Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Kiểm tra)
-
1485 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the best answer
Fish, poultry, beans, or nuts ________ half of the dinner plate.
make (v): làm, tạo ra
make out (v): hiểu
make up (v): chiếm, hình thành
make of (v): làm từ cái gì
=>Fish, poultry, beans, or nuts make up half of the dinner plate.
Dịch: Cá, thịt gia cầm, đậu hoặc các loại hạt chiếm một nửa trong bữa ăn tối.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
22/07/2024Choose the best answer
Ailments are caused by a(n) ______ of yin and yang.
imbalance (n): sự không cân bằng unequal (adj): không cân bằng
abnormal (adj): không bình thường ineffectiveness (n): không hiệu quả
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ “a” nên cần 1 danh từ
Tạm dịch: Bệnh là do mất cân bằng âm và dương.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
22/07/2024Choose the best answer
In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment ______to the majority of people.
lead (v): dẫn
available (adj): sẵn sàng
easy (adj): dễ dàng
access (v): truy cập
=>In some remote parts of the world, herbs may be the only treatment available to the majority of people.
Tạm dịch: Ở một số vùng xa xôi trên thế giới, các loại thảo mộc có thể là phương pháp điều trị duy nhất có sẵn cho đa số người dân.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
22/07/2024Choose the best answer
There are foods that can help you fall asleep or keep you ______ .
wake (v): tỉnh dậy
waking (v): tỉnh dậy
waking up (v): tỉnh dậy
awake (adj): tỉnh táo
keep (adj): giữ cho cái gì đó như thế nào
=>There are foods that can help you fall asleep or keep you awake .
Tạm dịch: Có những loại thực phẩm có thể giúp bạn ngủ hoặc giữ cho bạn tỉnh táo.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
20/07/2024Choose the best answer
Liver is a large organ in the body which ______ the blood.
Câu diễn tả điều hiển nhiên
S + V(s/es)
=>Liver is a large organ in the body which cleans the blood.
Tạm dịch: Gan là một cơ quan lớn trong cơ thể làm sạch máu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
21/07/2024Choose the best answer
The Healthy Eating Pyramid reminds us to ______ our intake of salt and added sugar.
Đáp án cần chọn là: A
Dịch: Kim tự tháp ăn uống lành mạnh nhắc chúng ta hạn chế ăn mặn và thêm đường.
Câu 7:
21/07/2024Choose the best answer
When acupuncture ______ correctly, it is very safe for patients.
-When + S + V(s/es), S + V(s/es)
-Danh từ “acupuncture” không thực hiện được hành động “perform” nên ta để ở thể bị động
-is/am/are + Ved/V3
=>When acupuncture is performed correctly, it is very safe for patients
Tạm dịch: Khi châm cứu được thực hiện một cách chính xác, nó rất an toàn cho bệnh nhân.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
21/07/2024Choose the best answer
You should see a doctor if your nosebleed ______ by an injury, such as a punch.
-S + should + V if S + V(s/es)
-Danh từ “your nosebleed” chịu sự tác động của danh từ “an injury” nên ta để ở thể bị động
-is/am/are + Ved/V3
=>You should see a doctor if your nosebleed is caused by an injury, such as a punch.
Tạm dịch: Bạn nên đi khám bác sĩ nếu chảy máu mũi do chấn thương, chẳng hạn như cú đấm.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
20/07/2024Choose the best answer
If your retina records the image well, your brain ______ the image, and you ______ the image clearly.
If S + V(s/es), S + will + V
=>If your retina records the image well, your brain will interpret the image, and you will see the image clearly.
Tạm dịch: Nếu võng mạc của bạn ghi lại hình ảnh tốt, não của bạn sẽ giải thích hình ảnh và bạn sẽ thấy hình ảnh rõ ràng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
19/07/2024Choose the best answer
At your eye exam, you ______ to read from an eye chart.
-Câu diễn tả sự tiên đoán xảy ra ngay tại thời điểm nói đi với trạng từ “probably” (có lẽ)
-Chủ ngữ “you” chịu sự tác động của hành động “ask” (hỏi) nên ta để ở thể bị động
-will be + Ved/V3
=>At your eye exam, you will probably be asked to read from an eye chart.
