Trang chủ Lớp 9 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án

  • 217 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

Astronauts ............... in their spaceship, but they frequently work outside now.

Xem đáp án

Đáp án: B

 
 
 

Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Các phi hành gia đã thường ở trong tàu vũ trụ của họ, nhưng họ thường xuyên làm việc bên ngoài bây giờ.


Câu 2:

17/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

People ............... that the earth is round before.

Xem đáp án

Đáp án: D

Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Mọi người đã không tin rằng trái đất tròn trước đây.


Câu 3:

22/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

Tuberculosis ............... incurable before.

Xem đáp án

Đáp án: B

Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Bệnh lao từng được cho là không thể chữa được trước đây.


Câu 4:

17/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

Formerly babies ............... of whooping cough.

Xem đáp án

Đáp án: B

Die of …. (chết vì bệnh gì)

Dịch: Trẻ em trước đây chết vì ho gà.


Câu 5:

22/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

These city girls are used ............... in the field.

Xem đáp án

Đáp án: D

To be use to Ving (làm quen việc làm gì)

Dịch: Những cô gái thành thị này đang làm quen làm việc ngoài đồng.


Câu 6:

09/10/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

When he came, I watched a football match on TV.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (thì QKTD) thì bị một hành động khác xen vào (thì QKD) → Sửa ‘watched’ thành ‘was watching’.

Dịch nghĩa: Khi anh ta đến, tôi đang xem một trận bóng trên TV.


Câu 7:

20/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

When Andrew saw the question, he were knowing the answer immediately.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: knew (2 hành động không liên quan gì đến nhau)


Câu 8:

20/11/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

Mai has stayed on her uncle's farm for last week.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc câu thì HTHT: S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Vì ‘last week’ là mốc thời gian → Sửa ‘for’ thành ‘since’.

Dịch nghĩa: Mai đã ở lại trang trại của chú cô ấy từ tuần trước.


Câu 9:

17/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

I'm looking forward to hear from you .

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: hearing (Cấu trúc: look forward to Ving: mong chờ làm gì)


Câu 12:

23/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

They happily looked at their children to play in the yard.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: playing (look sb doing: thấy ai đang làm gì)


Câu 13:

17/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

This is the first time I visited a famous place in Hanoi.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: have visited (This/It is the first/second … time + HTHT)


Bắt đầu thi ngay