Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (có đáp án)
Trắc nghiệm Hóa 11 Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
-
651 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án B
Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Câu 2:
Đáp án D
Công thức phân tử (CTPT) không cho ta biết cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.
Để biết cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ ta phải dựa vào công thức cấu tạo.
Câu 3:
Đáp án B
CTPT của X có dạng (CH2O)n
Đáp án B. C2H4O2 thỏa mãn với n = 2
Câu 4:
Đáp án B
Tỉ lệ tối giản:
nC : nH : nO = 2 : 4 : 2 = 1 : 2 : 1
Câu 5:
Đáp án A
%mC = = 52,17%
Câu 6:
Đáp án A
= 6,38 : 44 = 0,145 mol → nC = = 0,145 mol
= 1,827 : 18 = 0,1015 mol → nH = 2. = 2.0,1015 = 0,203 mol
mN = m hợp chất – mC – mH = 2,349 – 0,145.12 – 0,203.1 = 0,406 gam
→ nN = 0,029 mol
Đặt CTĐG nhất của nicotin là CxHyNz
→ x : y : z = 0,145 : 0,203 : 0,029 = 5 : 7 : 1
→ CTĐG nhất là C5H7N
Câu 7:
Đáp án C
Gọi CTPT của X là CxHy có thể tích là 1 lít.
→ x = 1
→ CTPT của X là CH4
Câu 8:
Đáp án B
= 24,75 → MX = 24,75.4 = 99 (g/mol)
Đặt CTPT của Z là (CH2Cl)n
→ 49,5.n = 99 → n = 2
→ CTPT của Z là C2H4Cl2
Câu 9:
Đáp án D
= 44 → MX = 44.2 = 88 (g/mol)
Câu 10:
Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi (đktc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phân tử khối của X là
Đáp án A
Do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol.
nX = = 0,025 mol
→ MX = = 60 (g/mol)
Câu 11:
Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O ta có mC : mH : mO = 2,24 : 0,357 : 2. Công thức đơn giản nhất của X là:
Đáp án C
Gọi CTPT X là: CxHyOz
x : y : z =
= 0,187 : 0,375 : 0,125 = 3 : 6 : 2
→ CTĐG : C3H6O2
Câu 12:
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
Đáp án B
CTPT của X là (CH2O)n hay CnH2nOn
MX = 30.2 = 60 → (12 + 2.1 + 16).n = 60 → n = 2
→ CTPT là C2H4O2
Câu 13:
Đáp án D
MX = 2.44 = 88 (g/mol). Đặt CTPT của X là CxHyOz
%mC = = 54,54% → x = 4
%mH = = 9,09% → y = 8
MX = 12.4 + 1.8 + 16z = 88 → z = 2
→ CTPT: C4H8O2
Câu 14:
Đáp án D
Đặt CTPT của X là CxHyOz
MX = 2.44 = 88 (g/mol);
= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol;
= 3,6 : 18 = 0,2 mol
nX = = 0,05 mol
Bảo toàn nguyên tố C: 0,05x = 0,2 → x = 4
Bảo toàn nguyên tố H: 0,05y = 2.0,2 → y = 8
12.4 + 8.1 + 16z = 88 → z = 2
→ CTPT: C4H8O2
Câu 15:
Đáp án A
Bảo toàn nguyên tố C: x = 4
Bảo toàn nguyên tố H: y = 5.2 = 10
Bảo toàn nguyên tố O: z + 6.2 = 4.2 + 5.1 → z = 1
→ CTPT: C5H10O
Câu 16:
Đáp án A
= 15 → MX = 15.2 = 30 (g/mol)
CTPT: CxHy
→ 12x + y = 30
→ 12x < 30 → x < 2,5
Nếu x = 1 → y = 18 (loại)
Nếu x = 2 → y = 6 (thỏa mãn đáp án A)
→ C2H6
Câu 17:
Đáp án B
Đặt CTPT của X là CxHyOz
Do ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì tỉ lệ về thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol.
