Cụm động từ
Cụm động từ
-
414 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
07/11/2024Choose the best answer
She always takes good care _____ her children.
Đáp án D
Cấu trúc ‘take care of’: chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn chăm sóc tốt cho các con của mình.
Câu 2:
23/07/2024Choose the best answer
Boy! _______ away all your toys and go to bed right now.
put away: đặt xuống, cất đi
=>Boy! Put away all your toys and go to bed right now.
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi đi và đi ngủ thôi nào.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
23/07/2024Choose the best answer
I have been trying to ring him up all day and I could not ______ through.
get through (v.phr): liên lạc
look through (v.phr): xem kỹ
=>I have been trying to ring him up all day and I could not getthrough
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho anh ấy cả ngày nhưng tôi không thể liên lạc được cho anh ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
22/07/2024Choose the best answer
The water supply of the building was ______ off because the pipes burst.
cut off (v.phr): cắt hẳn, ngừng cung cấp
=>The water supply of the building was cut off because the pipes burst.
Tạm dịch: Nước trong tòa nhà đã bị cắt bởi vì ống nước bị vỡ tung ra.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
22/07/2024Choose the best answer
I do not use those things any more. You can _______ them away.
throw away: vứt đi, bỏ đi
=>I do not use those things any more. You can throw them away.
Tạm dịch: Tôi không còn sử dụng những thứ này nữa. Bạn có thể vứt chúng đi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
23/07/2024Choose the best answer
They were late for work because their car _______ down.
cut down (v.phr): cắt giảm
put down (v.phr): đặt xuống
break down (v.phr): hỏng
get down (v.phr): rời khỏi, xuống (xe, tàu)
=>They were late for work because their car broke down.
Tạm dịch: Họ đi làm muộn bởi vì xe ô tô của họ hỏng.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
22/07/2024Choose the best answer
I am tired because I ________late last night.
stay up (v.phr): thức muộn
kept off (v.phr): tránh xa
put out (v.phr): dập lửa
bring up (v.phr): nuôi dưỡng, giáo dục
=>I am tired because I stayed up late last night.
Tạm dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã thức muộn tối quA.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
22/07/2024Choose the best answer
When he was a boy, he was brought _____ by his aunt in a small town.
- bring up : nuôi nấng, dạy dỗ
- bring down: hạ, tiêu diệt
- bring back: mang trả lại
- bring over: thuyết phục
=>When he was a boy, he was brought up by his aunt in a small town.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, anh được người dì nuôi dưỡng trong một thị trấn nhỏ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
22/07/2024Choose the best answer.
She applied for training as a pilot, but they turned her ___________ because of her poor eyesight.
turn up: đến
turn down: từ chối
turn off: tắt
turn over: vượt qua
=>She applied for training as a pilot, but they turned her down because of her poor eyesight.
Tạmdịch: Cô đã đăng ký để được đào tạo như một phi công, nhưng họ đã từ chối cô vì thị lực kém của cô.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
22/07/2024Choose the best answer
I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it ________ out?
go out: ra ngoài
make out: hiểu
bring out: xuất bản
turn out: thành ra, hóa ra
=>I didn't get to see the end of that mystery movie on TV last night. How did it turn out?
Tạmdịch: Tôiđãkhôngxemđoạncuốicủabộphimhuyềnbíđêmqua trênTV. Nóthànhrathếnào?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
27/08/2024Choose the best answer
I cannot believe Peter and Mary ________ up last week. They have been married for almost fifteen years. I hope they get back together.
Đáp án C
go up (v) leo lên, đi lên
give up (v) bỏ cuộc, từ bỏ
break up (v) chia tay, chấm dứt mối quan hệ
look up (v) tìm kiếm, tra cứu
Dịch nghĩa: Tôi không thể tin được là Peter và Mary đã chia tay vào tuần trước. Họ đã kết hôn gần mười lăm năm. Tôi hy vọng họ sẽ quay lại với nhau.
Câu 12:
23/07/2024She _________a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
come into: thừa hưởng
come up: đến
come across: tình cờ
come round: đi nhanh, đi vòng
She came into a big fortune when she was young, so she didn’t have to work hard.
Tạmdịch: Côấyđãthừahưởngmộttàisảnlớnkhicôấycòntrẻ, vìvậycôấykhôngphảilàmviệcchămchỉ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
22/07/2024Choose the best answer
Sportsmen ______their political differences on the sports field.
take part (v): tham gia
put aside (v): đặt sang 1 bên
take place (v): diễn ra
keep apart (v): giữ
Sportsmen put aside their political differences on the sports field.
Tạmdịch: Vận động viên để sang 1 bên những khác biệt về mặt chính trị trên lĩnh vực thể thao.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
21/10/2024Choose the best answer
The government hopes to_______its plans for introducing cable for TV.
