Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng (có đáp án)
Trắc nghiệm Bài 19: Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng
-
270 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án A
Trong các vụ hỏa hoạn thì CO2 là khí gây ngạt vì không duy trì sự sống.
Ở nhiệt độ cao, CO2 phản ứng với C:
Và chính CO này làm cho máu đông tụ → Cản trở sự vận chuyển oxi của máu.
Câu 2:
Đáp án B
Thành phần chính của khí than khô gồm:
CO: 32,2 %
H2: 0,5%
CO2: 1,5 %
N2: 66,8 %
Câu 4:
Đáp án D
→ nO oxit phản ứng =
→
Câu 5:
Đáp án D
- Loại A và B vì không xảy ra phản ứng
- Loại C vì NaOH + CO2 dư → NaHCO3
- D thỏa mãn.
NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3
Câu 6:
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.
(d) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
Đáp án B
(a) Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl
(b) NH3 + HCl → NH4Cl
(c) CO2 + HNO3 → không phản ứng.
(d) NH4Cl + NaOH → NH3↑ + H2O + NaCl
Câu 7:
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H2O (hơi)
(b) Si + NaOH + H2O
(c) FeO + CO
(d) Cu(NO3)2
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
Đáp án D
(a) C + H2O (hơi) CO + H2
(b) Si + 2NaOH + H2ONa2SiO3 + 2H2
(c) FeO + CO Fe + CO2
(d) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 8:
Đáp án A
A. Si + dung dịch HCl đặc ® không phản ứng
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
D. SiO2 + 2Mg2MgO + Si
Câu 9:
Đáp án A
A. Thể hiện tính khử.
B và C. Thể hiện tính oxi hóa.
D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
Câu 10:
Đáp án A
6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2
Câu 11:
Đáp án D
Kiềm dư
Câu 12:
Đáp án B
Than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh nên thường được dùng trong các mặt nạ phòng độc.
Lưu ý: cần phân biệt hấp thụ và hấp phụ, hấp thụ ta có thể dùng đồng (II) oxit vì xảy ra phản ứng hóa học.
Câu 13:
Đáp án A
CO không khử được MgO.
Câu 14:
Đáp án A
Các oxit của kim loại từ Al trở về trước trong dãy điện hóa không bị CO khử ở nhiệt độ cao.
Câu 15:
Đáp án A
lít
Câu 16:
Cho sơ đồ chuyển hóa:
NaOH Z NaOH ECaCO3.
Biết X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
Đáp án D
Phương trình hóa học:
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3↓
NaOH + CO2 → NaHCO3
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
→ X là CO2, Y là Ca(OH)2.
Câu 17:
Đáp án B
lít
Câu 18:
Đáp án A
Than hoạt tính có khả năng hấp phụ mạnh, có thể hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước, do đó được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa chất.
Câu 19:
Đáp án A
Vì CO là oxit trung tính và CO2 là 1 oxit axit.
→ Giải pháp tối ưu là tác dụng với 1 dung dịch bazơ.
→ Chọn Ca(OH)2 vì giá thành rẻ.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O
Câu 20:
Đáp án B
SiO2 tan được trong dung dịch axit HF.
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
Câu 21:
Đơn chất X điều kiện thường ở trạng thái rắn, được sử dụng làm bút chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không mùi và rất độc. Các chất X, Y và Z lần lượt là:
Đáp án C
X là cacbon (C).
C + O2 CO2 (Y)
CO2 + C 2CO (Z)
Câu 22:
Đáp án C
Than bị đốt cháy trong môi trường thiếu oxi.
→ Khí đó là CO.
C + O2 CO2
C + CO2 2CO
Câu 23:
Đáp án C
C sai vì Al2O3 không bị khử bởi CO.
Câu 24:
Đáp án A
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O
CO2 + H2O + CaCO3Ca(HCO3)2.
→ Hiện tượng: Nước vôi trong hóa đục rồi lại hóa trong.
Câu 25:
Đáp án D
→ Giá trị lớn nhất của V khi sau phản ứng thu được hỗn hợp khí BaCO3 và Ba(HCO3)2.
Bảo toàn nguyên tố Ba:
Bảo toàn nguyên tố C:
lít
Câu 26:
Đáp án C
R2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2RCl
→
Bảo toàn khối lượng:
→ m = 24,4 + 0,2.208 – 39,4 = 26,6 gam.
Câu 27:
Đáp án D
Na2CO3 bền với nhiệt nên không bị nhiệt phân.
CaCO3 >CaO + CO2
Bảo toàn khối lượng ta có :
m = mchất rắn + mkhí = 11,6 + 0,1.44 = 16 gam
Câu 28:
Đáp án B
A2CO3 + 2HCl → 2ACl + CO2↑ + H2O
BCO3 + 2HCl → BCl2 + CO2↑+ H2O
Nhận thấy: Nếu đặt
Bảo toàn khối lượng:
mmuối cacbonat + mHCl = mmuối clorua +
→ 4 + 2x.36,5 = 5,1 + 44x + 18x
→ x = 0,1mol
→ V = 0,1.22,4 = 2,24 lít
Câu 29:
Đáp án B
Axit silixic là axit rất yếu, yếu hơn cả axit cacbonic, nên dễ bị CO2 đẩy ra khỏi dung dịch muối của nó:
Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3↓ + Na2CO3
Câu 30:
Đáp án A
Công thức hoá học của thuỷ tinh thông thường là: Na2O.CaO.6SiO2.
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng (có đáp án) (269 lượt thi)
- 15 câu trắc nghiệm Tính chất của cacbon, silic cực hay có đáp án (154 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- 70 câu trắc nghiệm Cacbon - Silic cơ bản (505 lượt thi)
- 70 câu trắc nghiệm Cacbon - Silic nâng cao (452 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hợp chất của cacbon (có đáp án) (410 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hợp chất của cacbon có đáp án (Tổng hợp) (324 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cacbon (có đáp án) Hóa học lớp 11 (264 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công nghiệp silicat (có đáp án) (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án (238 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cacbon có đáp án (Vận dụng) (226 lượt thi)
- Trắc nghiệm Silic và hợp chất của silic (có đáp án) (225 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hợp chất của cacbon có đáp án (Vận dụng) (202 lượt thi)