Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Cơ bản)
Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Cơ bản)
-
208 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 3784 6394
Hướng dẫn giải:
Xét 2 số đã cho ta thấy
Hàng nghìn: 3 < 6 nên 3784 < 6394
Vậy dấu cần điền là dấu: <
Lưu ý : Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
Nếu các số có số các chữ số bằng nhau thì ta đi so sánh các chữ số ở từng hàng của các số đó
Câu 2:
17/07/2024Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống: 6435 5763
Hướng dẫn giải:
Xét 2 số đã cho ta thấy
Hàng nghìn: 6 > 5 nên 6435 > 5763
Vậy dấu cần điền là dấu: >
Lưu ý : Khi so sánh các số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
Nếu các số có số các chữ số bằng nhau thì ta đi so sánh các chữ số ở từng hàng của các số đó
Câu 3:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:
Đáp án A
Các số đã cho được gọi là các số tự nhiên
Vậy ta chọn đáp án: A. Các số tự nhiên
Câu 4:
20/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Bạn Vịt nói: " 0 là số tự nhiên bé nhất." Theo em bạn Vịt nói đúng hay sai?
Đáp án A
Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất
Vậy bạn Vịt nói đúng. Chọn đáp án A
Câu 5:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tự nhiên liền sau số 89 là ………………
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên liền sau số 89 là 90
Vậy số cần điền là 90.
Lưu ý: Hai số tự nhiên liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị
Câu 6:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là ………….
Hướng dẫn giải:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001
Vậy số cần điền là 1001.
Lưu ý : Hai số tự nhiên liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị
Câu 7:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp để được 3 số tự nhiên liên tiếp: 44; ……….. ; 46
Hướng dẫn giải:
Giữa số 44 và 46 có số 45
Ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 44; 45; 46
Vậy số cần điền là 45
Câu 8:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp để được 3 số tự nhiên liên tiếp: 25; ………….. ; 27
Hướng dẫn giải:
Giữa số 25 và 27 có số 26
Ta có 3 số tự nhiên liên tiếp là: 25; 26; 27
Vậy số cần điền là 26
Câu 9:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào dãy số sau: 3; 6; 9; ……..; ……; ……….
Hướng dẫn giải:
Ta thấy:
6 = 3 + 3
9 = 6 + 3
Nên dãy số đã cho là dãy số cộng thêm 3 đơn vị
Ta có:
9 + 3 = 12
12 + 3 = 15
15 + 3 = 18
Vậy số cần điền lần lượt là: 12; 15; 18
Câu 10:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số thích hợp vào dãy số sau: 11; 13; 15; ……..; ……; ……….
Hướng dẫn giải
Ta thấy:
13 = 11 + 2
15 = 13 + 2
Nên dãy số đã cho là dãy số cộng thêm 2 đơn vị
Ta có:
15 + 2 = 17
17 + 2 = 19
19 + 2 = 21
Vậy số cần điền lần lượt là: 17; 19; 21
Câu 11:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 3874 thành tổng theo mẫu: 7894 = 7000 + 800 + 90 + 4
3874 = ………+……….+…………+……….
Hướng dẫn giải:
Số 3874 gồm: 3 nghìn, 8 trăm, 7 chục, 4 đơn vị
3874 = 3000 + 800 + 70 + 4
Vậy số cần điền lần lượt là: 3000; 800; 70; 4
Câu 12:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 736 gồm: ………. trăm, ………… chục, ………… đơn vị
Hướng dẫn giải:
Số 736 gồm: 7 trăm, 3 chục, 6 đơn vị
Vậy số cần điền lần lượt là: 7; 3; 6
Câu 13:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Chữ số 2 trong số 218 307 nằm ở hàng trăm nghìn nên có giá trị là 200 000
Chữ số 2 trong số 19 235 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 200
Chữ số 2 trong số 35824 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 20
Vậy số cần điền 200 000; 200; 20
Câu 14:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải:
Chữ số 8 trong số 58 309 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 8 000
Chữ số 8 trong số 18 667 nằm ở hàng nghìn nên có giá trị là 8 000
Chữ số 8 trong số 86 324 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 80 000
Vậy số cần điền 8000; 8000; 80 000
Câu 15:
22/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số bé nhất có 1 chữ số là ……………
Số bé nhất có 2 chữ số là ……………
Hướng dẫn giải:
Số bé nhất có 1 chữ số là 0 vì không có số nào có 1 chữ số nhỏ hơn 0
Số bé nhất có 2 chữ số là 10 vì không có số nào có 2 chữ số nhỏ hơn 10
Vậy số cần điền 0; 10
Câu 16:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: Có ………….. số có 3 chữ số
Hướng dẫn giải:
Ta có 900 số có 3 chữ số vì
Vậy số cần điền là 900.
Lưu ý : Khi tính số các số trong dãy số cách đều ta có: (số cuối - số đầu ) + 1
Câu 17:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
Hướng dẫn giải:
Hai số đã cho có cùng hàng trăm nghìn, cùng hàng chục nghìn, cùng hàng nghìn, cùng hàng chục, cùng hàng đơn vị.
Mà ta thấy ở hàng trăm của 2 số chỉ có: 1 > 0
Nên chữ số cần điền là: 0
Câu 18:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
Hướng dẫn giải:
Ta thấy: 6838 < 6839 nên số cần điền là 9
Câu 19:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0
Đáp án A
Ta thấy 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là: 5; 4; 3; 2; 1
Câu 20:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số tự nhiên x biết: 2 < x < 9
Đáp án A
Ta thấy 2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7 < 8 < 9 nên x là: 3; 4; 5; 6; 7; 8
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 7: (có đáp án) dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (201 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Cơ bản) (207 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao) (242 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (386 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu (270 lượt thi)