Đáp án C
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. keep on (v): tiếp tục
B. carry on (v): tiếp tục
C. carry out (v): thực hiện
D. turn out (v): đưa ra kết quả không ngờ
Dịch nghĩa: “Chính phủ hy vọng sẽ thực hiện kế hoạch giới thiệu cáp cho TV.”
Câu 15:
22/07/2024Choose the best answer
I would be grateful if you kept the news _______ yourself. Do not tell anyone about it.
keep st to oneself: giữ kín điều gì
=>I would be grateful if you kept the news to yourself. Do not tell anyone about it.
Tạmdịch: Tôisẽrấtbiếtơnnếubạngiữkíntin tứcnày. Đừngnóinóchobấtkỳai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
22/07/2024Choose the best answer
The authority _______ down that building to build a supermarket.
knock down (v.phr): phá hủy = destroy
come down (v.phr): đến, ghé
go down (v.phr): giảm xuống
fall down (v.phr): rơi xuống
=>The authority knocked down that building to build a supermarket.
Tạmdịch: Chínhquyềnđãpháhủytoànnhàđóđểxâydựng1 siêuthị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
22/07/2024Choose the best answer
He did not particularly want to _______any competitive sport.
use up (v.phr): sử dụng hết
do up (v.phr): thắt chặt
take up (v.phr): bắt đầu (chơi một môn thể thao hoặc thú tiêu khiển nào đó)
go on (v.phr): tiếp tục
=>He did not particularly want to take up any competitive sport.
Tạmdịch: Đặcbiệtanhấykhôngmuốnchơibấtkỳmônthểthaonàomangtínhcạnhtranh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
22/07/2024Choose the best answer
It’s hard to _______well with him. He’s got such a difficult character.
get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
It’s hard to get on well with him. He’s got such a difficult character.
Tạmdịch: Thật khó để hòa hợp với anh ta. Anh ta có tính cách khó vậy.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
22/07/2024Choose the best answer
The stranger came ________me and asked, "Is there a post office near here?"
come up to (v.phr) tiến lại gần = approach
=>The stranger came up to me and asked, "Is there a post office near here?"
Tạmdịch: Người lạ tiến lại phía tôi và hỏi: “Có bưu điện nào gần đây không?”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
22/07/2024Choose the best answer
The elevator is not running today. It is ________ order.
be out of order: hỏng
=>The elevator is not running today. It is out of order.
Tạmdịch: Thang máy không hoạt động hôm nay. Nó hỏng rồi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
22/07/2024Choose the best answer
The teacher asked a difficult question, but finally Ted______ a good answer.
put up with: chịu đựng
keep pace with: theo kịp
make way for: tránh đường cho
come up with: nảy ra, giải quyết được
The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer.
Tạmdịch: Các giáo viên đã đặt một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã đưa ra một câu trả lời rất hay.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22:
22/07/2024Choose the best answer
Learning English isn’t so difficult once you _____.
get down to: tập trung vào
Learning English isn’t so difficult once you get down to it.
Tạmdịch: Học tiếng Anh sẽ không khó nếu bạn thực sự tập trung vào nó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
23/07/2024Choose the best answer
That problem is _______ them. We can't make _______ our mind yet.
be up to sb: tùy ai
make up one’s mind: quyết định
=>That problem is up to them. We can't make up our mind yet.
Tạmdịch: Vấn đề này là tùy vào họ. Chúng tôi vẫn chưa thể quyết định.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
22/07/2024Choose the best answer
I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well_____it.
go with (v.phr): đi với
go through with (v.phr): có thể làm hoặc hoàn thành điều gì
go ahead (v.phr): tiếp tục đi hoặc tiến hành
go off (v.phr): nổ (bom), đổ/ reo (chuông, đồng hồ)
=>I know you find the course boring, Pauline, but since you've started it, you might as well go through with it.
Tạmdịch: Tôi biết là bạn thấy khóa học rất nhàm chán, Pauline, nhưng bởi vì bạn đã bắt đầu được nó, thì bạn cũng có thể hoàn thành được nó.
Đáp án cần chọn là: B
Có thể bạn quan tâm
- Giới từ (438 lượt thi)
- Cụm động từ (413 lượt thi)
- Mạo từ (368 lượt thi)
- Liên từ (630 lượt thi)
- Giới từ (656 lượt thi)
- Lượng từ (629 lượt thi)
- Cụm động từ (369 lượt thi)
- Động từ khuyết thiếu (879 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Câu ước (14882 lượt thi)
- Câu trực tiếp - gián tiếp (7384 lượt thi)
- Câu hỏi tình huống giao tiếp (4996 lượt thi)
- Mệnh đề quan hệ (4390 lượt thi)
- Câu chủ động - bị động (3667 lượt thi)
- Thì tương lai gần (3572 lượt thi)
- goo (3151 lượt thi)
- Thì quá khứ hoàn thành (1643 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (1278 lượt thi)
- Thành ngữ và Cụm từ cố định (1151 lượt thi)