Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án

Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 8 có đáp án

  • 299 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024
Số thập phân lớn nhất trong các số 8,405; 8,415; 8,425; 8,40 là:
Xem đáp án
8,40<8,405<8,415<8,425 nên số thập phân lớn nhất là 8,425.
Chọn C.

Câu 2:

22/07/2024
Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất:
 
Xem đáp án
Số thập phân 10,040 viết dưới dạng gọn nhất: 10,04
Chọn B.

Câu 3:

22/07/2024
Số thập phân bằng với số 22,09 là:
 
Xem đáp án
Số thập phân bằng với số 22,09 là: 22,090
Chọn C.

Câu 4:

22/07/2024
4m 5dm = ….. m. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
Xem đáp án

Đổi: 4m 5dm = 4m + 510m= 4,5m
Chọn A.


Câu 5:

12/12/2024
8m 5cm = ….. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Xem đáp án
Đáp án đúng là A
Lời giải
8m 5dm = 8m +5100m = 8,05m
*Phương pháp giải:

- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

- Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

*Lý thuyết:

 Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài

Lý thuyết Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân lớp 5 (ảnh 1)

Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là:

- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé;

- Đơn vị bé bằng  đơn vị lớn.

Xem thêm

35 Bài tập Đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích lớp 5 (có đáp án) 

 

Câu 6:

23/07/2024
Cho a4,b16¯<14,116 . Vậy a, b có giá trị là:
Xem đáp án
Cho a4,b16¯<14,116 .
Vậy a, b có giá trị là: a = 1; b = 0.
Chọn D

Câu 7:

22/07/2024
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
Xem đáp án
a, 3,06 < 3,6        b, 12,124 < 12,134       c, 91,67 = 91,670
d, 13,8 > 13,08    e, 67,362 < 67,366        g, 15,201 > 15,021

Câu 8:

22/07/2024
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
Xem đáp án
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,975; 7,649; 7,694; 7,795; 7,956; 8,576; 8,765

Câu 9:

22/07/2024
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
Xem đáp án
a) Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m
15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m
3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m
b) Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm
60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm
12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm

Câu 11:

23/07/2024
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó.
Xem đáp án
Đổi 0,8km = 800m
Nửa chu vi khu vườn hình chữ nhật là:
800 : 2 = 400 (m)
Chiều dài khu vườn là:
(400 + 60) : 2 = 230 (m)
Chiều rộng của khu vườn là:
(400 – 60) : 2 = 170 (m)
Diện tích của khu vườn là:
230 × 170 = 39 100 (m2)

Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương