Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ
-
218 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Ví dụ: 10 – a; b + 35;...
Đáp án D
Câu 2:
19/07/202445 + b được gọi là:
Biểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Vậy 45 + b là biểu thức có chứa một chữ.
Đáp án B
Câu 3:
23/07/2024Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
Nếu a = 18 thì 75 – a = 75 – 18 = 57.
Vậy với a = 18 thì giá trị của biểu thức 75 − a là 57.
Đáp án A
Câu 4:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là
Nếu b=379 thì 133+b=133+379=512.
Vậy với b=379 thì giá trị của biểu thức 133+b là 512.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512.
Câu 5:
21/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 375 + 254 x c với c = 9 là
Nếu c=9 thì 375+254×c=375+254×9=375+2286=2661.
Do đó với c=9 thì giá trị của biểu thức 375+254×c là 2661.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661.
Chú ý
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó điền đáp án sai là 5661.
Câu 6:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 68 x n + 145 với 6 < n < 8 là
Ta thấy 6<7<8 nên n=7.
Với n=7 thì 68×n+145=68×7+145=621
Vậy giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6<n<8 là 621.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 621.
Câu 7:
23/07/2024Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?
Ta có: a=123−17×5=123−85=38
Nếu a=38 thì 5772:4+a×8=5772:4+38×8=1443+304=1747.
Mà 1747<11848
Do đó kết luận giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=123−17×5 là 11848 sai.
Chú ý
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải, từ đó tìm được kết quả là 11848 và chọn sai đáp án.
Câu 8:
18/07/2024Cho biểu thức P = 198 + 33 x m - 225 và Q = 1204:m + 212:4.
So sánh giá trị của 2 biểu thức P và Q với m = 7.
Nếu m=7 thì P=198+33×m−225=198+33×7−225=198+231−225=429−225=204
Nếu m=7 thì Q=1204:m+212:4=1204:7+212:4=172+53=225
Mà 204<225
Vậy với m=7 thì P<Q.
Câu 9:
18/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình vuông có độ dài cạnh là a, gọi chu vi hình vuông là P.
Vậy chu vi hình vuông với a = 75mm là P = ... cm
Hình vuông có độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P thì ta có công thức tính chu vi: P=a×4.
Nếu a=75mm thì P=a×4=75×4=300mm.
Đổi 300mm=30cm
Vậy chu vi hình vuông với a=75mm là P=30cm.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 30.
Câu 10:
22/07/2024Một hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm . Với b = 63cm thì chu vi hình chữ nhật là:
Hình chữ nhật có chiều dài là b, chiều rộng bằng 48cm thì công thức chu vi hình chữ nhật là P=(b+48)×2.
Nếu b=63cm thì P=(b+48)×2=(63+48)×2=222(cm)
Vậy với b=63cm thì chu vi hình chữ nhật là 222cm.
Câu 11:
21/07/2024Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876.
Số lớn nhất nhỏ hơn số 9876 là số 9875.
Với a=9875 thì:
468×5−1279+a
=468×5−1279+9875
=2340−1279+9875
=1061+9875
=10936
Vậy giá trị của biểu thức 468×5−1279+a với a=9875 là 10936.
Câu 12:
22/07/2024Điền số thích hợp vào ô trống: Một hình tứ giác có tổng độ dài ba cạnh là a, biết cạnh còn lại bằng tổng độ dài ba cạnh chia 3.
Với a = 252dm thì chu vi hình tứ giác là ... cm
Với a=252dm thì a:3=252:3=84dm
Hay độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là 84dm.
Chu vi hình tứ giác đó là:
252+84=336(dm)
336dm=3360cm
Đáp số: 3360cm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3360.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ (217 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản) (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình) (209 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao) (233 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (462 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (386 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (312 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (290 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (278 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (277 lượt thi)