Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án
-
359 lượt thi
-
60 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Câu 2:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Câu 3:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Câu 4:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Câu 5:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Câu 6:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Câu 7:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i:/ các đáp án còn lại phát âm là /iə/
Câu 8:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Câu 9:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Câu 10:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Câu 11:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Câu 12:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Câu 13:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Câu 14:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Câu 15:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Đáp án D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Câu 16:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
___________it was late, we decided to take a taxi home.
Đáp án A
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Bởi vì đã muộn, chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà.
Câu 17:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
___________ problems in sailing in tropical seas is the coral reefs.
Đáp án A
Giải thích: one of the + Ns: một trong những...
Dịch: Một trong những vấn đề trong việc đi thuyền ngoài biển nhiệt đới là những rặng san hô.
Câu 18:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Would you mind _______ more clearly, please?
Đáp án B
Giải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Dịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không?
Câu 19:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Every day, we ________ a great deal of food from poultry.
Đáp án A
Giải thích: consume: tiêu thụ
Dịch: Mỗi ngày chúng ta tiêu thụ rất nhiều đồ ăn làm từ gia cầm.
Câu 20:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
________ he comes to the theater with me, I shall go alone.
Đáp án C
Giải thích Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
Câu 21:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_______ of your brothers and sisters do you feel closer to?
Đáp án D
Giải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số...
Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất?
Câu 22:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He coughs a lot. Has he got any __________ diseases so far?
Đáp án A
Giải thích: respiratory disease: bệnh đường hô hấp
Dịch: Anh ấy ho nhiều quá. Trước đây anh ấy có tiền sử bệnh hô hấp không?
Câu 23:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
- “I _______ you at 9 tomorrow morning. Will that be OK?”
- “At 9? No, I _______ shopping with my mother.”
Đáp án C
Giải thích: ở ô trống thứ nhất ta có mốc thời gian “tomorrrow morning” nên động từ chia thời tương lai đơn will V. Ta dùng will be Ving để diễn tả hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Dịch:
- “Tôi sẽ gọi cho anh vào 9 giờ sáng mai. Được chứ?"
- "Lúc 9 giờ? Không, tôi sẽ đang đi mua sắm với mẹ tôi ”.
Câu 24:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He kept ________ the evidence again and again.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì
Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại bằng chứng nhiều lần.
Câu 25:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I like most sports but tennis is my first _______.
Đáp án A
Giải thích: first love: tình yêu đầu
Dịch: Tôi thích hầu hết môn thể thao nhưng tennis là môn đầu tiên tôi thích.
Câu 26:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My mother always tells me to look _________ my younger brother.
Đáp án C
Giải thích: look after: chăm sóc
Dịch: Mẹ tôi luôn bảo tôi phải chăm sóc em trai.
Câu 27:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.
Đáp án B
Giải thích: some + N
Give st some thought: suy tính kĩ, cân nhắc
Dịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc.
Câu 28:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Diet plays an important role in the _______ of heart disease.
Đáp án C
Giải thích: sau mạo từ the là danh từ
Dịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim.
Câu 29:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
She gives her children everything ..................... they want.
Đáp án A
Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.
Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần.
Câu 30:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
As the drug took ………., the patient became unconscious.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.
Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh.
Câu 31:
23/07/2024Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The overgrowth of cells leads to the development of tumors and the harmful effects of cancer. In lung cancer, this pattern of cell overgrowth occurs in the lungs, which are vital organs for breathing and gas exchange. Doctors typically diagnose two lung cancer types, small cell and non-small cell, depending on how they appear under a microscope. A person is more likely to have non-small cell lung cancer than small cell.
While anyone can develop lung cancer, cigarette smoking and exposure to smoke can increase the likelihood that a person will experience the condition. Lung cancer can develop if a person has a history of exposure to inhaled chemicals or other toxins. Even if this exposure to chemicals and other toxins was a long time ago, it could cause changes in lung cells that lead to cancer.
If a doctor identifies a suspicious lesion on an imaging study, they may recommend taking a sample of lung tissue to test for potentially cancerous cells. There are different ways to take a tissue sample, and the method often depends on the location of the lesion. One example is when a doctor performs a bronchoscopy, which involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end. This helps the doctor to see the lesion and then to obtain samples. Less accessible lesions in the lungs may require a more invasive surgical procedure to remove lung tissue, such as thoracoscopy or video-assisted thoracic surgery.