Tạm dịch: Khi khám mắt, có thể bạn sẽ được yêu cầu đọc từ biểu đồ mắt.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
19/07/2024Choose the best answer
That’s the phone - I _______it
-Câu diễn tả ý định nảy ra ngay tại thời nó
-Cấu trúc: S + will + V
=>That’s the phone - I will answer it
Tạm dịch: Có điện thoai gọi đến - Tôi sẽ trả lời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
19/07/2024Choose the best answer
He possibly ______ his bag when he asks Jenny.
-Câu diễn tả dự đoán không có căn cứ.
-Cấu trúc: S + will + V
=>He possibly will find out his bag when he asks Jenny.
.Tạm dịch: Anh ấy có thể sẽ tìm thấy cặp sách của mình khi hỏi Jenny.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
19/07/2024Choose the best answer
This is my last day here. I ______back to England tomorrow.
-Câu chỉ 1 dự định.
-Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
-Cấu trúc: S + is/am/are + going to –V
=>This is my last day here. I am going to come back to England tomorrow.
Tạm dịch: Đây là ngày cuối cùng của tôi ở đây. Tôi sẽ trở lại Anh vào ngày mai.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer
Here is the weather forecast.
Tomorrow ______dry and sunny.
-Câu chỉ dự đoán về thời tiết.
-Cấu trúc: S + will + V
=>Here is the weather forecast. Tomorrow will be dry and sunny.
Tạm dịch: Đây là bản dự báo thời tiết. Ngày mai trời sẽ khô và nắng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
20/07/2024Choose the best answer
Thanks for lending me the money. I_____you back on Friday.
-Câu diễn tả lời hứa
-Cấu trúc: S + will + V
=>Thanks for lending me the money. I will pay you back on Friday
Tạm dịch: Cảm ơn vì đã cho tôi mượn tiền. Tôi sẽ trả lại bạn vào thứ Sáu.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
19/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
breath /breθ/
health /helθ/
heart /hɑːt/
head /hed/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
21/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
intestine /ɪnˈtestɪn/
mind /maɪnd/
spine /spaɪn/
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
19/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
yoga /ˈjəʊɡə/
young /jʌŋ/
yin /jɪn/
rhythm /ˈrɪðəm/
Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /j/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
18/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
therapy /ˈθerəpi/
respiratory /rəˈspɪrətri/
medical /ˈmedɪkl/
vessel /ˈvesl/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
22/07/2024Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
almond /ˈɑːmənd/
sesame /ˈsesəmi/
avocado /ˌævəˈkɑːdəʊ/
massage /ˈmæsɑːʒ/
Câu B âm “a” được phát âm thành /ə/, còn lại là /ɑː/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
19/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
oxygenate /ˈɒksɪdʒəneɪt/
ability /əˈbɪləti/
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/
regularly /ˈreɡjələli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
19/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
allergy /ˈælədʒi/
sleepiness /ˈsliːpinəs/
additive /ˈædətɪv/
papaya /pəˈpaɪə/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
19/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
acupunture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/
original /əˈrɪdʒənl/
respiratory /rəˈspɪrətri/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
19/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
stimulate /ˈstɪmjuleɪt/
skeleton /ˈskelɪtn/
pyramid /ˈpɪrəmɪd/
digestive /daɪˈdʒestɪv/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
23/07/2024Choose the word that has main stress placed differently from the others.
allergy /ˈælədʒi/
imagine /ɪˈmædʒɪn/
estimate /ˈestɪmət/
oxygen /ˈɒksɪdʒən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26:
23/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
nice surprise / receive / your letter.
Cấu trúc: S + be + adj + to V
A.sai vì thừa đại từ “it”
B.sai vì thừa đại từ “it”
C.Thật bất ngờ khi nhận được thư của bạn.
D.sai cấu trúc vì không thể dùng “when + V-ing” khi hai mệnh đề không cùng chủ ngữ
Dịch: Thật là một bất ngờ thú vị khi nhận được thư của bạn
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27:
19/07/2024I / twelve / grade 6 / Tran Hung Dao secondary school.
