Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)
Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao)
-
242 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số liền sau của số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số bằng 11 là ………..
Hướng dẫn giải:
Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số bằng 11 là 92
Số liền sau số 92 là số 93.
Vậy số cần điền là: 93
Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị
Câu 2:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số liền trước số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số bằng 4 là …………..
Hướng dẫn giải:
Ta có: 4 = 1 + 0 + 3 = 1 + 1 + 2
Nên số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số bằng 4 là 103
Số liền trước số 103 là số 102.
Vậy số cần điền là: 102
Lưu ý : Hai số liền nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị
Câu 3:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339
Đáp án A
Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.
Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330
Ta có: 1320 < 1330 < 1339
Vậy x là: 1330. Chọn A
Câu 4:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm số tự nhiên x biết x là số lẻ nhỏ nhất và 121 < x < 139
Đáp án A
Ta thấy
Giữa số 121 và số 139 có các số: 122; 123; ...; 138
Mà x là số lẻ nhỏ nhất nên x là 123
Ta có: 121 < 123 < 139
Vậy x là: 123. Chọn A
Câu 5:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất …….. số có 4 chữ số khác nhau
Hướng dẫn giải:
Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:
3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)
3 cách chọn chữ số hàng trăm
2 cách chọn chữ số hàng chục
1 cách chọn chữ số hàng đơn vị
Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta lập được các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)
Vậy số cần điền là 18
Câu 6:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất ……….. số có 4 chữ số
Hướng dẫn giải
Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số nên ta có:
3 cách chọn chữ số hàng nghìn (vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)
4 cách chọn chữ số hàng trăm
4 cách chọn chữ số hàng chục
4 cách chọn chữ số hàng đơn vị
Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta lập được các số có 4 chữ số từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 4 x 4 x 4 = 192 (số)
Vậy số cần điền là 192
Câu 7:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho dãy số: 2; 4; 6; 8; ... ; 2010. Dãy số trên có ………… chữ số
Hướng dẫn giải:
Đây là dãy số chẵn liên tiếp nên 2 số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị
Từ 2 đến 8 có: (số chẵn có 1 chữ số)
Từ 10 đến 98 có: (số chẵn có 2 chữ số)
Từ 100 đến 998 có: (số chẵn có 3 chữ số)
Từ 1000 đến 2010 có: (số chẵn có 4 chữ số)
Nên dãy số trên có số chữ số là:
(chữ số)
Vậy số cần điền là 3468.
Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số chẵn hoặc lẻ ta có: (số cuối - số đầu) : 2 + 1
Câu 8:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Cho dãy số: 1; 3; 5; 7; 9; ...; 1921. Dãy số trên có ………. chữ số
Hướng dẫn giải:
Đây là dãy số lẻ liên tiếp nên 2 số đứng liền nhau hơn (kém) nhau 2 đơn vị
Từ 1 đến 9 có: ( 9 - 1 ) : 2 + 1 = 5 ( số lẻ có 1 chữ số)
Từ 11 đến 99 có: ( số lẻ có 2 chữ số)
Từ 101 đến 999 có: ( số lẻ có 3 chữ số)
Từ 1001 đến 1921 có: ( số lẻ có 4 chữ số)
Nên dãy số trên có số chữ số là:
(chữ số)
Vậy số cần điền là 3289.
Lưu ý : Muốn tìm số các số trong một dãy số cách đều chẵn hoặc lẻ ta có: (số cuối - số đầu) : 2 + 1
Câu 9:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?
Đáp án A
Theo điều kiện đầu bài ra ta có
9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)
9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)
9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)
9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)
9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18. Chọn A
Câu 10:
19/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Có ……….. số có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3
Hướng dẫn giải
Ta có:
3 = 1 + 1 + 1 + 0 + 0 = 1 + 2 + 0 + 0 + 0 = 3 + 0 + 0 + 0 + 0
Mà các số được lập phải có 5 chữ số nên từ các tổng trên ta tìm được các số có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3 là:
11 100; 11 010; 11 001; 10 011; 10 101; 10 110; 12 000; 10 200; 10 020; 21 000; 20 100; 20 010; 20 001; 30000.
Nên ta lập được 14 số
Vậy số cần điền là 14
Câu 11:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 7?
Đáp án A
Theo điều kiện đầu bài ra ta có
8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)
7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7 (thỏa mãn)
6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (loại)
5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 71 và 17. Chọn A
Câu 12:
22/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 12?
Đáp án B
Theo điều kiện đầu bài ra ta có
8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)
7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7 (loại)
6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)
5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26. Chọn B
Câu 13:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 693 037 thành tổng theo mẫu sau: 309 020 = 300 000 + 9000 + 20
693 037 = ……………..
Hướng dẫn giải:
Số 693 037 gồm: 6 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 3 nghìn, 3 chục, 7 đơn vị
Nên 693 037 = 600 000 + 90 000 + 3000 + 30 + 7
Vậy đáp án cần điền là: 600 000 + 90 000 + 3000 + 30 + 7
Câu 14:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 1 706 903 thành tổng theo mẫu sau: 309 020 = 300 000 + 9000 + 20
1 706 903 = …………….
Hướng dẫn giải:
Số 1 706 903 gồm: 1 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 9 trăm, 3 đơn vị
Nên 1 706 903 = 1000 000 + 700 000 + 6000 + 900 + 3
Vậy đáp án cần điền là: 1000 000 + 700 000 + 6000 + 900 + 3
Câu 15:
15/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị chữ số 7 trong số 7 380 064 là ………….
Hướng dẫn giải:
Chữ số 7 trong số 7 380 064 nằm ở hàng triệu nên có giá trị là 7000 000
Vậy số cần điền là 7000 000
Câu 16:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Hướng dẫn giải
Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.
Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 400.
Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.
Vậy số cần điền là 40; 400; 40
Câu 17:
18/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tự nhiên A là số liền trước số nhỏ nhất có 7 chữ số. Số tự nhiên A có ……… chữ số
Hướng dẫn giải:
Số nhỏ nhất có 7 chữ số là 1 000 000
Số liền trước số 1 000 000 là 999 999.
Nên số tự nhiên A là số 999 999 và có 6 chữ số
Vậy số cần điền là: 6
Câu 18:
21/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số tự nhiên B là số liền sau số lớn nhất có 6 chữ số. Số tự nhiên B có …………. chữ số
Hướng dẫn giải:
Số lớn nhất có 6 chữ số là 999 999
Số liền sau số 999 999 là 1 000 000
Nên số tự nhiên B là số 1 000 000 và có 7 chữ số
Vậy số cần điền là: 7
Câu 19:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biết . Vậy
Đáp án D
Ta có:
Vậy a + b = 8 ( vì 11 × 8 = 88)
Nên ta chọn đáp án: 8
Câu 20:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là …………..
Hướng dẫn giải:
Chữ số 3 trong số 5 738 421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.
Vậy số cần điền là 30 000
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 7: (có đáp án) dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (201 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Cơ bản) (207 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Trung bình) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thập phân So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (Nâng cao) (241 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 1: (có đáp án) ôn tập các số đến 100000 (461 lượt thi)
- Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản) (385 lượt thi)
- Trắc nghiệm Giây, thế kỉ (Nâng cao) (350 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Trung bình) (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản) (331 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Cơ bản) (322 lượt thi)
- Trắc nghiệm Yến, tạ, tấn - Bảng đơn vị đo khối lượng (Nâng cao) (311 lượt thi)
- Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Triệu và lớp triệu có đáp án (Cơ bản) (277 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 4 Bài 6: (có đáp án) triệu và lớp triệu (270 lượt thi)