Question: The effect of cancer is the result of the overgrowth of cells.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “The overgrowth of cells leads to the development of tumors and the harmful effects of cancer.”.
Dịch: Sự phát triển quá nhanh của các tế bào dẫn đến sự phát triển của khối u, và tác hại nghiêm trọng của ung thư.
Câu 32:
21/07/2024Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The overgrowth of cells leads to the development of tumors and the harmful effects of cancer. In lung cancer, this pattern of cell overgrowth occurs in the lungs, which are vital organs for breathing and gas exchange. Doctors typically diagnose two lung cancer types, small cell and non-small cell, depending on how they appear under a microscope. A person is more likely to have non-small cell lung cancer than small cell.
While anyone can develop lung cancer, cigarette smoking and exposure to smoke can increase the likelihood that a person will experience the condition. Lung cancer can develop if a person has a history of exposure to inhaled chemicals or other toxins. Even if this exposure to chemicals and other toxins was a long time ago, it could cause changes in lung cells that lead to cancer.
If a doctor identifies a suspicious lesion on an imaging study, they may recommend taking a sample of lung tissue to test for potentially cancerous cells. There are different ways to take a tissue sample, and the method often depends on the location of the lesion. One example is when a doctor performs a bronchoscopy, which involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end. This helps the doctor to see the lesion and then to obtain samples. Less accessible lesions in the lungs may require a more invasive surgical procedure to remove lung tissue, such as thoracoscopy or video-assisted thoracic surgery.
Question: There are four lung cancer cells
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Doctors typically diagnose two lung cancer types, small cell and non-small cell…”.
Dịch: Các bác sĩ nhìn chung chuẩn đoán được 2 loại tế bào ung thư phổi: tế bào nhỏ, và tế bào lớn.
Câu 33:
23/07/2024Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The overgrowth of cells leads to the development of tumors and the harmful effects of cancer. In lung cancer, this pattern of cell overgrowth occurs in the lungs, which are vital organs for breathing and gas exchange. Doctors typically diagnose two lung cancer types, small cell and non-small cell, depending on how they appear under a microscope. A person is more likely to have non-small cell lung cancer than small cell.
While anyone can develop lung cancer, cigarette smoking and exposure to smoke can increase the likelihood that a person will experience the condition. Lung cancer can develop if a person has a history of exposure to inhaled chemicals or other toxins. Even if this exposure to chemicals and other toxins was a long time ago, it could cause changes in lung cells that lead to cancer.
If a doctor identifies a suspicious lesion on an imaging study, they may recommend taking a sample of lung tissue to test for potentially cancerous cells. There are different ways to take a tissue sample, and the method often depends on the location of the lesion. One example is when a doctor performs a bronchoscopy, which involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end. This helps the doctor to see the lesion and then to obtain samples. Less accessible lesions in the lungs may require a more invasive surgical procedure to remove lung tissue, such as thoracoscopy or video-assisted thoracic surgery.
Question: People smoking or exposing to cigarettes are more likely to have lung cancer.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “While anyone can develop lung cancer, cigarette smoking and exposure to smoke can increase the likelihood that a person will experience the condition.”.
Dịch: Trong khi bất kì ai cũng có thể bị ung thư phổi, hút thuốc và tiếp xúc với khói thuốc có thể làm tăng khả năng 1 người có thể phải trải qua tình cảnh đó.
Câu 34:
17/07/2024Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The overgrowth of cells leads to the development of tumors and the harmful effects of cancer. In lung cancer, this pattern of cell overgrowth occurs in the lungs, which are vital organs for breathing and gas exchange. Doctors typically diagnose two lung cancer types, small cell and non-small cell, depending on how they appear under a microscope. A person is more likely to have non-small cell lung cancer than small cell.
While anyone can develop lung cancer, cigarette smoking and exposure to smoke can increase the likelihood that a person will experience the condition. Lung cancer can develop if a person has a history of exposure to inhaled chemicals or other toxins. Even if this exposure to chemicals and other toxins was a long time ago, it could cause changes in lung cells that lead to cancer.
If a doctor identifies a suspicious lesion on an imaging study, they may recommend taking a sample of lung tissue to test for potentially cancerous cells. There are different ways to take a tissue sample, and the method often depends on the location of the lesion. One example is when a doctor performs a bronchoscopy, which involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end. This helps the doctor to see the lesion and then to obtain samples. Less accessible lesions in the lungs may require a more invasive surgical procedure to remove lung tissue, such as thoracoscopy or video-assisted thoracic surgery.
