Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7. Khái niệm vectơ có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7. Khái niệm vectơ có đáp án
-
441 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Cho hình vẽ sau:

Cặp vectơ nào cùng hướng?
Đáp án đúng là A
Hai vectơ →a và →b cùng nằm trên một đường thẳng hay chúng có giá trùng nhau nên →a và →b là hai vectơ cùng phương. Do đó hai vectơ →a và →b cùng hướng.
Hai vectơ →a và →c nằm trên hai đường thẳng song song hay chúng có giá song song nhau nên →a và →c là hai vectơ cùng phương. Do đó hai vectơ →a và →c ngược hướng.
Hai vectơ →b và →c nằm trên hai đường thẳng song song hay chúng có giá song song nhau nên →b và →c là hai vectơ cùng phương. Do đó hai vectơ →b và →c ngược hướng.
Hai vectơ →e và →c không cùng phương.
Vậy các cặp vec tơ cùng hướng là →a và →b.
Câu 2:
15/07/2024Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ →AB.

Đáp án đúng là D

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khi đó O là trung điểm của AC, cũng là trung điểm của BD.
⇒ AO = OC = AC2=82=4cm.
⇒ BO = OD = BD2=62=3cm.
Xét tam giác AOB vuông tại O, có:
AB2 = AO2 + BO2 (định lí Py – ta – go)
⇔ AB2 = 42 + 32 = 16 + 9 = 25
⇔ AB = 5 (cm)
⇒|→AB|=AB=5cm.
Vậy độ dài →AB là 5cm.
Câu 3:
11/07/2024Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng →CD.
Đáp án đúng là D
Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD nên →BA và →CD cùng phương. Do đó →BA và →CD cùng hướng.
Mặt khác AB = CD (tính chất hình bình hành)
Suy ra →BA=→CD.
Câu 4:
13/07/2024Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Phát biểu nào dưới đây là sai.
Đáp án đúng là D
+) Xét tam giác ABC, có:
M là trung điểm AB
N là trung điểm của AC
⇒ MN là đường trung bình của tam giác ABC
⇒ MN // BC và MN = 12BC
Mà BP = PC = 12BC (P là trung điểm của BC)
⇒ MN = CP = PB (1)
Vì MN // BC nên MN // CP. Khi đó →MN và →PC cùng phương. Suy ra →MN và →PC cùng hướng (2)
Từ (1) và (2) suy ra →MN = →CP. Do đó đáp án A đúng.
Tương tự MN //BC hay MN // PB. Khi đó →MN và →PB cùng phương nhưng ngược hướng (3)
Từ (1) và (3) suy ra →MN không bằng →PB. Do đó đáp án D sai.
+) Ta có →AA và →PP là các vectơ – không.
Mà mọi vectơ – không có cùng độ dài và cùng hướng nên bằng nhau
Suy ra →AA cùng hướng với →PP. Do đó đáp án B đúng.
+) Hai vec tơ →AM và →MB cùng hướng
Vì M là trung điểm của AB nên AM = MB
Suy ra →AM=→MB. Do đó đáp án C đúng.
Câu 5:
17/07/2024Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.
Đáp án đúng là C

