Lí thuyết và bài tập Peptit - Protein cực hay có lời giải chi tiết
3.4 Nhận biết
-
6728 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Thuốc thử được dùng để phân biệt Ala - Ala - Gly với Gly - Ala là:
Chọn đáp án D
Peptit chứa từ 3 mắt xích trở lên có phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH– tạo phức chất màu tím.
⇒ Dùng Cu(OH)2 phân biệt được tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala
Câu 2:
20/07/2024Phân biệt được hai dung dịch chứa riêng biệt các đipeptit mạch hở là Ala–Val và Val–Lys bằng thuốc thử là
Chọn đáp án A
Nhận xét: Ala–Val có số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH
⇒ dung dịch có môi trường trung tính → không làm phenolphtalein đổi màu.
Val–Lys có số nhóm NH2 hơn số nhóm COOH → dung dịch Val–Lys có
mối trường bazơ, làm phenolphtalein đổi màu hồng.
⇒ phenolphtalein giúp ta phân biệt được 2 dung dịch trên
Câu 3:
18/07/2024Phân biệt được ba dung dịch chứa riêng biệt các đipeptit mạch hở: Gly–Ala, Ala–Glu và Val-Lys bằng thuốc thử là
Chọn đáp án D
Quan sát về cấu tạo các chất: Gly–Ala có cùng số nhóm COOH và NH2.
Ala–Glu có số nhóm COOH hơn NH2 còn Val–Lys có số nhóm NH2 lớn hơn.
⇒ cách phân biệt 3 đipeptit trên tương tự như phân biệt Gly; Glu; Lys
ta có thể dùng thuốc thử là quỳ tím:
• Gly–Ala không làm quỳ tím đổi màu (trung tính)
• Ala–Glu làm quỳ tím đổi màu đỏ (axit)
• Val–Lys làm quỳ tím đổi màu xanh (bazơ).
Câu 4:
22/07/2024Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là:
Chọn đáp án C
Gly–Ala–Gly là tripeptit có khả năng tham gia phản ứng màu biure Cu(OH)2/NaOH tạo phức màu xanh tím
Gly–Ala là đipeptit không có khả năng phản ứng với màu biure Cu(OH)2/NaOH ( không hiện tượng )
Câu 5:
20/07/2024Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic là
Chọn đáp án A
Ta dùng Cu(OH)2/dung dịch NaOH
• Ở nhiệt độ thường khi cho Cu(OH)2/dung dịch NaOH vào từng dung dịch thì
+ Glucozơ và glixerol xuất hiện phức màu xanh
2C3H8O3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
+ Ananylglyxylvalin có màu tím đặc trưng
• Khi đun nóng thì glucozơ và anđehit axetic có màu đỏ Cu2O xuất hiện
• Ancol etylic không có hiện tượng gì.
Câu 6:
23/07/2024Chỉ dùng Cu(OH)2/OH- có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng chất trong nhóm nào sau đây?
Chọn đáp án D
A sai vì không nhận biết đc 2 axit
B sai vì phản ửng của sobitol và glixerol có pu giống nhau.nên k nhận biết đc
C sai vì glu và pru k nhận biết đc,vì có PU giống nhau
D đúng vì glu,sobitol có phải ứng giữa 2 nhóm chức gần nhau,khi nung nóng thì glu và etanal đều có phản ứng của andehit,abumin là phản ứng biore,axit axetic thì chỉ tác dụng với Cu(OH)2
Câu 7:
20/07/2024Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala -Ala-Gly, Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng
Chọn đáp án B
Các peptit có ≥ 3 mắt xích xảy ra phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH– ⇒ tạo phức màu tím
Câu 8:
22/07/2024Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X hoặc T | Tác dụng với quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng | Có kết tủa Ag |
Z | Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng | Không hiện tượng |
Y hoặc Z | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Dung dịch xanh lam |
T | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Chọn đáp án D
Câu 9:
23/07/2024Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với Cu(OH)2 | Hợp chất màu tím |
Y | Quỳ tím ẩm | Quỳ đổi xanh |
Z | Tác dụng với dung dịch Br2 | Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng |
T | Tác dụng với dung dịch Br2 | Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
Chọn đáp án A
– X + Cu(OH)2 → hợp chất màu tím ⇒ loại B và C.
– Z + Br2 → ↓
Câu 10:
23/07/2024Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi lại trong bảng sau
Chất | Nước brom | Cu(OH)2 | Dd AgNO3/NH3 | Quỳ tím |
X | Mất màu | Dd xanh lam | Kết tủa Ag |
|
Y |
|
|
| Màu xanh |
Z |
| Màu tím |
|
|
T | Mất màu |
| Kết tủa Ag |
|
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
Chọn đáp án B
Câu 11:
22/07/2024Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường | Dung dịch xanh lam |
Y | Nước Brom | Mất màu dung dịch Brom |
Z | Quỳ tím | Hóa xanh |
Các chất X, Y, Z lần lượt là
Chọn đáp án D
Bài thi liên quan
-
1.1. Khái niệm
-
6 câu hỏi
-
10 phút
-
-
1.2. Danh pháp
-
6 câu hỏi
-
10 phút
-
-
1.3. Đồng phân
-
7 câu hỏi
-
10 phút
-
-
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
-
5 câu hỏi
-
10 phút
-
-
2.2. Xác định công thức cấu tạo
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
-
28 câu hỏi
-
30 phút
-
-
2.4. Xác định liên kết peptit
-
21 câu hỏi
-
30 phút
-
-
2.5. Xác định cấu tạo peptit qua phản ứng thủy phân
-
47 câu hỏi
-
50 phút
-
-
3.1. Tính chất hóa học chung
-
10 câu hỏi
-
10 phút
-
-
3.2. Phản ứng thủy phân
-
33 câu hỏi
-
40 phút
-