Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing
-
1135 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
At the factory he likes people to let him have his own way.
Đáp án: A
Giải thích: Anh ấy không thích nó khi mọi người nói anh ấy phải làm gì.
Câu 2:
17/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
I would rather have an egg for breakfast.
Đáp án: C
Giải thích: Tôi thích có một quả trứng cho bữa sáng.
Câu 3:
22/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
It would have been a perfect paper except for some mistakes.
Đáp án: C
Giải thích: Bài báo có một số lỗi sai.
Câu 4:
21/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
It's waste of time to try to explain anything to Tony.
Đáp án: B
Giải thích: Không đáng để cố gắng giải thích bất cứ điều gì với Tony.
Câu 5:
19/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
The workers are threatening to go on strike unless the company raises the hourly wage.
Đáp án: A
Giải thích: Nếu tiền lương của họ không tăng, công nhân có kế hoạch đình công.
Câu 6:
22/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
She gave in her notice. She planned to start her new job in January
Đáp án: B
Giải thích: With a view to doing: với mục đích là …
Câu 7:
18/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
When the unemployment rate is high, the crime rate is usually also high.
Đáp án: B
Giải thích: Câu đề bài chỉ nguyên nhân → hệ quả, do đó khi viết lại, sử dụng so sánh kép: Tỉ lệ thất nghiệp càng lớn, tỉ lệ tội phạm càng cao
Câu 8:
17/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
I wish you hadn't said that.
Đáp án: D
Giải thích: tôi mong là bạn đã không nói như thế (hành động nói đã xảy ra)
D: Thật tốt đẹp nểu bạn đã không nói như thể. /Loại A và C vì nói như 2 câu này thì có nghĩa là hành động nói chưa xảy ra.
Câu 9:
18/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
“You're always making terrible mistakes”, said the teacher.
Đáp án: C
Giải thích: Always + thì hiện tiếp diễn: thể hiện sự phàn nàn → chọn câu C. Complain about: phàn nàn về.
Câu 10:
19/07/2024Choose the sentence - a, b, c, or d - which is closest in meaning to the sentence above.
There is no point in your phoning Jane – she’s away.
Đáp án: A
Giải thích: Không có ích gì khi gọi đện cho Jane đâu, cô ấy đang đi xa.
Câu 11:
22/07/2024Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
I/ had/ An/ clean/ bedroom/ before/ let/ her/ go out/ play
Đáp án: C
Giải thích: Tôi đã dọn dẹp phòng ngủ của cô ấy trước khi tôi cho cô ấy ra ngoài chơi.
Câu 12:
18/07/2024Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
It/ wonderful/ hear/ magnificent performance
Đáp án: A
Giải thích: Thật tuyệt vời khi nghe một màn trình diễn tuyệt vời như vậy.
Câu 13:
22/07/2024Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
He/ not keep/ promise/ visit me/ regularly
Đáp án: B
Giải thích: Anh ấy đã không giữ lời hứa sẽ đến thăm tôi thường xuyên.
Câu 14:
23/07/2024Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
We/ listen/ old man/ say/ his story/ beginning/ end
Đáp án: D
Giải thích: Chúng tôi lắng nghe ông lão nói câu chuyện của mình từ đầu đến cuối.
Câu 15:
18/07/2024Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
boys/ clever/ see/ solution/ problem/ so quickly
Đáp án: D
Giải thích: Các chàng trai đã thông minh để thấy giải pháp của vấn đề rất nhanh.
Bài thi liên quan
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
-
15 câu hỏi
-
20 phút
-
-
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading
-
40 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (có đáp án) (1134 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work (có đáp án) (3440 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 2: Personal Experiences (có đáp án) (1308 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3: A Party (có đáp án) (1254 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 7: World Population (có đáp án) (1239 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 6: Competitions (có đáp án) (1046 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 8: Celebrations (có đáp án) (809 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 5: Illiteracy (có đáp án) (740 lượt thi)