Xét tam giác ABC vuông tại A, có:
BC2 = AB2 + AC2 (định lí Py – ta – go)
⇔ BC2 = 22 + 72 = 4 + 49 = 53
⇔ BC = √53 cm
Ta lại có M là trung điểm BC
⇒ AM = 12 BC (tính chất đường trung tuyến)
⇒ AM = √532 cm.
⇒ |→AB|=AB=√532cm
Vậy độ dài vectơ →AB là √532cm.
Câu 6:
18/07/2024Đáp án đúng là A
Vectơ có điểm đầu là P và điểm cuối là Q được kí hiệu là →PQ.
Câu 7:
22/07/2024Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
Đáp án đúng là A
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 8:
18/07/2024Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
Đáp án đúng là C
Vì ABCD là hình bình hành nên AB // CD và AB = CD hay hai vectơ →AB và →DCcùng hướng và cùng độ dài
Suy ra →AB=→DC. Do đó A đúng.
Hai vectơ →OB và →DOcó giá trùng nhau nên cùng hướng và OB = DO (O là trung điểm của BD).
Suy ra →OB=→DO. Do đó đáp án B đúng.
Hai vectơ →OA và →OCcó giá trùng nhau nhưng ngược hướng và OA = OC (O là trung điểm của AC).
Suy ra →OA không bằng →OC. Do đó đáp án C sai.
Vì ABCD là hình bình hành nên AD // CB và CB = DA hay hai vectơ →CB và →DAcùng hướng và cùng độ dài
Suy ra →DA=→CB. Do đó D đúng.
Câu 9:
12/07/2024Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 12. Độ dài vectơ →MP là:
Đáp án đúng là B
Độ dài cạnh của hình vuông là: 12:4 = 3.
Khi đó MN = NP = PQ = MQ = 3
Xét tam giác MQP vuông tại Q, có:
MP2 = MQ2 + QP2 (định lí Py – ta – go)
⇔ MP2 = 32 + 32 = 9 + 9 = 18
⇔ MP = 3√2
⇒ |→MP|=MP=3√2.
Vậy độ dài vectơ →MP là 3√2.
Câu 10:
22/07/2024Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
Đáp án đúng là D
Các vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C là: →AB,→AC,→BC,→BA,→CA,→CB.
Vậy tổng có 6 vectơ.
Câu 11:
12/07/2024Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:
Đáp án đúng là B
Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
Câu 12:
20/07/2024Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Đáp án đúng là B
Vectơ - không cùng hướng với mọi vectơ nên cùng phương với mọi vectơ.
Mà có vô số vec tơ – không. Do đó B đúng.
Câu 13:
21/07/2024Cho hình vẽ:

Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?
Đáp án đúng là A
Quan sát hình vẽ ta thấy:
Các cặp vectơ không cùng phương là: →a và →d, →b và →d, →c và →d.
Vậy có tất cả 3 cặp vectơ không cùng phương.
Câu 14:
23/07/2024Cho hình thang cân ABCD

Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ →AC và →BD?
Đáp án đúng là D
Vì AC và BD cắt nhau nên hai vectơ →AC và →BD không cùng phương. Suy ra hai vec tơ này không cùng hướng và không bằng nhau. Do đó A, B, C sai.
Vì ABCD là hình thang cân nên AC = BD (hai đường chéo bằng nhau). Do đó D đúng.
Câu 15:
11/07/2024Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vec tơ →OB, →AC,→AD,→AE với A(1; -2), B(3; 3), C(4; 1), D(-1; 1), E(-2; 2). Một vật thể khởi hành từ A và chuyển động thẳng đề với vận tốc biểu diễn bởi vec tơ →v=→OB. Hỏi vật thể đó đi qua điểm nào trong các điểm sau?
Đáp án đúng là B
Ta có hình vẽ sau:

Quan sát hình vẽ, ta thấy: Vec tơ →OB(màu xanh lá cây) và →AC(màu đỏ) cùng phương cùng hướng và có độ dài bẳng nhau. Suy ra →OB=→AC.
Mà →v=→OB nên →v=→AC.
Vì vậy vật thể đó khởi hành từ A với vận tốc →v thì đi qua điểm C.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7. Khái niệm vectơ có đáp án (440 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7. Khái niệm vectơ có đáp án (229 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 10. Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (693 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 10. Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (503 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (310 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 4 có đáp án (299 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11. Tích vô hướng của hai vecto có đáp án (275 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 9. Tích của vectơ với một số có đáp án (265 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 9. Tích của vectơ với một số có đáp án (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11. Tích vô hướng của hai vecto có đáp án (248 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (241 lượt thi)
- Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 4 có đáp án (241 lượt thi)