Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Grammar 2)
-
1490 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
They use a computer to do that job nowadays.
=> A computer _______ that job nowadays.
Cách chuyển sang câu bị động của thì HTĐ:
+ Lấy tân ngữ “a computer” lên làm chủ ngữ
+ Dạng bị động của thì HTĐ: is/ am/ are + V ed/V3
Chủ ngữ "A computer" là số ít => is used
+ Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định hoặc không quan trọng.
=> A computer is used to do that job nowadays.
Tạm dịch: Ngày nay một chiếc máy vi tính được sử dụng để làm công việc đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
20/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
The mechanic is repairing Judy’s car.
=> Judy’s car _______ by the mechanic
Lấy tân ngữ “Judy’s car” lên làm chủ ngữ
Bị động thì hiện tại tiếp diễn => “is repairing” chuyển thành "is + being + Ved/V3"
=> Judy’s car is being repaired by the mechanic.
Tạm dịch: Người thợ máy đang sửa chiếc xe hơi của Judy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
18/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Should they help Jane with the sewing?
=> Should Jane _______ with the sewing?
Lấy tân ngữ “Jane” lên làm chủ ngữ
Câu bị động với động từ khiếm khuyết: S + should + be +Ved/V3
=> Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + Ved/V3?
=> Should Jane be helped with the sewing?
Tạm dịch: Họ có nên giúp Jane may không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
18/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Where ____ the 1988 Olympic Games___?
- chủ ngữ “the 1988 Olympic Games” là số ít (để chỉ 1 kì Olympic)
- Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3
=> Bị động câu nghi vấn: Từ để hỏi + was/ were + S + Ved/V3?
=> Where was the 1988 Olympic Games held?
Tạm dịch: Thế vận hội Olympic 1988 được tổ chức ở đâu?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
18/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
The bank manager kept me for half an hour.
=> I ______ for half an hour by the bank manager.
Câu đã cho sử dụng thì quá khứ đơn nên khi chuyển về bị động phải dùng to be = was/were
Chủ ngữ là I => was
=> I was kept by the bank manager for half an hour.
Tạm dịch:Tôi bị giữ lại bởi quản lý ngân hàng hơn nửa giờ đồng hồ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
22/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Has he spelt this word wrongly?
=> _____ this word _____ wrongly?
- Lấy tân ngữ “this word” lên làm chủ ngữ, đây là chủ ngữ số ít
- Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Ved/V3
=> Bị động câu nghi vấn: Have/ Has + S + been + Ved/V3
=> Has this word been spelt wrongly?
Tạm dịch: Anh ta đã đánh vần sai từ này phải không?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
20/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
The announcement ______ by the president in 30 minutes.
Chủ ngữ “The announcement”
Câu bị động thì tương lai đơn: will + be +V ed/V3
=> The announcement will be made by the president in 30 minutes.
Tạm dịch: Thông báo sẽ được đưa ra bởi tổng thống trong 30 phút
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
08/11/2024Choose the best answer to fill in the blank.
They used to drink beer for breakfast in England years ago.
=> Beer ________ for breakfast in England years ago.
Đáp án C
Cấu trúc ‘used to Vo’ diễn tả một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa.
→ Dạng bị động: used to be PII.
Dịch nghĩa: Họ thường uống bia vào bữa sáng ở Anh những năm về trước.
→ Bia từng được uống vào bữa sáng ở Anh cách đây nhiều năm.
Câu 9:
22/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
The floor ________ when I arrived
Trong câu cần sử dụng sự hòa hợp giữa 2 thì là quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen ngang.
=> “Someone” was cleaning the floor when I arrived.
=> The floor was being cleaned when I arrived.
Tạm dịch: Khi tôi đến thì sàn nhà đang được lau.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
19/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
How ____ candles _____?
- Lấy tân ngữ “candles” lên làm chủ ngữ
- Bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + S + Ved/V3
=> Bị động câu nghi vấn: từ để hỏi + is/am/are + S + Ved/V3
- Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác định.
=> How are candles made?
Tạm dịch: Nến được làm bằng cách nào?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
02/12/2024Choose the best answer to fill in the blank.
A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999.
Đáp án B
Xét về nghĩa, diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. => dùng cấu trúc thì quá khứ hoàn thành “S + had + V_ed/ V_P2”
Ta có: “A new museum” – là chủ ngữ -> dùng quá khứ hoàn thành bị động “S + had + been + V_ed/ V_P2”
Dịch nghĩa: “Một bảo tàng mới đã được mở trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam vào năm 1999.”
Câu 12:
07/12/2024Choose the best answer to fill in the blank.
They_______ time and money doing such a thing
Đáp án D
"were advised": Câu bị động ở quá khứ đơn, nghĩa là "được khuyên"
Cấu trúc "advise someone not to do something" (khuyên ai đó không làm gì).
Dịch nghĩa: “Họ được khuyên không nên lãng phí thời gian và tiền bạc vào việc làm như vậy.”
Câu 13:
22/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
They have sent that money to the poor families.
=> The poor families _____ that money.
Cách 1: Lấy tân ngữ gián tiếp “the poor families” lên làm chủ ngữ và bỏ giới từ "to"
Bị động thì hiện tại hoàn thành => S + have/has + been + Ved/V3
=> The poor families have been sent the amount of money.
