Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (có đáp án): Các thao tác cơ bản trên bảng
Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (có đáp án): Các thao tác cơ bản trên bảng
-
600 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/07/2024Cập nhật dữ liệu là:
Thao tác cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
Đáp án: B
Câu 2:
11/11/2024Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ...........
Đáp án đúng là : D
- Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert ........... New Record
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert → New Record. Ngoài ra, còn thực hiện bằng cách nháy nút hoặc nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
→ D đúng.A,B,C sai.
* Cập nhật dữ liệu
a) Thêm bản ghi mới
• Chọn Insert → New Record hoặc nháy núttrên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng.
• Cũng có thể nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
b) Chỉnh sửa
• Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
c) Xóa bản ghi
• 1. Chọn bản ghi cần xóa
• 2. Nhấn núthoặc nhấn phím Delete
• 3. Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes
2. Sắp xếp và lọc
a) Sắp xếp
• 1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
• 2. Dùng các nút lệnh để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn
b) Lọc
• Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
• Access cho phép lọc ra những bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó trên thanh Table Datasheet
3. Tìm kiếm đơn giản
• Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong Access tương tự như trong Word.
• Ví dụ: Để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện theo một trong các cách sau:
+ Cách 1: Chọn Edit → Find...
+ Cách 2: Nháy nútLý thuyết Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng hay, ngắn gọn
+ Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.
• Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:
• Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
• Trong ô Look In:
+ Chọn tên bảng.
+ Yêu cầu tìm trường hiện tại
• Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
+ Any Part of Field (cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường)
+ Whole Field (cụm từ cần tìm là nội dung một ô);
+ Start of Field (cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường)
• Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
• Lệnh Replace khác với Find ở chỗ sau khi tìm được cụm từ thì thay thế bởi cụm từ trong ô Replace With.
4. In dữ liệu
• Có thể in dữ liệu từ bảng.
• Có thể giới hạn bản ghi mà Access sẽ in và xác định thứ tự in, cũng có thể chọn để chỉ in một số trường.
• Việc cài đặt tương tự word.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng
Câu 3:
13/07/2024Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện một trong các thao tác sau:
+ Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes
+ Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes
+ Ta bấm phím Delete trên bàn phím.
Đáp án: D
Câu 4:
15/07/2024Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta thực hiện:
+ Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiện thị trang dữ liệu
+ Chọn biểu tượng để sắp xếp trường đó giảm dần
+ Lưu lại kết quả được sắp xếp.
Đáp án: D
Câu 5:
23/07/2024Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh Record/Sort/Sort Ascending hoặc chọn biểu tượng .
Đáp án: D
Câu 6:
22/07/2024Khẳng định nào sau đây là sai?
Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. Lọc chỉ có thể tìm được các bản ghi trong một bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.
Đáp án: C
Câu 7:
20/07/2024Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
+ Chọn ô có dữ liệu cần lọc
+ Nháy nút
Đáp án: C
Câu 8:
22/07/2024Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp. Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
+ Nháy nút
+ Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
+ Nháy nút
Đáp án: D
Câu 9:
14/11/2024Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, ta thực hiện:
Đáp án đúng là : D
Có hai cách lọc là lọc theo ô dữ liệu đang chọn và lọc theo mẫu.các cách lọc như sau:
+ Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường (Giới Tính), sau đó nháy nút
+ Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị là (Nam), rồi nháy nút
→ D đúng.A,B,C sai.
* Sắp xếp và lọc
a) Sắp xếp
• 1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
• 2. Dùng các nút lệnh để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn
b) Lọc
• Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
• Access cho phép lọc ra những bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó trên thanh Table Datasheet
2. Tìm kiếm đơn giản
• Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong Access tương tự như trong Word.
• Ví dụ: Để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện theo một trong các cách sau:
+ Cách 1: Chọn Edit → Find...
+ Cách 2: Nháy nút
+ Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.
• Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:
• Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
• Trong ô Look In:
+ Chọn tên bảng.
