Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 16 (có đáp án): Virus và vi khuẩn
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 16: Virus và vi khuẩn
-
531 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Câu nào không đúng khi nói về cấu trúc của vi khuẩn.
Vi khuẩn là những sinh vật:
- Đơn bào nhân sơ
- Có cấu trúc đơn giản
- Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
17/07/2024Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có đặc điểm gì:
Tự cầu khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn trên da có hình cầu ( cầu khuẩn), có kích thước hiển vi, sống riêng lẻ hoặc từng đám, có cấu tạo cơ thể là sinh vật nhân sơ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
21/07/2024Đặc điểm phân bố của vi khuẩn dưới đây
Vi khuẩn trong hình phân bố riêng lẻ
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
19/07/2024Môi trường sống của vi khuẩn
Môi trường sống: ở khắp mọi nơi: trong không khí, trong nước, trong đất, trong cơ thể chúng ta và cả các sinh vật sống khác.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
20/07/2024Vi khuẩn có bao nhiêu hình dạng điển hình
Vi khuẩn có 3 hình dạng điển hình
+ Hình que: Trực khuẩn lị.
+ Hình cầu: Tụ cầu khuẩn.
+ Hình xoắn: Xoắn khuẩn giang mai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
20/07/2024Xoắn khuẩn là những vi khuẩn
Xoắn khuẩn là những vi khuẩn có hình xoắn lò xo
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
22/07/2024Vi khuẩn E.coli gây bệnh tiêu chảy có hình dạng gì:
Vi khuẩn E.coli có hình que (trực khuẩn)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
22/07/2024Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng
Vi khuẩn chỉ quan sát được bằng kính hiển vi do kích thước của chúng rất nhỏ bé
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
13/07/2024Vi khuẩn có cấu tạo:
Phương pháp giải : xem lại lí thuyết cấu tạo của vi khuẩn
Cấu tạo vi khuẩn đơn giản, tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân.
Một số vi khuẩn có lông bơi hoặc roi bơi để di chuyển.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
18/07/2024Nhận xét nào dưới đây không đúng khi nói về cấu tạo của vi khuẩn?
Cấu tạo vi khuẩn đơn giản, tế bào nhân sơ gồm thành tế bào, màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân.
Một số vi khuẩn có roi để di chuyển
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
22/07/2024Đặc điểm nào của vi khuẩn khác với virus
Vi khuẩn cấu tạo từ tế bào, virus thì không
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
21/07/2024Bước nhuộm xanh methylene khi làm tiêu bản quan sát vi khuẩn trong nước dưa muối, cà muối có ý nghĩa gì?
Vi khuẩn bắt màu thuốc nhuộm xanh methylene nên để quan sát dễ hơn trước khi quan sát vi khuẩn trong dưa muối, cà muối người ta nhuộm tiêu bản bằng xanh methylene
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
19/07/2024Thời gian ủ sữa chua là
Thời gian lí tưởng là 8 – 12 giờ để vi khuẩn hoạt động làm cho sữa có độ chua nhất định. Nếu ủ ít hơn mức thời gian trên sữa sẽ chưa đủ độ chua, còn nếu để quá lâu thì sữa sẽ chua quá và bị biến đổi gây hư hỏng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14:
17/07/2024Nước được sử dụng làm sữa chua là
Nước được sử dụng làm sữa chua là nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 500C.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
17/07/2024Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò vi khuẩn?
Vi khuẩn có vai trò:
Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến
Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh
Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng.
Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người là sai vì vi khuẩn cũng có một số tác hại như làm ôi thiu thức ăn, gây bệnh cho con người.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
17/07/2024Sữa chua được lên men từ vi khuẩn nào sau đây:
Vi khuẩn E.coli là vi khuẩn gây nhiễm khuẩn đường ruột
Vi khuẩn Lactic là vi khuẩn dùng làm sữa chua
Vi khuẩn Probiotic là vi khuẩn dùng làm bia
Vi khuẩn acetic là vi khuẩn dùng làm rượu
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
21/07/2024Nếu trong đất không có vi khuẩn thì
Nếu trong đất không có vi khuẩn thì các chất thải hữu cơ hay các xác động vật sẽ không thể phân hủy, khiến cho trong đất sẽ bị thiếu các chất dinh dưỡng để nuôi sống cây cối, đồng thời moi trường sống sẽ bị ô nhiễm vì không được làm sạch
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
23/07/2024Tác hại của vi khuẩn là
Tác hại của vi khuẩn là gây bệnh cho con người, động vật và gây hư hỏng thực phẩm
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
23/07/2024Dấu hiệu của thức ăn khi đã bị hỏng do vi khuẩn gây ra
Dấu hiệu của thức ăn khi đã bị hỏng do vi khuẩn gây ra là có mùi lạ, biến màu và bị chảy nước
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
21/07/2024Bệnh nào sau đây không phải do vi khuẩn gây nên?
Các đáp án A,B,C là bệnh do vi khuẩn gây ra
Đáp án D là bệnh do virus gây ra
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
18/07/2024Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào là chủ yếu?
Vi khuẩn xâm nhập qua con đường nào tiêu hóa là chủ yếu
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
13/07/2024Biểu hiện của bệnh nhiễm khuẩn da
Biểu hiện của bệnh nhiễm khuẩn da là da bị tổn thương, sưng đỏ, ngứa
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
23/07/2024Bệnh lao phổi do tác nhân nào gây ra?
Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao gây ra
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
20/07/2024Các biện pháp phòng tránh các bệnh gây ra do vi khuẩn là:
Các biện pháp phóng tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: không ăn thức ăn đã hỏng, ăn chín, uống chín, luôn rửa tay sạch sẽ, vệ sinh mũi và họng để bảo vệ hô hấp,….
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25:
23/07/2024Tại sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta "ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên.
Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn ở các loại môi trường như: đất, nước, không khí, cơ thể sinh vật, đồ dùng, thức ăn ôi thiu,... Tuy nhiên, phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao. Vì vậy cần nấu chín thức ăn, nước uống trước khi sử dụng để phòng các bệnh do vi khuẩn gây ra.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
23/07/2024Biện pháp nào có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra.
Biện pháp có phần khác so với bệnh do vi khuẩn và virus gây ra là dùng kháng sinh.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 16: Virus và vi khuẩn
-
24 câu hỏi
-
50 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 14 (có đáp án): Phân loại thế giới sống (376 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 24 (có đáp án): Đa dạng sinh học (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 23 (có đáp án): Đa dạng động vật có xương sống (318 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 19 (có đáp án): Đa dạng thực vật (315 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 17 (có đáp án): Đa dạng nguyên sinh vật (271 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 22 (có đáp án): Đa dạng động vật không xương sống (270 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 18 (có đáp án): Đa dạng nấm (233 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 15 (có đáp án): Khóa lưỡng phân (228 lượt thi)
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Bài 20 (có đáp án): Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên (199 lượt thi)