Liên từ

  • 630 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Choose the best answer.

Alice eats a lot, ___ she hardly does exercise.

Xem đáp án

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau =>dùng từ nối “but”

=>Alice eats a lot, but she hardly does exercise.

Tạm dịch: Alice ăn rất nhiều, nhưng cô hầu như không tập thể dục.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

22/07/2024

Choose the best answer.

Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.

Xem đáp án

And: Và                           

But: Nhưng                                     

Or: Hoặc                            

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một =>dùng từ nối “so”

Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.  

Tạm dịch: Martha cứ ho, nên cô cần gặp bác sĩ.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

22/07/2024

Choose the best answer.

She decided to quit this job ______ the low salary.

Xem đáp án

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=>She decided to quit this job because of the low salary.  

Tạm dịch: Cô quyết định bỏ công việc này vì mức lương thấp.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

23/07/2024

Choose the best answer.

_______ it is a comedy, I don't find it funny.

Xem đáp án

because: bởi vì (đi với một mệnh đề)

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

=>Although it is a comedy, I don't find it funny.

Tạm dịch: Mặc dù nó là một bộ phim hài, nhưng tôi không thấy nó buồn cười.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

22/07/2024

Choose the best answer.

_____ our careful  plan, we made some mistakes.  

Xem đáp án

but: nhưng

in spite of/ despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

because of: bởi vì (đi với một cụm danh từ)

Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên đáp án C phù hơp nhất

=>Despite our careful plan, we made some mistakes.  

Tạm dịch: Mặc dù có kế hoạch cẩn thận nhưng chúng tôi vẫn phạm một số sai lầm.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

22/07/2024

Choose the best answer

It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.

Xem đáp án

A. or: hoặc

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. though: mặc dù

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=>It’s raining hard, so we can’t go to the beach.

Tạm dịch: Trời đang mưa to nên chúng tôi không thể đi biển.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

15/10/2024

Choose the best answer

Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. so + clause: vì vậy

B. because + clause: bởi vì

C. although + clause: mặc dù

D. but + clause: nhưng

Dịch nghĩa: “Nam đã nghỉ học ngày hôm qua bởi vì anh ấy cảm thấy ốm.”


Câu 8:

22/07/2024

Choose the best answer

Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.

Xem đáp án

A. or: hoặc

B. as: bởi vì

C. because: bởi vì

D. but: nhưng

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=>Tom has a computer, but he doesn’t use it.

Tạm dịch: Tom có một chiếc máy tính, nhưng anh ấy không sử dụng nó.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

25/11/2024

Choose the best answer

She couldn’t unlock it ______ she had the wrong key.

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích:

A. while: trong khi

B. but: nhưng

C. though: mặc dù

D. because: bởi vì

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là “because”

Dịch nghĩa: Cô ấy không thể mở khóa bởi vì cô ấy đã nhầm chìa khóa.


Câu 10:

23/07/2024

Choose the best answer.

I have a lot of homework to do this evening, ______ I don’t have time to watch the football match.

Xem đáp án

And: Và               

When: Khi      

If: Nếu                

So: Vậy

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một =>dùng từ nối “so”

=>I have a lot of homework to do this evening, so I don’t have time to watch the football match.  

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà để làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận bóng đá.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

22/07/2024

Choose the best answer.

She performed excellently in many films. ______, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Xem đáp án

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

so: do đó, vì vậy

therefore: do đó, vì vậy

however: tuy nhiên

=>She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.

Tạm dịch: Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

23/07/2024

Choose the best answer.

He got wet_______ he forgot his umbrella.

Xem đáp án

A. because of + Ving/ N: bởi vì

B. because + mệnh đề: bởi vì

C. but + mệnh đề: nhưng

D. and + mệnh đề: và

Sau chỗ trống là một mệnh đề =>loại A

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân - kết quả nên đáp án phù hợp nhất là B

=>He got wet because he forgot his umbrella.

Tạm dịch: Anh ấy bị ướt vì quên ô.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 13:

22/07/2024

Choose the best answer

_____ she was very tired, she helped her brother with his homework.

Xem đáp án

A. Because: bởi vì

B. But: nhưng

C. Although: mặc dù

D. So: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản nên liên từ phù hợp là Although

=>Although she was very tired, she helped her brother with his homework.

Tạm dịch: Dù rất mệt nhưng cô vẫn giúp anh trai làm bài tập.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

22/07/2024

Choose the best answer

They said both he_________ I were to come.

Xem đáp án

Cấu trúc: both N1 and N2: cả…. và…

=>They said both he and I were to come.

Tạm dịch: Họ nói rằng cả anh ấy và tôi đều phải đến.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 15:

22/07/2024

Choose the best answer

He never works_______ he gains all the prizes.

Xem đáp án

A. furthermore: hơn nữa

B. so: bởi vì

C. but: nhưng

D. accordingly: do đó

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=>He never works but he gains all the prizes.

Tạm dịch: Anh ấy không bao giờ làm việc nhưng anh ấy đã giành được tất cả các giải thưởng.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

22/07/2024

Choose the best answer

He was the best in class at Maths and English; _______, he was the best footballer in the school.

Xem đáp án

A. moreover: hơn nữa

B. however: tuy nhiên

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

Ta thấy mệnh đề sau bổ sung thông tin cho mệnh đề trước nên liên từ phù hợp là moreover

=>He was the best in class at Maths and English; moreover ,he was the best footballer in the school.

