Trang chủ Lớp 6 Toán Trắc nghệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Phép trừ phân số

Trắc nghệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Phép trừ phân số

Trắc nghệm Toán 6 Bài 9 (có đáp án): Phép trừ phân số

  • 168 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Số đối của phân số  137 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Số đối của phân số  137  là 137  hoặc  137  hoặc 137


Câu 2:

22/07/2024

Số đối của phân số  49 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Số đối của phân số 49  là: 49 .


Câu 3:

22/07/2024

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án A: Số đối của 23  là  23  chứ không phải 32  nên A sai.

Đáp án B: Số đối của  123  là  123  chứ không phải  1312  nên B sai.

Đáp án C: Số đối của 12  là  12  nên C đúng.

Đáp án D: Số đối của  34  là 34  hoặc 34  hoặc  34  chứ không phải  43  nên D sai


Câu 4:

17/12/2024

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Lời giải

Đáp án A: Số đối của  37  là  37  chứ không phải 73  nên A sai.

Đáp án B: Số đối của  1115  là 1115  nên B đúng

Đáp án C: Số đối của 5 là −5 nên C sai

Đáp án D: Số đối của  89  là 89  D sai.

*Phương pháp giải;

- Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

*Lý thuyết;

1. Khái niệm phân số

- Phân số bao gồm tử số và mẫu số, trong đó tử số là một số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới dấu gạch ngang.

- Cách đọc phân số: Khi đọc phân số ta đọc tử số trước rồi đọc “phần” sau đó đọc đến mẫu số.

Ví dụ: Phân số 18 được đọc là một phần tám

- Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho.

Ví dụ: 3:5=35

- Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.

Ví dụ: 6=61;   18=181;  ...

- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0.

Ví dụ: 1=66;   1=5656;  ...

- Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0.

Ví dụ: 0=08;  0=0445;  ...

2. Tính chất cơ bản của phân số

- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Xem thêm

Lý thuyết Ôn tập: Khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số (mới  + Bài Tập) - Toán lớp 5 


Câu 5:

22/07/2024

Kết quả của phép tính 34720  là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

34720=1520720=820=25


Câu 6:

22/07/2024

Kết quả của phép tính  1718 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

1718=856756=1556


Câu 7:

22/07/2024

Số đối của 227  là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Ta có:  227=227  nên số đối của  227  là 227


Câu 8:

22/07/2024

Số đối của  4517 là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có:  4517=4517  nên số đối của  4517  là  4517 .


Câu 9:

22/07/2024

Tính 1649

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

1649=16+49=318+818=518


Câu 10:

22/07/2024

Tính 315325

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

315325=15+325=525+325=225

 


Câu 11:

22/07/2024

Tìm x biết x+114=57

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

x+114=57x=57114x=914


Câu 12:

22/07/2024

Tìm x biết x115=110

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

x115=110x=110+115x=330+230x=530x=16


Câu 13:

22/07/2024

Giá trị của x thỏa mãn  1520x=716 là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

1520x=716x=7161520x=516x=516


Câu 14:

22/07/2024

Giá trị của x thỏa mãn 16x=142  là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

16x=142x=16142x=742142x=842x=421


Câu 15:

22/07/2024

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

13+x24=38x24=3813x24=124x=1

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1


Câu 16:

22/07/2024

Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5...+43=179

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Đặt số cần điền vào chỗ chấm là x ta có:

5x+43=1795x=179435x=59x=9

Vậy số cần điền vào chỗ trống là 9.


Câu 17:

22/07/2024

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Đáp án A: 41312=8261326=526526  nên A sai.

Đáp án B:  1213=3626=1656  nên B sai.

Đáp án C: 172015=1720420=1320  nên C đúng.

Đáp án D: 51513=1313=015  nên D sai.


Câu 18:

22/07/2024

Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Đáp án A: 41543=4152015=161545  nên A sai.

Đáp án B:  81543=8152015=45  nên B đúng.

Đáp án C:  425=18585  nên C sai.

Đáp án D: 133=8389  nên D sai


Câu 19:

22/07/2024

Tính 415265439  ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

415265439=52195619520195=52620195=26195=215


Câu 20:

22/07/2024

Tính 47+54328  ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

47+54328=1628+3528328=1635328=2228=1114


Câu 21:

23/07/2024

Tính hợp lý B=3123730+823  ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

B=3123730+823B=3123730823B=3123823730B=1730B=2330


Câu 22:

22/07/2024

Tính hợp lý  A=1017513717813+1125 ta được

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

A=1017513717813+1125=1017717+513813+1125=11+1125=1125


Câu 23:

22/07/2024

Cho M=13+1267+134179672841   và N=38458451751311 . Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

M=13+1267+134179672841M=13+1267+13417967+2841M=13+12677967+1341+2841M=13+1+1M=13

N=38458451751311N=3845845+1751+311N=3845845+1751+311N=23+13+311N=1+311N=1411

Vì 13<1<1411  nên M < 1 < N


Câu 24:

22/07/2024

Cho  P=51234+71228  và  Q=74149319+741+491619. Chọn câu đúng. 

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

P=51234+71228=51234712+28=512712+34+28=134+28=32

Q=74149319+741+491619=74149319741+491619=741741+49+49+3191619=0+01=1

Vì  32<1  nên M < N.


Câu 25:

22/07/2024

Tìm x sao cho x712=171819

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

x712=171819x712=56x=56+712x=14


Bắt đầu thi ngay