Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Reading có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Reading có đáp án
-
294 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
Indonesia is an island nation in Southeast Asia. Its official name is the Republic of Indonesia. It is a member country of the Association of South East Asian Nations (ASEAN). The country's total area is 1,904,443 sq km. Like Vietnam and other countries in Southeast Asia, Indonesia enjoys tropical climate. The rupiah is the official monetary unit of Indonesia, consisting of 100 sens.
The capital of Indonesia is Jakarta and it is also the largest city in the country. Other big cities are Bandung, Surabaya, Medan, Palembang... The population in 2004 was about 238,500,000. Indonesia is the world's fourth most populous country after China, India, and the United States. Islam, which is over eighty per cent of the population practice, is the country's official religion. In addition, there are other religions such as Protestantism, Catholicism, Buddhism, Hinduism...
The national language is Bahasa Indonesia, which is a modified form of Malay. Besides, about 300 other languages and dialects are spoken. English is increasingly used as the language of business.
Question 1. Indonesia is located in Southeast Asia.
Đáp án A
Theo thông tìn bài viết cung cấp, ta thấy: “Indonesia is an island nation in Southeast Asia.”
Dịch nghĩa:
“Đọc đoạn văn một cách cẩn thận. Sau đó quyết định xem mỗi câu dưới đây là TRUE (T) hay FALSE (F).
Indonesia là một quốc đảo ở Đông Nam Á. Tên chính thức của nó là Cộng hòa Indonesia. Đây là một quốc gia thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Tổng diện tích cả nước là 1.904.443 km2. Giống như Việt Nam và các nước khác ở Đông Nam Á, Indonesia có khí hậu nhiệt đới. Rupiah là đơn vị tiền tệ chính thức của Indonesia, bao gồm 100 sen.
Thủ đô của Indonesia là Jakarta và đây cũng là thành phố lớn nhất đất nước. Các thành phố lớn khác là Bandung, Surabaya, Medan, Palembang... Dân số năm 2004 khoảng 238.500.000 người. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới sau Trung Quốc, Ấn Độ và Hoa Kỳ. Hồi giáo, chiếm hơn 80% dân số, là tôn giáo chính thức của đất nước. Ngoài ra còn có các tôn giáo khác như Tin lành, Công giáo, Phật giáo, Ấn Độ giáo...
Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Bahasa Indonesia, một dạng biến thể của tiếng Mã Lai. Ngoài ra, còn có khoảng 300 ngôn ngữ và phương ngữ khác được sử dụng. Tiếng Anh ngày càng được sử dụng làm ngôn ngữ kinh doanh.
Câu 1. Indonesia nằm ở Đông Nam Á.
A. Đúng
B. Sai”
Câu 2:
19/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
All the countries in Southeast Asia enjoy tropical climate.
Đáp án: A
Thông tin: Like Vietnam and other countries in Southeast Asia, Indonesia enjoys tropical climate.
Dịch: Giống như Việt Nam và các nước khác ở Đông Nam Á, Indonesia thích khí hậu nhiệt đới.
Câu 3:
17/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
Islam is the only official religion in Indonesia.
Đáp án: A
Thông tin: Islam, which is over eighty per cent of the population practice, is the country's official religion.
Dịch: Hồi giáo, chiếm hơn tám mươi phần trăm thực hành dân số, là tôn giáo chính thức của đất nước.
Câu 4:
23/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
There are more people in Indonesia than in the USA.
Đáp án: B
Thông tin: Indonesia is the world's fourth most populous country after China, India, and the United States.
Dịch: Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới sau Trung Quốc, Ấn Độ và Hoa K
Câu 5:
19/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
Indonesia is one of the countries of ASEAN.
Đáp án: A
Thông tin: It is a member country of the Association of South East Asian Nations (ASEAN).
Dịch: Đây là một quốc gia thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Câu 6:
21/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
The Indonesian unit of currency is sen.
Đáp án: B
Thông tin: The rupiah is the official monetary unit of Indonesia, consisting of 100 sens.
Dịch: Đồng rupiah là đơn vị tiền tệ chính thức của Indonesia, bao gồm 100 sen.
Câu 7:
19/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
Islam is the most common religion in Indonesia.
Đáp án: A
Thông tin: Islam, which is over eighty per cent of the population practice, is the country's official religion.
Dịch: Hồi giáo, chiếm hơn tám mươi phần trăm thực hành dân số, là tôn giáo chính thức của đất nước.
Câu 8:
20/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
Bahasa Indonesia is the only language spoken in Indonesia.
Đáp án: B
Thông tin: The national language is Bahasa Indonesia, which is a modified form of Malay. Besides, about 300 other languages and dialects are spoken.
Dịch: Ngôn ngữ quốc gia là tiếng Bahasa Indonesia, là một dạng sửa đổi của tiếng Mã Lai. Ngoài ra, khoảng 300 ngôn ngữ và phương ngữ khác được nói
Câu 9:
18/07/2024Read the passage carefully. Then decide whether each of the statements below is TRUE (T), or FALSE (F).
English is not spoken in Indonesia.
Đáp án: B
Thông tin: English is increasingly used as the language of business.
Dịch: Tiếng Anh ngày càng được sử dụng như ngôn ngữ kinh doanh.
Câu 10:
22/07/2024Read the passage, and then decide whether the statements are true IT), false (F) or no information (N). Correct the false sentences.
I lived in the Middle East for a while, and when I went out, I had to obey the local custom of wearing something over my head and wearing a dress that covered my whole body. At first, I found it a real nuisance, but after a while, I got used to it and even started to like it. You feel really secure, and also you don't have to worry about what to wear all the time.
The writer lives in the Middle East now.
Đáp án: B
Thông tin: I lived in the Middle East for a while ….
Dịch: Tôi đã từng sống ở Trung Đông một thời gian ……
Câu 11:
20/07/2024She was constrained to wear national costume.
Đáp án: A
Thông tin: …. when I went out, I had to obey the local custom …
Dịch: Khi tôi đi ra ngoài, tôi phải tuân theo phong tục địa phương …
Câu 12:
17/07/2024She was very annoyed at the costume.
Đáp án: A
Thông tin: At first, I found it a real nuisance, ….
Dịch: Lúc đầu, tôi thấy nó thật phiền toái, …
Câu 13:
17/07/2024She felt confident and safe when she wore the costume.
Đáp án: A
Thông tin: You feel really secure, and also you don't have to worry about what to wear all the time.
Dịch: Bạn cảm thấy thực sự an toàn, và bạn cũng không phải lo lắng về việc mặc gì mọi lúc.
Câu 14:
22/07/2024She didn’t have to think of what to wear every day.
Đáp án: C
Thông tin: Thông tin không có trong bài.
Câu 15:
19/07/2024The writer is a Muslim.
Đáp án: C
Thông tin: Thông tin không có trong bài.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Phonetics and Speaking có đáp án (250 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án (336 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Reading có đáp án (293 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2 Writing có đáp án (312 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án (390 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án (353 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Writing có đáp án (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Reading có đáp án (294 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 Vocabulary and Grammar có đáp án (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Writing có đáp án (268 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 Reading có đáp án (227 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 Writing có đáp án (224 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Reading có đáp án (218 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án (218 lượt thi)