-at the age of + twelve: ở tuổi 12
-in grade: lớp
-at + school
=>I am at the age of twelve and in grade 6 at Tran Hung Dao secondary school.
Tạm dịch: Tôi đang ở tuổi mười hai và học lớp 6 tại trường THCS Trần Hưng Đạo.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28:
19/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
parents / both / teachers of English / I / no / brothers and sisters / happy / more friends.
-Cấu trúc: S + be + both + noun
-Trước “so” (vì vậy) là dấu phẩy
-so that: để mà
-Cụm từ: in fact (thật ra)
=>My parents are both teachers of English. I have no brothers and sisters, so I am very happy to have got more friends.
Tạm dịch: Cha mẹ tôi đều là giáo viên tiếng Anh. Tôi không có anh chị em, vì vậy tôi rất vui khi có thêm nhiều bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29:
22/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
I / school / five days / week / favorite subjects / Math / English.
-Despite + noun/ V-ing: mặc dù
-five days a week: 5 ngày 1 tuần
-with + danh từ
=>I go to school five days a week and my favorite subjects are Math and English.
Tạm dịch: Tôi đi học 5 ngày 1 tuần và môn học yêu thích của tôi là Toán và tiếng Anh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
22/07/2024Choose the best sentence that can be made from the cues given.
I / stop / write / soon / look forward to / hear / you / soon.
-look forward to + V-ing: mong chờ việc gì đó
-Therefore: vì vậy
-However: tuy nhiên
=>I stop now. Please write to me as soon as possible. I am looking forward to hearing from you soon.
Tạm dịch: Mình dừng tại đây. Hãy viết thư cho mình càng sớm càng tốt nhé. Mình mong chờ sớm nghe tin tức từ bạn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31:
22/07/2024Error Identification
-“be able to – V”: có thể làm gì
-Ta thấy xuất hiện liên từ “and” => Cấu trúc song song
speaking => speak
=>Being able to read and speak a language does not guarantee that misunderstanding will not take place
Tạm dịch: Có thể để đọc và nói một ngôn ngữ không đảm bảo rằng sự hiểu lầm sẽ không diễn ra.
Câu 32:
19/07/2024Error Identification
-become + adj: trở nên như thế nào
-Nhận thấy “interested” là tính từ đứng sau động từ “become” vì vậy ta cần 1 trạng từ đứng trước tính từ đó
-become + adv + adj
increasing => increasingly
=>Americans are becoming increasingly interested in nonverbal communication
Tạm dịch: Người Mỹ càng ngày càng quan tâm đến giao tiếp phi ngôn ngữ.
Câu 33:
20/07/2024Error Identification
-Although + S + V = Despite/ Inspite of + N/ V-ing: mặc dù
-there is => bỏ hoặc đổi thành “although”
=>Despite although a lot of stress and pressure in my job, I have never thought of quitting it.
Tạm dịch: Mặc dù rất nhiều căng thẳng và áp lực trong công việc của tôi, tôi chưa bao giờ nghĩ đến bỏ nó.
Câu 34:
22/07/2024Error Identification
avoid + V –ing: tránh làm gì
to drink => drinking
=>Sometimes it is difficult to avoid drinking when we enjoy an informal party
Tạm dịch: Đôi khi rất khó để tránh uống rượu khi chúng ta tận hưởng một bữa tiệc thân mật.
Câu 35:
23/07/2024Error Identification
advise + O + to –V: khuyên ai đó làm gì
learning => to learn
=>In order not to seem rude, we would strongly advise you to learn both the language and culture before you leave for any foreign country
Tạm dịch: Để không có vẻ thô lỗ, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên học cả ngôn ngữ và văn hóa trước khi bạn đi đến bất kỳ quốc gia nào.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Vocabulary)
-
11 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Grammar)
-
20 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Grammar 2)
-
20 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Pronunciation)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Reading)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Writing)
-
5 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You (1484 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án (371 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án): Family Life (7219 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (có đáp án): For A Better Community (4995 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (có đáp án): Music (2973 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (có đáp án): Inventions (1327 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án (497 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án (392 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án (349 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án (234 lượt thi)