Câu hỏi:
22/07/2024 200
Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
a, Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 25km 324m =
15m 79cm = 2m 5dm =
3dm 50cm = 7hm 5m =
b, Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 1200mm =
60cm 60mm = 6dm 9mm =
12m 6cm = 12m 70mm =
Trả lời:
Giải bởi Vietjack
a) Có đơn vị là mét.
7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m
15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m
3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m
b) Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm
60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm
12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm
7m 28cm = 7,28m 25km 324m = 25 314m
15m 79cm = 15,79m 2m 5dm = 2,5m
3dm 50cm = 0,8m 7hm 5m = 705m
b) Có đơn vị là đề-xi-mét.
40dm 3cm = 40,3dm 1200mm = 12dm
60cm 60mm = 6,6dm 6dm 9mm = 6,09dm
12m 6cm = 120,6dm 12m 70mm = 120,7dm
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 0,8km, chiều dài hơn chiều rộng 60m. Tính diện tích khu vườn đó.
Xem đáp án »
23/07/2024
241
Câu 5:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
8,576; 6,975; 7,694; 8,765; 7,956; 7,649; 7,795
Xem đáp án »
22/07/2024
234
Câu 6:
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m
a, 25,16m = … m … cm
b, 9,5dm = … dm … cm
c, 6,127km = … km … m
d, 23,5dam = … dam … m
Xem đáp án »
22/07/2024
214
Câu 8:
Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
a, 3,06 … 3,6 b, 12,124 … 12,134 c, 91,67 … 91,670
d, 13,8 … 13,08 e, 67,362 … 67,366 g, 15,201 … 15,021
Xem đáp án »
22/07/2024
163