Tạm dịch: Anh ấy học giỏi nhất lớp ở môn Toán và Tiếng Anh; hơn nữa, anh ấy còn là cầu thủ bóng đá giỏi nhất trường.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

16/12/2024

Choose the best answer

____ it rained, the boys played football.

Xem đáp án

Đáp án B

even: ngay cả, ngay khi

even though + clause = in spite of + N/Ving/the fact that + clause: dù, mặc dù

however: tuy nhiên

Dịch nghĩa: Dù trời mưa, các cậu bé vẫn chơi bóng đá.


Câu 18:

22/07/2024

Choose the best answer

It was still painful, ____ I went to see a doctor.

Xem đáp án

A. so: vì vậy

B. however: tuy nhiên

C. but: nhưng

D. or: hoặc

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=>It was still painful, so I went to see a doctor.

Tạm dịch: Vẫn thấy đau nên tôi đi khám.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 19:

22/07/2024

Choose the best answer

Lan likes oranges _____ her sister doesn’t.

Xem đáp án

A. but: nhưng

B. as: bởi vì

C. so: vì vậy

D. because: bởi vì

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là but

=>Lan likes oranges but her sister doesn’t.

Tạm dịch: Lan thích cam nhưng chị gái thì không.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

22/07/2024

Choose the best answer

He felt ill_______ he went to bed early.

Xem đáp án

A. and: và

B. but: nhưng

C. or: hoặc

D. so: vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả nên liên từ phù hợp là so

=>He felt ill so he went to bed early.

Tạm dịch: Anh cảm thấy ốm nên đi ngủ sớm.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 21:

22/07/2024

Choose the best answer.

Don’t drink too much milk, ______ you will gain your weight.

Xem đáp án

So: Vậy                          

And: Và                                  

But: Nhưng                           

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia =>dùng từ nối “or”

=>Don’t drink too much milk, or you will gain your weight.  

Tạm dịch: Đừng uống quá nhiều sữa, nếu không bạn sẽ tăng cân.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

22/07/2024

Choose the best answer.

Try to talk less ______ you will have a sore throat.

Xem đáp án

So: Vậy

When: Khi 

But: Nhưng 

Or: Hoặc

Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có  quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia =>dùng từ nối “or”

=>Try to talk less or you will have a sore throat.  

Tạm dịch: Cố gắng nói ít hoặc bạn sẽ bị đau họng.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

22/07/2024

Choose the best answer.

Not many people went to see the film; ________, it received good reviews from critics.

Xem đáp án

however: tuy nhiên

despite: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

but: nhưng

although: mặc dù (đi với một mệnh đề)

=>Not many people went to see the film; however, it received good reviews from critics.

Tạm dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

23/07/2024

Choose the best answer

Could I have rice_______ potatoes, please?

Xem đáp án

A. but: nhưng

B. but also: nhưng cũng

C. instead: thay vì

D. instead of + N/ Ving: thay vì

=>Could I have rice instead of potatoes, please?

Tạm dịch: Làm ơn cho tôi ăn cơm thay vì khoai tây được không?

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

22/07/2024

Choose the best answer

The lecture was _______ interesting and instructive.

Xem đáp án

either .. or: ….hoặc …

neither…nor: đều không… và…

both… and: cả… và…

=>The lecture was both interesting and instructive.

Tạm dịch: Bài giảng vừa thú vị vừa mang tính hướng dẫn.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 26:

22/07/2024

Choose the best answer

Jim can speak English _____ French fluently.

Xem đáp án

A. also: cũng

B. but also: nhưng cũng

C. and: và

D. so: vì vậy

Ta thấy liên từ cần điền nối 2 danh từ có cùng chức năng nên phải dùng “and”

=>Jim can speak English and French fluently.

Tạm dịch: Jim có thể nói thành thạo tiếng Anh và tiếng Pháp.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 27:

22/07/2024

Choose the best answer

Natural fiber comes from_______ animals or plants.

Xem đáp án

Cấu trúc: either …or: … hoặc …

=>Natural fiber comes from or animal or plant.

Tạm dịch: Chất xơ tự nhiên có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 28:

22/07/2024

Choose the best answer

The sun is shining and there are very few clouds; _______, I am sure it is going to rain.

Xem đáp án

A. what's more: hơn nữa

B. hence: bởi vì

C. thus: bởi vì

D. nevertheless: tuy nhiên

Ta thấy 2 mệnh đề có mối quan hệ tương phản về nghĩa nên liên từ phù hợp là nevertheless

=>The sun is shining and there are very few clouds; nevertheless, I am sure it is going to rain.

Tạm dịch: Mặt trời chói chang và có rất ít mây; tuy nhiên, tôi chắc chắn trời sắp mưa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 29:

22/07/2024

Choose the best answer

He is saving_______ he can go on vacation.

Xem đáp án

A. so that: để làm gì

B. such

C. unless: nếu không

D. that: rằng

Ta thấy mệnh đề sau chỉ mục đích nên dùng liên từ so that

=>He is saving so that he can go on vacation.

Tạm dịch: Anh ấy đang tiết kiệm để có thể đi du lịch.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 30:

22/07/2024

Choose the best answer

He has to pay a fine of $10, _______ he had to spend 10 days in prison

Xem đáp án

A. or else: hoặc không

B. while: trong khi

C. whereas: trái lại

D. however: tuy nhiên

Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa 2 sự lựa chọn: … hoặc không thì… nên ta dùng lên từ or else

=>He has to pay a fine of $10, or else he had to spend 10 days in prison

Tạm dịch: Anh ta phải nộp phạt 10 đô la, nếu không anh ta phải ngồi tù 10 ngày.

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương