Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp án
Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung 2 có đáp án
-
505 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: x – 153257 = 357682
Ta có:
x – 153257 = 357682
x = 357682 + 153257
x = 510939
Vậy đáp án đúng là: x = 510939. Chọn D
Câu 2:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: 538 728 – x = 153 472
Ta có:
538 728 – x = 153 472
x = 538 728 – 153 472
x = 385 256
Vậy đáp án đúng là: x = 385 256. Chọn C
Câu 3:
04/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
13257 + 68920 + 36743 + 11080 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:
13257 + 68920 + 36743 + 11080
= (13257 + 36743) + (68920 + 11080)
= 50000 + 80000
= 130000
Vậy số cần điền là: 130000.
Câu 4:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính giá trị biểu thức:
14672 + 35189 – 43267 = ...............
Ta có:
14672 + 35189 – 43267
= 49861 – 43267
= 6594
Vậy số cần điền là: 6594.
Câu 5:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
32587 + 27413 + 52500 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:
32587 + 27413 + 52500
= 60000 + 52500
= 112500
Vậy số cần điền là: 112500.
Câu 6:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính giá trị biểu thức:
15350 + 17400 + 20500 = ...............
Ta có: 15350 + 17400 + 20500
= 32750 + 20500
= 53250
Vậy số cần điền là: 53250.
Câu 7:
20/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
5128 + 2573 + 2872 + 5427 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:
5128 + 2573 + 2872 + 5427
= (5128 + 2872) + (2573 + 5427)
= 8000 + 8000
= 16000
Vậy số cần điền là: 16000.
Câu 8:
17/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
321879 + 125800 + 178121 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:
321879 + 125800 + 178121
= 321879 + 178121 + 125800
= 500000 + 125800
= 625800
Vậy số cần điền là: 625800.
Câu 9:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 68cm. Chiều dài hơn chiều rộng là 16cm. Diện tích của hình chữ nhật là ............... cm2.
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
68 : 2 = 34 (cm)
Theo bài ra ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ ta có bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
(34 + 16) : 2 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
25 – 16 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
25 x 9 = 225 cm2.
Đáp số: 225 cm2.
Câu 10:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính giá trị biểu thức:
367208 – 17892 + 94005 = ...............
Ta có: 367208 – 17892 + 94005
= 349316 + 94005
= 443321
Vậy số cần điền là: 443321.
Câu 11:
07/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tính bằng cách thuận tiện:
321475 + 24573 + 278525 = ...............
Thực hiện chuyển chỗ các số hạng thành từng đôi có tổng là các số tròn nghìn. Ta có:
321475 + 24573 + 278525
= 321475 + 278525 + 24573
= 600000 + 245734
= 624573
Vậy số cần điền là: 624573.
Câu 12:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống: Tổng hai số lẻ liên tiếp bằng 180. Vậy:
Số lẻ thứ nhất là ...............
Số lẻ thứ hai là ...............
Chỉ ra 2 số lẻ liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị
Bước 1: Tìm số lẻ thứ nhất
Bước 2: Tìm số lẻ thứ hai
Bài giải:
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
Số lẻ thứ nhất là: (180 – 2) : 2 = 89
Số lẻ thứ hai là: 89 + 2 = 91
Đáp số: Số lẻ thứ nhất: 89
Số lẻ thứ hai: 91
Câu 13:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
12538 + 32764 + 52758 = ...............
Ta có:
+ Đặt tính thẳng hàng
+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị cộng hàng đơn vị, hàng chục cộng hàng chục, hàng trăm cộng hàng trăm, hàng nghìn cộng hàng nghìn và hàng chục nghìn cộng hàng chục nghìn.
Nên
Vậy số cần điền là: 98060.
Câu 14:
23/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức a + (b + c) với a = 2157, b = 3570 và c = 82532 là 88260. Đúng hay sai?
Với a = 2157, b = 3570 và c = 82532 thì
a + (b + c) = 2157 + (3570 + 82532)
= 2157 + 86 102
= 88 259.
Vậy với a = 2157, b = 3570 và c = 82532 thì a + (b + c) có giá trị là 88 259
Ta chọn đáp án: B. Sai
Câu 15:
10/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: x + 32537 + 87925 = 132578
Ta có: x + 32537 + 87925 = 132578
x + 120462 = 132578
x = 132578 – 120462
x = 12116
Vậy đáp án đúng là: x = 12116. Chọn C
Câu 16:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
950909 – 50505 – 125387 = ...............
Ta có:
+ Đặt tính thẳng hàng
+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn.
Nên
Vậy số cần điền là: 775017.
Câu 17:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
Tìm hai số biết trung bình cộng của hai số đó là 1001 và hiệu của hai số đó là 802. Vậy:
Số lớn là ...............
Số bé là ...............
Bước 1: Tìm tổng của hai số
Bước 2: Tìm số thứ nhất
Bước 3: Tìm số thứ hai
Bài giải:
Tổng của hai số là: 1001 x 2 = 2002
Hiệu của chúng là: 802
Số lớn là: (2002 + 802) : 2 = 1402
Số bé là: 1402 – 802 = 600
Đáp số: Số lớn: 1402
Số bé: 600
Câu 18:
23/07/2024Điền đáp án đúng vào ô trống:
753120 – 632505 = ...............
Ta có:
+ Đặt tính thẳng hàng
+ Tính: từ phải sang trái, hàng đơn vị trừ hàng đơn vị, hàng chục trừ hàng chục, hàng trăm trừ hàng trăm, hàng nghìn trừ hàng nghìn, hàng chục nghìn trừ hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn trừ hàng trăm nghìn.
Nên
Vậy số cần điền là: 120615 .
Câu 19:
14/07/2024Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Tìm x biết: 352278 + x = 516312
Ta có:
352278 + x = 516312
x = 516312 – 352278
x = 164034
Vậy đáp án đúng là: x = 164034.
Chọn D
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Luyện tập chung 2 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
-
Trắc nghiệm Bài tập nâng cao Luyện tập chung 2 có đáp án
-
20 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 (1110 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 1: Phép cộng có đáp án (506 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 2: Phép trừ có đáp án (565 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 3: Biểu thức có chứa hai chữ (726 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 4: Tính chất giao hoán của phép cộng có đáp án (731 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 5: Biểu thức có chứa ba chữ có đáp án (701 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 6: Tính chất kết hợp của phép cộng có đáp án (647 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án (641 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 8: Luyện tập chung 1 có đáp án (589 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 9: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt có đáp án (676 lượt thi)