Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Vocabulary)
-
1484 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
A fatty diet increases the risk of heart disease.
disease (n): căn bệnh
ailment (n): sự ốm đau, căn bệnh
allergy (n): sự dị ứng
cancer (n): ung thư
fever (n): sốt rét
=> ailment = disease
=> A fatty diet increases the risk of heart ailment.
Tạm dịch: Chế độ ăn nhiều mỡ làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
17/07/2024Choose the best answer
Symptoms of a food _____ usually develop within about an hour after eating the offending food.
evidence (n): bằng chứng
poultry (n): gia cầm
grain (n): ngũ cốc
allergy (n): sự dị ứng
=>Symptoms of a food allergy usually develop within about an hour after eating the offending food.
Tạm dịch: Các triệu chứng dị ứng thức ăn thường phát triển trong vòng 1 giờ sau khi ăn thức ăn có hại.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
17/07/2024Choose the best answer
____ is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body.
head massage (n): mát-xa đầu
aromatherapy (n): trị bệnh bằng hương liệu
acupuncture (n): châm cứu
=>acupuncture is a Chinese method of treating pain and illness using special thin needles which are pushed into the skin in particular parts of the body
Tạm dịch: Châm cứu là một phương pháp trị thương và chữa bệnh ở Trung Quốc sử dụng những cây kim mảnh được ghim vào da ở một số bộ phận cơ thể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
23/07/2024Choose the best answer
Which part does not belong to circulatory system?
heart (n): tim
blood (n): máu
artery (n): động mạch
lung (n): phổi
-Which part does not belong to circulatory system?
=>lung
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tuần hoàn?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
23/07/2024Choose the best answer
Which part does not belong to digestive system?
intestine (n): ruột
stomatch (n): bao tử, dạ dày
nerve (n): dây thần kinh
colon (n): ruột già
- Which part does not belong to digestive system?
=> nerve
Tạm dịch: Bộ phận nào không thuộc hệ tiêu hóa? => dây thần kinh
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
21/07/2024Choose the best answer
This medicine will help to _____your cuts and scratches
heal (v): chữa bệnh
inspire (v): truyền cảm hứng
frown (v): cau mày
consume (v): tiêu thụ
=>This medicine will help to heal your cuts and scratches
Tạm dịch: Thuốc này sẽ giúp chữa lành vết cắt và trầy xước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
24/09/2024Choose the best answer
Foods and drinks which strongly _______ the body can cause stress.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. boost (v): tăng cường, thúc đẩy
B. develop (v): phát triển
C. encourage (v): khuyến khích
D. stimulate (v): kích thích
Dịch nghĩa: “Thực phẩm và đồ uống tác động mạnh kích thích vào cơ thể có thể gây căng thẳng.
Câu 8:
21/07/2024Choose the best answer
Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to _______ thinking function and _______ brainpower.
stimulate (v): kích động
decrease (v): giảm
enhance (v): nâng cao, đề cao
improve (v): cải thiện
encourage (v): khuyến khích
improve(v): cải thiện
develop (v): phát triển
stop (v): dừng
=>Broccoli supplies a great source of vitamin K, which is known to enhance thinking function and improve brainpower.
Tạm dịch: Bông cải xanh cung cấp nguồn vitamin K tuyệt vời, được biết là tăng cường chức năng tư duy và cải thiện trí tuệ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
21/07/2024Choose the best answer
Yoga increases endurance, _______ and flexibility.
strong (adj): khỏe
strength (n): sự khỏe mạnh
powerful (adj): quyền lực
blood (n): máu
-Ta thấy “endurance” và “flexibility” là danh từ và nối với nhau bằng liên từ “and” nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ
=>Yoga increases endurance, strength and flexibility.
Tạm dịch: Yoga tăng độ bền, sự khỏe mạnh và tính linh hoạt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
07/11/2024Choose the best answer
Some foods and spices may _______ your breath for days after a meal.
Đáp án A
spoil (v) làm hư hỏng, làm đổ nát (cái gì)
harm (v) làm hại, gây hại
damage (v) phá hủy, phá hoại
reduce (v) giảm, cắt giảm
Dịch nghĩa: Một số loại thực phẩm và gia vị có thể làm hôi hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau khi ăn.
Câu 11:
20/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
You’re driving _____! It is really dangerous in this snowy weather.
Sau động từ “drive” cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa
carelessly (adv): bất cẩn
careless (adj)
carelessness (n)
carefulness (n)
=> You’re driving carelessly! It is really dangerous in this snowy weather.
Tạm dịch: Bạn lái xe bất cẩn quá. Rất nguy hiểm trong loại thời tiết có tuyết như thế này.
Đáp án cần chọn là: A
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Grammar)
-
20 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Grammar 2)
-
20 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Pronunciation)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Reading)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Writing)
-
5 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Kiểm tra)
-
35 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You (1483 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án (370 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án): Family Life (7219 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (có đáp án): For A Better Community (4995 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (có đáp án): Music (2973 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (có đáp án): Inventions (1327 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án (497 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án (392 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án (349 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án (234 lượt thi)