nX == 0,025 mol
→ MX = = 74 g/mol
= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
= 5,4 : 18 = 0,3 mol
nX = = 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố C: 0,1x = 0,3 → x = 3
Bảo toàn nguyên tố H: 0,1y = 2.0,3 → y = 6
12.3 + 6.1 + 16z = 74 → z = 2
→ CTPT: C3H6O2
Câu 18:
Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hơi chất A, cần dùng 250 ml O2, chỉ tạo ra 200 ml CO2 và 200 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của A là:
Đáp án C
→ x = 2 ; y = 4 ; z = 1
→ Công thức phân tử của A là C2H4O
Câu 19:
Hợp chất hữu cơ X (C, H, O N) có công thức trùng với công thức đơn giản nhất, đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam X, thu được 4,48 lít CO2; 1,12 lít N2 (các khí đều đo ở đktc) và 4,5 gam H2O. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử X là
Đáp án C
Đặt CTPT của X là CxHyOzNt
= 0,2 mol; = 0,25 mol
nC = = 0,2 mol; nH = 2. = 0,5 mol
nN = 2. = 2.0,05 = 0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: 12.nC + 1.nH + 14.nN + 16.nO = 7,5
→ 12.0,2 + 1.0,5 + 14.0,1 + 16nO = 7,5
→ nO = 0,2 mol
x : y : z : t = nC : nH : nO : nN = 0,2 : 0,5 : 0,2 : 0,1 = 2 : 5 : 2 : 1
→ Công thức đơn giản nhất là C2H5O2N
→ CTPT là C2H5O2N
→ Có 5 nguyên tử hiđro trong một phân tử X.
Câu 20:
Đốt cháy 3,7g chất hữu cơ X (C, H, O) dùng vừa đủ 6,72 lít oxi (đktc) và thu được 0,25 mol H2O. Công thức phân tử của X là: (biết 70 < MX < 83)
Đáp án D
= 0,3 mol
Gọi CTPT CxHyOz
X + O2 CO2 + H2O
Bảo toàn khối lượng:
→ 3,7 + 9,6 = + 0,25.18
→ = 8,8 gam → = 0,2 mol
→ nC = = 0,2 mol; nH = 2. = 0,5 mol
mO = mX – mC – mH = 3,7 – 0,2.12 – 0,5 = 0,8 gam
→ nO = 0,05 mol
x : y : z = 0,2 : 0,5 : 0,05 = 4 : 10 : 1
→ X có dạng (C4H10O)n
→ Ta có 70 < 74n < 83 → n =1
→ CTPT: C4H10O
Câu 21:
Đáp án B
Gọi CTPT của A là: CxHyOz
Theo đề bài ta có:
Lượng oxi để đốt A bằng 8 lần lượng oxi của nó:
→32. ( ) = 8.16z → 4x + y = 18z (1)
Sau khi đốt A lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước bằng 22/9.
→ → y = 2x (2)
Từ (1) và (2) → x = 3z
→ x : y : z = 3z : 6z : z = 3 : 6 : 1
→ CTĐG: C3H6O
Câu 22:
Vitamin A (retinol) có công thức phân tử C20H30O, công thức đơn giản nhất của vitamin A là:
Đáp án B
C20H30O có tỉ lệ tối giản C : H : O = 20 : 30 : 1
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
Đáp án D
Đặt CTPT của X là CxHyOz
MX = 4.7,5 = 30 (g/mol);
= 4,4 : 44 = 0,1 mol → nC = = 0,1 mol
= 1,8 : 18 = 0,1 mol → nH = 2. = 0,2 mol
Bảo toàn khối lượng: mX = mC + mH + mO
→ 3 = 0,1.12 + 0,2.1 + mO
→ mO = 1,6 → nO = 0,1 mol
→ x : y : z = nC : nH : nO = 0,1 : 0,2 : 0,1 = 1 : 2 : 1
→ CTPT của X là (CH2O)n
→ 30n = 30 → n = 1
→ CTPT của X là CH2O
Câu 24:
Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, trong đó C chiếm 40%. Công thức phân tử của X là?
