Trang chủ Lớp 11 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15: Space Conquest (có đáp án)

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 15: Space Conquest (có đáp án)

Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing

  • 826 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 6:

22/07/2024

Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Space leisure

   For most of their time in orbit, astronauts are fully (1) ……….with repairs and scientific experiments. But time for relaxation and recreation is essential. To reduce boredom, homesickness and isolation, astronauts are (2)………to receive a weekly video telephone call from home, as well as daily email messages.

   If boredom (3)…….., there are plenty of windows from which to admire the ever-changing (4)……….as the International Space Station orbits the planet every 90 minutes. The crew enjoy searching for familiar landmarks, watching lightning flashes, and waiting for one of the (5)……….. sunrises and sunsets.

   There is a wide choice of leisure activities (6)………. crew members are (7)…….. to take along their personal choice of entertainment. These range from chequers or chess sets to books and CDs or their own instruments.

   Time (8)…….. and bond together is essential for any crew. Meal times are generally set aside for periods of friendly get-togethers, and evenings often (9)……… the crew settling down to watch the (10)……….DVD movies.

Điền vào ô số 6

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Có nhiều lựa chọn các hoạt động giải trí để các thành viên phi hành đoàn được phép mang theo lựa chọn giải trí cá nhân của họ.


Câu 11:

18/07/2024

Choose the best answer.

He likes the dress. Huong is wearing it.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Anh ấy thích chiếc váy mà Hương đang mặc.


Câu 12:

18/07/2024

Choose the best answer.

Most of the classmates couldn’t come. He invited them to the birthday party.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Hầu hết các bạn cùng lớp anh được mời đến bữa tiệc sinh nhật đều không thể đến.


Câu 13:

20/07/2024

Choose the best answer.

What was the name of the man? You met and talked to him this morning.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Tên của người đàn ông bạn đã gặp và nói chuyện sáng nay là gì?


Câu 14:

02/11/2024

Choose the best answer.

The church is over 500 years old. Our class visited it last summer.

Xem đáp án

Đáp án C

Dịch nghĩa: Nhà thờ đã có hơn 500 tuổi. Lớp của chúng tôi đã thăm nó vào mùa hè năm ngoái.

A. Nhà thờ mà lớp của chúng tôi đã thăm nó vào mùa hè năm ngoái đã có hơn 500 tuổi. → Loại A vì ‘which’ đã được sử dụng để chỉ định ‘the church’, không cần phải có ‘it’ nữa.

B. Nhà thờ mà lớp của chúng tôi đã thăm nó vào mùa hè năm ngoái đã có hơn 500 tuổi. → Loại B vì tương tự như đáp án A, ‘it’ không cần thiết.

C. Nhà thờ mà lớp của chúng tôi đã thăm vào mùa hè năm ngoái đã có hơn 500 tuổi. → Chọn C vì câu đúng về nghĩa lẫn ngữ pháp với ‘which’.

D. Nhà thờ lớp của chúng tôi thăm vào mùa hè năm ngoái đã có hơn 500 tuổi. → Loại D vì cần sử dụng dạng động từ quá khứ ‘visited’ thay vì ‘visit’.


Câu 15:

19/07/2024

Choose the best answer.

The song says about the love of two young students. She is singing the song.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Bài hát cô đang hát nói về tình yêu của hai sinh viên trẻ.


Bắt đầu thi ngay