Question: Samples of lung tissue are not important in testing.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “If a doctor identifies a suspicious lesion on an imaging study, they may recommend taking a sample of lung tissue to test for potentially cancerous cells.”.
Dịch: Nếu bác sĩ phát hiện ra một thương tổn khả nghi trong hình chẩn đoán, họ có thể sẽ gợi ý việc lấy mẫu thử từ tế bào phổi để kiểm tra tế bào ung thư tiềm năng.
Câu 35:
23/07/2024Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
The overgrowth of cells leads to the development of tumors and the harmful effects of cancer. In lung cancer, this pattern of cell overgrowth occurs in the lungs, which are vital organs for breathing and gas exchange. Doctors typically diagnose two lung cancer types, small cell and non-small cell, depending on how they appear under a microscope. A person is more likely to have non-small cell lung cancer than small cell.
While anyone can develop lung cancer, cigarette smoking and exposure to smoke can increase the likelihood that a person will experience the condition. Lung cancer can develop if a person has a history of exposure to inhaled chemicals or other toxins. Even if this exposure to chemicals and other toxins was a long time ago, it could cause changes in lung cells that lead to cancer.
If a doctor identifies a suspicious lesion on an imaging study, they may recommend taking a sample of lung tissue to test for potentially cancerous cells. There are different ways to take a tissue sample, and the method often depends on the location of the lesion. One example is when a doctor performs a bronchoscopy, which involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end. This helps the doctor to see the lesion and then to obtain samples. Less accessible lesions in the lungs may require a more invasive surgical procedure to remove lung tissue, such as thoracoscopy or video-assisted thoracic surgery.
Question: ‘Thoracoscopy’ involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end.”.
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “One example is when a doctor performs a bronchoscopy, which involves inserting a special thin, lighted scope with a camera on the end.”.
Dịch: Một ví dụ điển hình là khi bác sĩ làm nội so phế quản, mà trong đó bác sĩ sẽ đưa vào phế quản 1 máy nội soi cực nhỏ, có thắp sáng và camera ở đầu.
Câu 36:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
An allergy is an immune system response __________ (6) a foreign substance that’s not typically harmful to your body. These foreign substances are called allergens. They can __________ (7) certain foods, pollen, or pet dander.
Your immune system’s job is to keep you healthy by fighting harmful pathogens. It does this by attacking anything it thinks could put your body in danger. Depending on the allergen, this response may involve inflammation, sneezing, or a host of __________ (8) symptoms.
Your immune __________ (9) normally adjusts to your environment. For __________ (10), when your body encounters something like pet dander, it should realize it’s harmless. In people with dander allergies, the immune system perceives it as an outside invader threatening the body and attacks it. Allergies are common. Several treatments can help you avoid your symptoms.
Question 6:
Đáp án A
Giải thích: response to st: câu trả lời cho cái gì
Dịch: Dị ứng là một phản ứng từ hệ miễn dịch đến hợp chất từ bên ngoài mà không phải là có hại với sức khoẻ con người.
Câu 37:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
An allergy is an immune system response __________ (6) a foreign substance that’s not typically harmful to your body. These foreign substances are called allergens. They can __________ (7) certain foods, pollen, or pet dander.
Your immune system’s job is to keep you healthy by fighting harmful pathogens. It does this by attacking anything it thinks could put your body in danger. Depending on the allergen, this response may involve inflammation, sneezing, or a host of __________ (8) symptoms.
Your immune __________ (9) normally adjusts to your environment. For __________ (10), when your body encounters something like pet dander, it should realize it’s harmless. In people with dander allergies, the immune system perceives it as an outside invader threatening the body and attacks it. Allergies are common. Several treatments can help you avoid your symptoms.
Question 7:
Đáp án C
Giải thích: can + V nguyên thể: có thể làm gì
Dịch: Tác nhân gây dị ứng có thể bao gồm một số loại thức ăn, phấn hoa, và lông động vật.
Câu 38:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
An allergy is an immune system response __________ (6) a foreign substance that’s not typically harmful to your body. These foreign substances are called allergens. They can __________ (7) certain foods, pollen, or pet dander.
Your immune system’s job is to keep you healthy by fighting harmful pathogens. It does this by attacking anything it thinks could put your body in danger. Depending on the allergen, this response may involve inflammation, sneezing, or a host of __________ (8) symptoms.
