Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao)
Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao)
-
233 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống.
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là h. Tính chu vi hình vuông với
Chu vi hình vuông là …….. cm
Hướng dẫn giải:
Đổi: 5m 6cm = 506cm
Với h = 506 cm thì tổng độ dài hai cạnh là 506 cm
Một cạnh hình vuông dài là: (cm)
Chu vi hình vuông là: (cm)
Đáp số: 1012cm
Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
Câu 2:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hình vuông ABCD có tổng độ dài hai cạnh là a. Tính chu vi hình vuông với
Chu vi hình vuông là ……… cm
Hướng dẫn giải:
Đổi 3hm 4cm = 30004 cm
Với cm thì tổng độ dài hai cạnh là 30004cm
Một cạnh hình vuông dài là: (cm)
Chu vi hình vuông là: (cm)
Đáp số: 60008cm
Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
Câu 3:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một thửa ruộng hình vuông có độ dài cạnh là a. Tính chu vi thửa ruộng với km
Chu vi thửa ruộng là …… m
Hướng dẫn giải:
Đổi km = 500 m
Với km, chu vi thửa ruộng là: (m)
Đáp số: 2000 m
Lưu ý : Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4
Câu 4:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Với thì biểu thức có giá trị là ………..
Hướng dẫn giải:
Với m = 78432 thì biểu thức
Vậy đáp án cần điền là 473 840.
Câu 5:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Với m = 69354 thì biểu thức có giá trị là …………..
Hướng dẫn giải:
Với thì biểu thức
Vậy đáp án cần điền là 419 372.
Câu 6:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức với m là số lớn nhất nhỏ hơn 10 000 là ……….
Hướng dẫn giải:
Ta thấy số lớn nhất có 4 chữ số nhỏ hơn 10 000 là 9 999
Nên với thì biểu thức:
Vậy đáp án cần điền là 95120
Câu 7:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị biểu thức với m là số lớn nhất có 4 chữ số là ……….
Hướng dẫn giải:
Ta thấy số lớn nhất có 4 chữ số 9999
Nên với thì biểu thức:
Vậy đáp án cần điền là 65 547
Câu 8:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với m = 144 là:
Hướng dẫn giải:
Với m = 144 thì giá trị của biểu thức
Vậy ta chọn đáp án: 289
Câu 9:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với m = 5 là:
Hướng dẫn giải:
Với m = 5 thì giá trị của biểu thức
Vậy ta chọn đáp án: 851
Câu 10:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Với thì giá trị của biểu thức
Với thì giá trị của biểu thức
Vậy các đáp án cần điền là: 3088; 1908
Câu 11:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Với thì giá trị của biểu thức
Với thì giá trị của biểu thức
Vậy các đáp án cần điền là:
Câu 12:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876.
Với thì giá trị của biểu thức
Vậy đáp án đúng là 13674
Câu 13:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với a là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
Hướng dẫn giải:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là 9876
Với thì giá trị của biểu thức
Vậy đáp án đúng là: 11837
Câu 14:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với là 20537 đúng hay sai?
Đáp án A
Ta có:
Với thì biểu thức
Vậy ta chọn đáp án: A. Đúng
Câu 15:
18/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức với là 61428 đúng hay sai?
Đáp án B
Ta có:
Với thì biểu thức
Mà
Vậy ta chọn đáp án: B. Sai
Câu 16:
20/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với a = 9
Giá trị của biểu thức M giá trị của biểu thức N
Hướng dẫn giải:
Ta thấy với thì:
Và
Mà nên M > N
Vậy dấu cần điền là dấu: >
Câu 17:
18/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
Cho hai biểu thức: , . Hãy so sánh giá trị của hai biểu thức với
Giá trị của biểu thức A giá trị của biểu thức B.
Hướng dẫn giải:
Ta thấy với thì:
Mà nên A > B
Vậy dấu cần điền là dấu: >
Câu 18:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều rộng bằng chiều dài. Với cm thì chiều dài hình chữ nhật là ……… cm, chiều rộng là ………. Cm
Hướng dẫn giải:
Với a = 5584 cm thì chu vi hình chữ nhật là 5584 cm
Nửa chu vi hình chữ nhật là: (cm)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có:
Chiều rộng hình chữ nhật là: (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (cm)
Đáp số: Chiều dài: 2094 cm
Chiều rộng 698 cm
Câu 19:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Biết nửa chu vi hình chữ nhật bằng a và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Với a = 5840 cm thì chiều dài hình chữ nhật là …….. cm, chiều rộng là ……… cm
Hướng dẫn giải:
Với a = 5840 cm thì nửa chu vi hình chữ nhật là 5840 cm
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có:
Chiều rộng hình chữ nhật là: (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: (cm)
Đáp số: Chiều dài: 4672 cm
Chiều rộng 1168 cm
Câu 20:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Một hình tứ giác có tổng độ dài 3 cạnh bằng a, biết cạnh còn lại bằng tổng độ dài 3 cạnh. Vậy với a = 396 dm thì chu vi hình tứ giác là ………… dm
Hướng dẫn giải:
Với a = 396 dm ta có:
Tổng độ dài 3 cạnh hình tứ giác = 396dm
Cạnh còn lại bằng tổng độ dài 3 cạnh
Chu vi hình tứ giác = ? cm
Bài giải
Với dm thì độ dài cạnh còn lại của hình tứ giác là: (dm)
Chu vi hình tứ giác là: (dm)
Đáp số: 528dm
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 3: (có đáp án) biểu thức có chứa một chữ (217 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Cơ bản) (222 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Trung bình) (209 lượt thi)
- Trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ có đáp án (Nâng cao) (232 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (277 lượt thi)