Cách 2: Lấy tân ngữ trực tiếp “the amount of money” lên làm chủ ngữ
=> The amount of money has been sent to the poor families.
Tạm dịch: Họ đã gửi số tiền đó đến những gia đình nghèo.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Parents always give me proper encouragement.
=> Proper encouragement _______ to me by parents.
Cách 1. Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ
Bị động thì hiện tại đơn: S + is/am/are + Ved/V3
=> I am always given proper encouragement by parents.
Cách 2. Lấy tân ngữ trực tiếp “proper encouragement” lên làm chủ ngữ và thêm giới từ "to" đứng trước tân ngữ gián tiếp
=> Proper encouragement is always given to me by parents.
Tạm dịch: Tôi luôn được cha mẹ khuyến khích động viên một cách phù hợp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
21/09/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Someone reported that the situation was under control.
Đáp án A
Cấu trúc bị động với các động từ chỉ quan điểm (Verb of opinion: know, believe, think, say, expect, rumor, report, estimate, consider, hope,...)
Chủ động: People/They + VoP + (that) + S + V + O
Bị động: S + be (VoP) + PII + to V (đồng thì)
+ to have PII (được sử dụng khi động từ của Clause lùi so với VoP)
Dịch nghĩa: Ai đó báo cáo rằng tình hình đã được kiểm soát.
→ Tình hình được báo cáo là đã được kiểm soát.
Câu 16:
23/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
It is said that she works 16 hours a day.
Câu bị động kép:
- Lấy chủ ngữ S2 “she” lên làm chủ ngữ trong câu bị động
- Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “is/am/are + said”
- Động từ V2 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “to work”
=> She is said to work 16 hours a day.
Tạm dịch: Người ta nói rằng cô ấy làm việc 16 giờ đồng hồ một ngày.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
07/11/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Someone thinks that the company is planning a new advertising campaign.
Đáp án C
Cấu trúc bị động với các động từ chỉ quan điểm (Verb of opinion: know, believe, think, say, expect, rumor, report, estimate, consider, hope,...)
Chủ động: People/They + VoP + (that) + Clause
Bị động: S + be (VoP) + PII + to V (đồng thì)
S + be (VoP) + PII + to have PII (được sử dụng khi động từ của Clause lùi so với VoP)
Dịch nghĩa: Có người nghĩ rằng công ty đang lên kế hoạch cho một chiến dịch quảng cáo mới.
→ Công ty đang được cho rằng đang lên kế hoạch cho một chiến dịch quảng cáo mới.
Câu 18:
09/11/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Everyone expects that the soap opera will end next year.
Đáp án D
Giải thích:
Câu bị động kép:
- Lấy chủ ngữ S2 “the soap opera” làm chủ ngữ
- Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “ is/am/are + expected”
- Động từ V2 ở thì tương lai đơn nên chuyển thành “to end”
Các phương án A, B và C sai ngữ pháp
Dịch nghĩa: Mọi người hy vọng rằng phim truyền hình dài tập này sẽ kết thúc vào năm tới.
= Phim truyền hình dài tập này được hy vọng kết thúc vào năm tới.
Câu 19:
22/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
Someone reported that the President had suffered a heart attack.
=> The President ________ a heart attack.
Câu bị động kép:
- Lấy chủ ngữ S2 “the President” lên làm chủ ngữ
- Động từ V1 ở thì quá khứ đơn nên chuyển thành “was/ were + reported”
- Động từ V2 ở thì quá khứ hoàn thành nên chuyển thành “to have suffered”
=> The President was reported to have suffered a heart attack.
Tạm dịch: Có người báo rằng Chủ tịch đã bị đau tim.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20:
18/07/2024Choose the best answer to fill in the blank.
It is reported that two people were injured in the explosion.
=> Two people ________ in the explosion.
- Nếu động từ V1 chia thì hiện tại đơn và V2 chia thì quá khứ đơn: S2 + is/am/are + V1-PII + to have + V2-PII + O Giải thích:
- Câu bị động kép:
- Lấy chủ ngữ S2 “two people” lên làm chủ ngữ
- Nếu động từ V1 chia thì hiện tại đơn và V2 chia thì quá khứ đơn (tức là động từ ở 2 vế khác thì): S2 + is/am/are + V-p2+ to have + V-p2
- Vì động từ V2 chia ở thể bị động nên phải chuyển thành “to have been injured”
=> Two people are reported to have been injured in the explosion.
Tạm dịch: Mọi người thông báo rằng có hai người bị thương trong vụ nổ.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Vocabulary)
-
11 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Grammar)
-
20 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Pronunciation)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Reading)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Writing)
-
5 câu hỏi
-
15 phút
-
-
Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 2: Your body and you (Kiểm tra)
-
35 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (có đáp án): Your Body And You (1489 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án (371 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 1 (có đáp án): Family Life (7219 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 4 (có đáp án): For A Better Community (4999 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 3 (có đáp án): Music (2977 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 5 (có đáp án): Inventions (1332 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3 có đáp án (498 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có đáp án (392 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4 có đáp án (349 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5 có đáp án (238 lượt thi)