Your immune __________ (9) normally adjusts to your environment. For __________ (10), when your body encounters something like pet dander, it should realize it’s harmless. In people with dander allergies, the immune system perceives it as an outside invader threatening the body and attacks it. Allergies are common. Several treatments can help you avoid your symptoms.
Question 8:
Đáp án C
Giải thích: other + Ns: khác
Dịch: Phụ thuộc vào tác nhân gây dị ứng, phản ứng này có thể bao gồm việc phát ban, hắt hơi, hoặc nhiều các triệu chứng khác.
Câu 39:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
An allergy is an immune system response __________ (6) a foreign substance that’s not typically harmful to your body. These foreign substances are called allergens. They can __________ (7) certain foods, pollen, or pet dander.
Your immune system’s job is to keep you healthy by fighting harmful pathogens. It does this by attacking anything it thinks could put your body in danger. Depending on the allergen, this response may involve inflammation, sneezing, or a host of __________ (8) symptoms.
Your immune __________ (9) normally adjusts to your environment. For __________ (10), when your body encounters something like pet dander, it should realize it’s harmless. In people with dander allergies, the immune system perceives it as an outside invader threatening the body and attacks it. Allergies are common. Several treatments can help you avoid your symptoms.
Question 9:
Đáp án A
Giải thích: immune system: hệ miễn dịch
Dịch: Hệ miễn dịch của bạn thông thường sẽ điều chỉnh theo môi trường.
Câu 40:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
An allergy is an immune system response __________ (6) a foreign substance that’s not typically harmful to your body. These foreign substances are called allergens. They can __________ (7) certain foods, pollen, or pet dander.
Your immune system’s job is to keep you healthy by fighting harmful pathogens. It does this by attacking anything it thinks could put your body in danger. Depending on the allergen, this response may involve inflammation, sneezing, or a host of __________ (8) symptoms.
Your immune __________ (9) normally adjusts to your environment. For __________ (10), when your body encounters something like pet dander, it should realize it’s harmless. In people with dander allergies, the immune system perceives it as an outside invader threatening the body and attacks it. Allergies are common. Several treatments can help you avoid your symptoms.
Question 10:
Đáp án D
Giải thích: for example: ví dụ như
Dịch: Ví dụ như, nếu cơ thể bạn tiếp xúc với gì đó như da động vật, nó nên nhận ra cái đó vô hại.
Câu 41:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung. Some of the most common are chronic obstructive pulmonary disease (COPD), asthma, occupational lung diseases and pulmonary hypertension. In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood. CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease. The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.
Question : What are diseases of the airways and other structures of the lung?
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung.”.
Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính là nhưng bệnh của ống dẫn khí và nhưng cấu trúc khác của phổi.
Câu 42:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung. Some of the most common are chronic obstructive pulmonary disease (COPD), asthma, occupational lung diseases and pulmonary hypertension. In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood. CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease. The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.
Question : What is NOT the cause of chronic respiratory disease?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood.”.
Dịch: Bên cạnh hút thuốc, những nguy cơ khác bao gồm ô nhiễm không khí, bụi và hoá chất đặc thù nghề nghiệp, và những phôi nhiễm hô hấp thấp hơn khi còn nhỏ.
Câu 43:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung. Some of the most common are chronic obstructive pulmonary disease (COPD), asthma, occupational lung diseases and pulmonary hypertension. In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood. CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease. The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.
Question : Can we cure chronic respiratory disease?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “CRDs are not curable”.
Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính không chữa được.
Câu 44:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung. Some of the most common are chronic obstructive pulmonary disease (COPD), asthma, occupational lung diseases and pulmonary hypertension. In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood. CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease. The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.
Question: How do various forms of treatment help to decrease the symptoms of CRDs?
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease.”.
Dịch: Bệnh đường hô hấp mãn tính không chữa khỏi được, tuy nhiên có nhiều cách chữa mà giúp làm giãn nở đường dẫn khí và cải thiện việc thở gấp có thể giúp điều chỉnh các triệu chứng và tăng chất lượng cuộc sống cho người bệnh.
Câu 45:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Chronic respiratory diseases (CRDs) are diseases of the airways and other structures of the lung. Some of the most common are chronic obstructive pulmonary disease (COPD), asthma, occupational lung diseases and pulmonary hypertension. In addition to tobacco smoke, other risk factors include air pollution, occupational chemicals and dusts, and frequent lower respiratory infections during childhood. CRDs are not curable, however, various forms of treatment that help dilate major air passages and improve shortness of breath can help control symptoms and increase the quality of life for people with the disease. The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.
