng theo mẫu:
789910 = 700 000 + 80 000 + 9000 + 900 + 10
700403 = …………….
Hướng dẫn giải:
Số 700403 gồm: 7 trăm nghìn, 4 trăm, 3 đơn vị
Nên 700403 = 700 000 + 400 + 3
Vậy các số cần điền là: 700 000, 400, 3
Câu 19:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 8 trong số 687359 có giá trị là …………..
Hướng dẫn giải:
Chữ số 8 trong số 687359 nằm ở hàng chục nghìn và có giá trị là 80 000
Vậy số cần điền là: 80 000
Câu 20:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 3 trong số 687359 có giá trị là ………..
Hướng dẫn giải:
Chữ số 3 trong số 687359 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 300
Vậy số cần điền là: 300
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số (231 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Cơ bản) (233 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình) (235 lượt thi)
- Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Nâng cao) (238 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (349 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (343 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (330 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (276 lượt thi)