+ Yêu cầu tìm trường hiện tại
• Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
+ Any Part of Field (cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường)
+ Whole Field (cụm từ cần tìm là nội dung một ô);
+ Start of Field (cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường)
• Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
• Lệnh Replace khác với Find ở chỗ sau khi tìm được cụm từ thì thay thế bởi cụm từ trong ô Replace With.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng
Câu 10:
15/11/2024Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
Đáp án đúng là : B
- Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện File – Print
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện chọn File – Print…hoặc nhấn vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ chuẩn.
+ Mở đối tượng cần in:
Đối tượng này có thể là Table (bảng), Query (truy vấn), Form (biểu mẫu), hoặc Report (báo cáo).
+ Truy cập File – Print:
Nhấn vào File trên thanh công cụ.
Chọn Print để mở cửa sổ in.
Trong cửa sổ Print, bạn có thể thiết lập các tùy chọn như:
Printer: Chọn máy in.
Print Range: Lựa chọn phạm vi in (toàn bộ dữ liệu hoặc một phần cụ thể).
Number of Copies: Số bản sao cần in.
+ Nhấn OK để bắt đầu in dữ liệu.
Ngoài ra, nếu bạn đang ở chế độ làm việc với Report (báo cáo), bạn cũng có thể sử dụng chế độ xem Print Preview để kiểm tra trước khi in. Điều này giúp đảm bảo dữ liệu hiển thị đúng như mong muốn trên giấy.
→ B đúng.A,C,D sai.
* Cập nhật dữ liệu
a) Thêm bản ghi mới
• Chọn Insert → New Record hoặc nháy núttrên thanh công cụ rồi gõ dữ liệu tương ứng.
• Cũng có thể nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
b) Chỉnh sửa
• Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết.
c) Xóa bản ghi
• 1. Chọn bản ghi cần xóa
• 2. Nhấn núthoặc nhấn phím Delete
• 3. Trong hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes
2. Sắp xếp và lọc
a) Sắp xếp
• 1. Chọn trường cần sắp xếp trong chế độ hiển thị trang dữ liệu
• 2. Dùng các nút lệnh để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn
b) Lọc
• Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
• Access cho phép lọc ra những bản ghi thoả mãn điều kiện nào đó trên thanh Table Datasheet
3. Tìm kiếm đơn giản
Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay thế) trong Access tương tự như trong Word.
• Ví dụ: Để tìm cụm từ nào đó trong bảng, ta thực hiện theo một trong các cách sau:
+ Cách 1: Chọn Edit → Find...
+ Cách 2: Nháy nút
+ Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.
• Khi đó hộp thoại Find and Replace mở ra. Có thể cung cấp thêm cho việc tìm kiếm:
• Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
• Trong ô Look In:
+ Chọn tên bảng.
+ Yêu cầu tìm trường hiện tại
• Trong ô Match, chọn cách thức tìm kiếm.
+ Any Part of Field (cụm từ cần tìm có thể là phần bất kì của trường)
+ Whole Field (cụm từ cần tìm là nội dung một ô);
+ Start of Field (cụm từ cần tìm phải nằm ở đầu của trường)
• Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn điều kiện tìm kiếm.
• Lệnh Replace khác với Find ở chỗ sau khi tìm được cụm từ thì thay thế bởi cụm từ trong ô Replace With.
4. In dữ liệu
Có thể in dữ liệu từ bảng.
• Có thể giới hạn bản ghi mà Access sẽ in và xác định thứ tự in, cũng có thể chọn để chỉ in một số trường.
• Việc cài đặt tương tự word.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 3: Thao tác trên bảng
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 9 (có đáp án): Báo cáo và kết xuất báo cáo (1998 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (có đáp án): Giới thiệu Microsoft Access (1668 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 6 (có đáp án): Biểu mẫu (863 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 8 (có đáp án): Truy vấn dữ liệu (763 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (có đáp án): Cấu trúc bảng (658 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tin học 12 Bài tập và thực hành 4 (có đáp án): Tạo biểu mẫu đơn giản (327 lượt thi)