Question: What does the WHO Global Alliance against CRDs focus particularly on?
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “The WHO Global Alliance against CRDs (GARD) has a vision of a world in which all people breathe freely, and focuses in particular on the needs of people with CRDs in low-income and middle-income countries.”.
Dịch: Liên minh toàn cầu chống lại bệnh đường hô hấp của WHO đã mong về 1 thế giới không bệnh đường hô hấp, và tập trung đặc biệt vào người bệnh ở các nước thu nhập tầm trung và thấp.
Câu 46:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ accept/ that job/ although/ it/ be/ not suitable/ my major.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be suitable with st: phù hợp với cái gì, tương tích với cái gì
Dịch: Tôi sẽ nhận công việc dù nó không phải chuyên môn của tôi.
Câu 47:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
If/ it/ fine/ tomorrow, we/ go/ the/ dentist.
Đáp án B
Giải thích: câu điều kiện loại 1 “If + S + V(s/es), S + will + V”
Dịch: Nếu trời đẹp vào ngày mai, chúng tôi sẽ đi nha khoa.
Câu 48:
17/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The children/ spend/ afternoon/ play/ in the garden.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bọn trẻ dành buổi chiều chơi ở vườn.
Câu 49:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The restaurant/ turn/ out/ be/ surprisingly cheap.
Đáp án D
Giải thích: turn out to V: hoá ra lại…
Dịch: Nhà hàng hoá ra lại rẻ.
Câu 50:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
In order/ not/ have/ any/ digestive disease, you/ should/ eat/ healthily.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc in order not to V: để không phải làm gì
Should + V nguyên thể: nên làm gì
Dịch: Để không bị bất kì căn bệnh đường tiêu hoá nào, bạn nên ăn uống lành mạnh.
Câu 51:
17/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Acupuncture/ thin/ is/ treatment/ needles/ are/ for/ when/ positioned/ at/ a/ special/ illness/ body’s points.
Đáp án A
Giải thích: treatment for st: phương pháp chữa trị cho cái gì
Dịch: Châm cứu là phương pháp chữa trị cho bệnh mà khi đó người ta đặt cây kim cực mỏng ở những điểm huyệt của cơ thể.
Câu 52:
17/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
To/ ailment/ stay/ from/ away, regularly/ you/ exercise/ should.
Đáp án A
Giải thích: to V chỉ mục đích
Stay away from: tránh xa khỏi
Dịch: Để tránh xa khỏi bệnh tật, bạn nên tập thể dục thường xuyên.
Câu 53:
17/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
The/ caught/ fish/ was/ in/ by/ longest/ Thelma River/ the contest.
Đáp án B
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi được bắt bởi Thelma Rivers
Câu 54:
17/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
We/ stay/ to/ at/ afternoon/ decided/ this/ home.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc decide to V: quyết định làm gì
Stay at home: ở nhà
Dịch: Chúng tôi quyết định ở nhà vào chiều hôm nay.
Câu 55:
17/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
They/ were/ advised /not to/ waste/ time /and/ money.
Đáp án C
Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn
Cấu trúc advise sb to V ⇒ be advised to V: khuyên ai làm gì
Dịch: Họ được khuyên đừng lãng phí thời gian vào những việc đó.
Câu 56:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
These students are made to study so much by their parents.
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc chỉ sự bắt buộc: make sb V => sb to made to V
Dịch: Những em học sinh này bị ép học quá nhiều bởi bố mẹ của chúng.
Câu 57:
21/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I’m going to stay with my uncle for about 3 weeks.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi sẽ dành 3 tuần để ở nhà bác.
Câu 58:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
Stress and tiredness often leads to lack of concentration.
Đáp án B
Giải thích: result in = lead to = cause: gây ra
Dịch: Căng thẳng mà mệt mỏi có thể dẫn đến mất tập trung.
Câu 59:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The burglar cut the telephone wires for fear that I’ll call the police.
Đáp án A
Giải thích: cấu trúc for fear that: vì sợ rằng...
Dịch: Tên trộm cắt đường dây điện vì sợ rằng tôi gọi cảnh sát.
Câu 60:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
My younger sister will be ten on her next birthday.
Đáp án A
Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn
Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You (1427 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án (358 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án): Family Life (7067 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (có đáp án): For A Better Community (4067 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (có đáp án): Music (2765 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (có đáp án): Inventions (1257 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án (478 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án (373 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án (330 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án (221 lượt thi)