Đáp án D
Cả ba đáp án trên đều có dạng (CH2O)n
→ %mC = .100 = 40%
→ Với mọi n nguyên dương đều thỏa mãn
Câu 25:
Để đốt cháy 1 mol chất X cần 3,5 mol O2, công thức phân tử của chất X có thể là:
Đáp án D
Đặt X có CTPT là: CxHyOz
→ = 3,5
→ x = 3; y = 8; z = 3 thỏa mãn.
→ CTPT của X là C3H8O3
Câu 26:
Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40%; 6,67%; 53,33%. Biết trong X có 2 nguyên tử oxi. Công thức phân tử của X là:
Đáp án C
Đặt X có CTĐGN là: CxHyOz
x : y : z = = 3,3 : 6,6 : 3,3 = 1 : 2: 1
→ CTĐGN của X là : CH2O
X có 2 nguyên tử O → CTPT của X là C2H4O2
Câu 27:
Một hợp chất hữu cơ (Z) có công thức nguyên là (C3H8O)n. Công thức phân tử của hợp chất trên là
Đáp án B
Đặt Z có CTPT là: CxHyOz
Trong hợp chất hữu cơ ta có: y 2x + 2 với x, y nguyên dương
→ 8n 2.3n + 2
→ n 1 → Duy nhất n = 1
Vậy công thức phân tử của Z là: C3H8O
Câu 28:
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C5H10Oz. Biết %H trong A là 9,8%. vậy %O trong A là bao nhiêu?
Đáp án D
%H = = 9,8%
→ z = 2
→ Công thức phân tử của A là C5H10O2
→ %O = = 31,37%
Câu 29:
Khi đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được CO2, H2O và N2 biết trong X có phần trăm về khối lượng các chất là %C= 51,3%. %H= 9,4%; %N= 12%; và dA/kk= 4,03. Công thức đơn giản nhất của X là:
Đáp án C
%O = 100 - %C - %H - %N = 100 – 51,3 – 9,4 – 12 = 27,3%
Đặt A có CTĐGN là: CxHyOzNt
x : y : z : t =
= 4,28 : 9,40 : 1,71 : 0,86
→ x : y : z : t = 5 : 11 : 2 : 1
→ CTĐGN của X là: C5H11O2N
→ MA = 4,03.29 = 117 (g/mol)
→ CTPT của X là : C5H11O2N
Câu 30:
Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất A thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức thực nghiệm của A là:
Đáp án D
= 8,8 : 44 = 0,2 mol → nC = = 0,2 mol
= 3,6 : 18 = 0,2 mol → nH = 2. = 2.0,2 = 0,4 mol
mO = mA – mC – mH = 6 – 0,2.12 – 0,4.1 = 3,2 gam
→ nO = 3,2 : 16 = 0,2 mol
Đặt A có CTĐGN là: CxHyOz
x : y : z = nC : nH : nO = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1
→ Công thức thực nghiệm hay CTĐGN của A là CH2O
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ (có đáp án) (650 lượt thi)
- 15 câu trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ cực hay có đáp án (260 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Nhận biết) (214 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Thông hiểu) (231 lượt thi)
- Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Vận dụng) (195 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu (có đáp án) (408 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu (có đáp án) (398 lượt thi)
- Trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Nhận biết) (284 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo (có đáp án) (275 lượt thi)
- 16 câu trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu cơ cực hay có đáp án (261 lượt thi)
- 14 câu trắc nghiệm Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ cực hay có đáp án (232 lượt thi)
- Trắc nghiệm Phản ứng hữu cơ (có đáp án) (232 lượt thi)
- 16 câu trắc nghiệm Hợp chất hữu cơ cực hay có đáp án (206 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu cơ có đáp án (Vận dụng) (202 lượt thi)
- Trắc nghiệm Mở đầu về hóa học hữu cơ có đáp án (Nhận biết) (201 lượt thi)