Trang chủ Lớp 9 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 Writing có đáp án

  • 236 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

17/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

Astronauts ............... in their spaceship, but they frequently work outside now.

Xem đáp án

Đáp án: B

 
 
 

Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Các phi hành gia đã thường ở trong tàu vũ trụ của họ, nhưng họ thường xuyên làm việc bên ngoài bây giờ.


Câu 2:

17/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

People ............... that the earth is round before.

Xem đáp án

Đáp án: D

Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Mọi người đã không tin rằng trái đất tròn trước đây.


Câu 3:

22/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

Tuberculosis ............... incurable before.

Xem đáp án

Đáp án: B

Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Bệnh lao từng được cho là không thể chữa được trước đây.


Câu 4:

17/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

Formerly babies ............... of whooping cough.

Xem đáp án

Đáp án: B

Die of …. (chết vì bệnh gì)

Dịch: Trẻ em trước đây chết vì ho gà.


Câu 5:

22/07/2024

Choose the best answer to complete these following sentences.

These city girls are used ............... in the field.

Xem đáp án

Đáp án: D

To be use to Ving (làm quen việc làm gì)

Dịch: Những cô gái thành thị này đang làm quen làm việc ngoài đồng.


Câu 6:

09/10/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

When he came, I watched a football match on TV.

Xem đáp án

Đáp án C

Câu diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (thì QKTD) thì bị một hành động khác xen vào (thì QKD) → Sửa ‘watched’ thành ‘was watching’.

Dịch nghĩa: Khi anh ta đến, tôi đang xem một trận bóng trên TV.


Câu 7:

20/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

When Andrew saw the question, he were knowing the answer immediately.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: knew (2 hành động không liên quan gì đến nhau)


Câu 8:

20/11/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

Mai has stayed on her uncle's farm for last week.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc câu thì HTHT: S + have/has + PII + (for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian)

Vì ‘last week’ là mốc thời gian → Sửa ‘for’ thành ‘since’.

Dịch nghĩa: Mai đã ở lại trang trại của chú cô ấy từ tuần trước.


Câu 9:

17/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

I'm looking forward to hear from you .

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: hearing (Cấu trúc: look forward to Ving: mong chờ làm gì)


Câu 12:

28/11/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

They happily looked at their children to play in the yard.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc ‘look at somebody doing something’: nhìn ai đó đang làm gì (tại thời điểm nói)

Dịch nghĩa: Họ vui vẻ nhìn con cái của mình chơi trong sân.


Câu 13:

17/07/2024

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

This is the first time I visited a famous place in Hanoi.

Xem đáp án

Đáp án: C

Sửa lại: have visited (This/It is the first/second … time + HTHT)


Câu 14:

08/01/2025

Choose the words or phrases that are not correct in standard English.

Our teacher told to us to spend more time at home practicing our pronunciation.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc ‘tell somebody (not) to do something’: bảo/yêu cầu ai (không) làm gì

→ Sửa ‘told to’ thành ‘told’.

Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi dành nhiều thời gian hơn ở nhà để luyện tập phát âm.


Bắt đầu thi ngay