Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án
-
431 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nếu sai số tương đối δa hay càng nhỏ thì chất lượng của phép đo đạc hay tính toán càng cao.
Câu 2:
12/07/2024Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Khi thay số đúng bởi số quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số quy tròn không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn. Ta có thể nói độ chính xác của số quy tròn bằng nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Câu 3:
14/07/2024Quy tròn số 73,316 đến hàng phần trăm.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Vì số 73,316 có chữ số hàng phần nghìn là 6 > 5 nên khi làm tròn số 73,316 đến hàng phần trăm, ta được 73,316 ≈ 73,32.
Câu 4:
22/07/2024Quy tròn số 0,1352 đến hàng phần mười.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vì số 0,1352 có chữ số hàng phần trăm là 3 < 5 nên khi làm tròn số 0,1352 đến hàng phần mười, ta được 0,1352 ≈ 0,1.
Câu 5:
12/07/2024Quy tròn số 214 557 đến hàng nghìn.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số 214 557 có chữ số hàng trăm là 5 ≥ 5 nên khi ta làm tròn số 214 557 đến hàng nghìn, ta được 214 557 ≈ 215 000.
Câu 6:
11/07/2024Quy tròn số 29,556 đến hàng đơn vị.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số 29,556 có chữ số hàng phần mười là 5 ≥ 5 nên khi ta quy tròn số 29,556 đến hàng đơn vị, ta được 29,556 ≈ 30.
Câu 7:
20/07/2024Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Từ yêu cầu bài toán, ta sẽ làm tròn số 52 245 đến hàng nghìn.
Vì số 52 245 có chữ số hàng trăm là 2 < 5 nên khi làm tròn số 52 245 đến hàng nghìn ta được 52 245 ≈ 52 000.
Vậy hội chợ Trung thu có khoảng 52 nghìn người tham dự.
Ta chọn đáp án A.
Câu 8:
22/07/2024Hãy viết số quy tròn của số gần đúng b biết = 729 816 ± 500.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 500 là hàng trăm, nên ta quy tròn b đến hàng nghìn.
Vì số 729 816 có chữ số hàng trăm là 8 > 5 nên khi làm tròn số 729 816 đến hàng nghìn ta được 729 816 ≈ 730 000.
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 9:
16/07/2024Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,02 (m) là hàng phần trăm, nên ta quy tròn số 13,455 đến hàng phần mười.
Vì số 13,455 có chữ số hàng phần trăm là 5 ≥ 5 nên khi làm tròn số 13,455 đến hàng phần mười ta được 13,455 ≈ 13,5.
Vậy quy tròn chiều dài của sợi dây ta được 13,5 m.
Câu 10:
11/07/2024Cho = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của với độ chính xác d = 0,0001.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,0001 là hàng phần chục nghìn.
Quy tròn đến hàng phần chục nghìn ta được số gần đúng của là m = 3,7321.
Vậy ta chọn đáp án C.Câu 11:
22/07/2024Quy tròn số = 0,28571428... đến hàng phần mười và ước lượng sai số tuyệt đối ta được kết quả lần lượt là:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Quy tròn số = 0,28571428... đến hàng phần mười ta được số gần đúng là a = 0,3.
Sai số tuyệt đối là: ∆a = = 0,0142857.. < 0,02.
Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 12:
23/07/2024Dung tích của một nồi cơm điện là 1,1 lít ± 0,01 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi cơm điện không vượt quá giá trị nào sau đây?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có a = 1,1 (lít) và d = 0,01 (lít). Do đó sai số tương đối là:
Ta loại ba đáp án A, B, C vì cả 3 đáp này đều nhỏ hơn 0,909%.
Vậy ta chọn đáp án D.Câu 13:
17/07/2024Quy tròn số 54 739 đến hàng trăm và ước lượng sai số tương đối.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Quy tròn số = 54 739 đến hàng trăm ta được số gần đúng là a = 54 700.
∆a = = 39 < 40.
Khi đó, sai số tương đối là:
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 14:
14/07/2024Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20,5 m ± 0,02 m và chiều rộng là 15,4 m ± 0,03 m. Độ chính xác của diện tích mảnh đất cho số gần đúng nhất ước lượng bằng:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Diện tích gần đúng của mảnh đất là: S = 20,5.15,4 = 315,7 (m2)
Chiều dài của mảnh đất là a = 20,5 m ± 0,02 m nên ta có: 20,48 < < 20,52 (m)
Chiều rộng của mảnh đất là b = 15,4 m ± 0,03 m nên ta có: 15,37 < < 15,43 (m)
Diện tích của hình chữ nhật là: và 20,48.15,37 < < 20,52.15,43
Hay 314,7776 < < 316,6236
315,7 – 314,7776 < < 316,6236 – 315,7
Do đó độ chính xác của diện tích mảnh đất cho số gần đúng nhất là 1 m2.
Câu 15:
12/07/2024Cho ba phép đo sau:
(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.
(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.
(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.
Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Ta xét phép đo (1) của bạn An:
Ta có a1 = 39,8 (cm) và d1 = 0,2 (cm). Do đó sai số tương đối là:
.
Ta xét phép đo (2) của bạn Bình:
Ta có a2 = 1,25 (kg) và d2 = 0,005 (kg). Do đó sai số tương đối là:
.
Ta xét phép đo (3) của bạn Hoa:
Ta có a3 = 163 (cm) và d3 = 0,06 (cm). Do đó sai số tương đối là:
.
Vì 0,04% < 0,4% < 0,5% nên δ3 < δ2 < δ1.
Vậy ta chọn đáp án C.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án (430 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Số gần đúng và sai số có đáp án (Phần 2) (471 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án (2014 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ có đáp án (1036 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án (1031 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án (Phần 2) (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu có đáp án (Phần 2) (593 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài tập cuối chương 6 có đáp án (Phần 2) (470 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ có đáp án (Phần 2) (455 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 6 có đáp án (267 lượt thi)