Trắc nghệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Phép trừ phân số
Trắc nghệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Phép trừ phân số
-
207 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Số đối của phân số 137 là
Đáp án cần chọn là: D
Số đối của phân số 137 là −137 hoặc −137 hoặc 13−7
Câu 2:
22/07/2024Số đối của phân số 49 là:
Đáp án cần chọn là: C
Số đối của phân số 49 là: −49 .
Câu 3:
23/07/2024Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án A: Số đối của −23 là 23 chứ không phải 32 nên A sai.
Đáp án B: Số đối của −123 là 123 chứ không phải 13−12 nên B sai.
Đáp án C: Số đối của 12 là −12 nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của 34 là −34 hoặc 3−4 hoặc −34 chứ không phải −43 nên D sai
Câu 4:
17/12/2024Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
Đáp án đúng là: B
Lời giải
Đáp án A: Số đối của 37 là −37 chứ không phải 73 nên A sai.
Đáp án B: Số đối của 1115 là −1115 nên B đúng
Đáp án C: Số đối của 5 là −5 nên C sai
Đáp án D: Số đối của 89 là −89 D sai.
*Phương pháp giải;
- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
*Lý thuyết;
1. Khái niệm phân số
- Phân số bao gồm tử số và mẫu số, trong đó tử số là một số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang.
- Cách đọc phân số: Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc “phần” sau đó đọc đến mẫu số.
Ví dụ: Phân số 18 được đọc là một phần tám
- Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.
Ví dụ: 3:5=35
- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
Ví dụ: 6=61; 18=181; ...
- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.
Ví dụ: 1=66; 1=5656; ...
- Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.
Ví dụ: 0=08; 0=0445; ...
2. Tính chất cơ bản của phân số
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Xem thêm
Lý thuyết Ôn tập: Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số (mới + Bài Tập) - Toán lớp 5
Câu 5:
23/07/2024Kết quả của phép tính 34−720 là
Đáp án cần chọn là: C
34−720=1520−720=820=25
Câu 6:
23/07/2024Kết quả của phép tính −17−18 là:
Đáp án cần chọn là: B
−17−18=−856−756=−1556
Câu 7:
23/07/2024Số đối của −(−227) là
Đáp án cần chọn là: D
Ta có: −(−227)=227 nên số đối của 227 là −227
Câu 8:
22/07/2024Số đối của −|−4517| là:
Đáp án cần chọn là: B
Ta có: −|−4517|=−4517 nên số đối của −4517 là 4517 .
Câu 12:
22/07/2024Tìm x biết x−115=110
Đáp án cần chọn là: B
x−115=110x=110+115x=330+230x=530x=16
Câu 13:
22/07/2024Giá trị của x thỏa mãn 1520−x=716 là
Đáp án cần chọn là: B
1520−x=716−x=716−1520−x=−516x=516
Câu 14:
23/07/2024Giá trị của x thỏa mãn 16−x=−142 là
Đáp án cần chọn là: A
16−x=−142x=16−−142x=742−−142x=842x=421
Câu 15:
23/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
Đáp án cần chọn là: B
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
13+x24=38x24=38−13x24=124x=1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Câu 16:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5...+43=179
Đáp án cần chọn là: D
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:
5x+43=1795x=179−435x=59x=9
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 9.
Câu 17:
23/07/2024Chọn câu đúng.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án A: 413−12=826−1326=−526≠526 nên A sai.
Đáp án B: 12−13=36−26=16≠56 nên B sai.
Đáp án C: 1720−15=1720−420=1320 nên C đúng.
Đáp án D: 515−13=13−13=0≠15 nên D sai.
Câu 18:
22/07/2024Chọn câu đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A: 415−43=415−2015=−1615≠45 nên A sai.
Đáp án B: 815−43=815−2015=−45 nên B đúng.
Đáp án C: 4−25=185≠85 nên C sai.
Đáp án D: 13−3=−83≠89 nên D sai
Câu 19:
23/07/2024Tính 415−265−439 ta được
Đáp án cần chọn là: B
415−265−439=52195−6195−20195=52−6−20195=26195=215
Câu 20:
22/07/2024Tính 47+−54−328 ta được
Đáp án cần chọn là: C
47+−54−328=1628+−3528−328=16−35−328=−2228=−1114
Câu 21:
23/07/2024Tính hợp lý B=3123−(730+823) ta được
Đáp án cần chọn là: A
B=3123−(730+823)B=3123−730−823B=(3123−823)−730B=1−730B=2330
Câu 22:
23/07/2024Tính hợp lý A=1017−513−−717−813+1125 ta được
Đáp án cần chọn là: B
A=1017−513−−717−813+1125=(1017−−717)+(−513−813)+1125=1−1+1125=1125
Câu 23:
22/07/2024Cho M=(13+1267+1341)−(7967−2841) và N=3845−(845−1751−311) . Chọn câu đúng.
Đáp án cần chọn là: D
M=(13+1267+1341)−(7967−2841)M=13+1267+1341−7967+2841M=13+(1267−7967)+(1341+2841)M=13+(−1)+1M=13
N=3845−(845−1751−311)N=3845−845+1751+311N=(3845−845)+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411
Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N
Câu 24:
23/07/2024Cho P=−512−(34+712−28) và Q=(741−49)−(319+741)+(49−1619). Chọn câu đúng.
Đáp án cần chọn là: B
P=−512−(34+712−28)=−512−34−712+28=(−512−712)+(−34)+28=−1−34+28=−32
Q=(741−49)−(319+741)+(49−1619)=741−49−319−741+49−1619=(741−741)+(−49+49)+(−319−1619)=0+0−1=−1
Vì −32<−1 nên M < N.
Câu 25:
23/07/2024Tìm x sao cho x−−712=1718−19
Đáp án cần chọn là: C
x−−712=1718−19x−−712=56x=56+−712x=14
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập: Phép trừ phân số chọn lọc, có đáp án (292 lượt thi)
- Trắc nghệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Phép trừ phân số (206 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài Tập Ôn Tập Chương 3 (có đáp án): Phân số (499 lượt thi)
- Tổng hợp bài tập Chương 3 phần Số học Toán 6 có đáp án (428 lượt thi)
- Bài tập: Tìm một số biết giá trị phân số của nó hay, chi tiết có đáp án (388 lượt thi)
- Bài tập: Phân số bằng nhau chọn lọc, có đáp án (332 lượt thi)
- Trắc nghệm Toán 6 Bài 15 (có đáp án): Tìm một số biết giá trị một phân số của nó (321 lượt thi)
- Bài tập: Mở rộng khái niệm phân số chọn lọc, có đáp án (308 lượt thi)
- Bài tập: Phép nhân phân số chọn lọc, có đáp án (298 lượt thi)
- Bài tập: Tìm tỉ số của hai số chọn lọc, có đáp án (278 lượt thi)
- Bài tập: Tìm giá trị phân số của một số cho trước chọn lọc, có đáp án (272 lượt thi)
- Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án (271 lượt thi)